Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1048/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 418/HĐND-KTNS ngày 31/12/2019; xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1926/SGDĐT-KHTC ngày 18/12/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/TTr-STC ngày 27/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết như Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, đơn vị mình; căn cứ tiêu chuẩn, đinh mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này, quyết định mua sắm tài sản của cấp có thẩm quyền và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Hiệu trưởng các Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
1 |
Máy chủ |
Bộ |
2 |
2 |
Thiết bị Firewall |
Bộ |
1 |
3 |
Máy scan văn bản |
Cái |
1 |
4 |
Máy in A3 |
Cái |
1 |
5 |
Máy ghi âm |
Cái |
2 |
6 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
7 |
Máy phô tô siêu tốc |
Cái |
1 |
8 |
Máy in bằng |
Cái |
2 |
9 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Cái |
3 |
10 |
Máy ghi đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
11 |
Máy in đề thi siêu tốc |
Cái |
2 |
12 |
Máy in màu |
Cái |
1 |
13 |
Máy in thẻ (nhựa) CBCC |
Cái |
1 |
|
|
||
|
|
||
1 |
Thiết bị dạy học mầm non |
Bộ |
20 |
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 3-12 tháng tuổi (15 trẻ) |
Bộ |
Phù hợp với quy mô nhóm trẻ lớp mẫu giáo trong trường nhưng không vượt quá 20 bộ |
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12-24 tháng tuổi (20 trẻ) |
Bộ |
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24-36 tháng tuổi (25 trẻ) |
Bộ |
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 3-4 tuổi (25 trẻ) |
Bộ |
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 4-5 tuổi (30 trẻ) |
Bộ |
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi -Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 5-6 tuổi (35 trẻ) |
Bộ |
|
2 |
Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non |
|
|
a |
Dùng cho nhà trẻ |
Bộ |
3 |
|
- Bập bênh |
|
|
|
- Thú nhún |
||
|
- Xích đu |
||
|
- Cầu trượt |
||
|
- Đu quay / Mâm quay |
||
|
- Các loại xe |
||
b |
Dùng cho Mẫu giáo |
Bộ |
3 |
|
- Bập bênh |
|
|
|
- Thú nhún |
||
|
- Xích đu |
||
|
- Cầu trượt |
||
|
- Đu quay / Mâm quay |
||
|
- Cầu thăng bằng |
||
|
- Thang leo - Cầu trượt |
||
|
- Thiết bị chơi với bóng |
||
|
- Các loại xe |
||
2 |
Thiết bị dạy học bậc Tiểu học |
|
|
2.1 |
Dành cho lớp 2,3,4,5/khối lớp |
|
|
|
Môn Âm nhạc |
Bộ |
4 |
|
Môn Mỹ Thuật |
Bộ |
4 |
|
Môn Đạo Đức |
Bộ |
4 |
|
Môn Tiếng Việt |
Bộ |
8 |
|
Môn Toán |
Bộ |
8 |
|
Môn Thể dục (giáo dục thể chất) |
Bộ |
4 |
|
Môn Tự nhiên và Xã hội |
Bộ |
3 |
|
Môn Khoa học |
Bộ |
3 |
|
Môn Lịch sử và Địa lý |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dùng chung |
Bộ |
3 |
2.2 |
Dành cho lớp 1/khối lớp |
|
|
|
Môn Toán |
Bộ |
3 |
|
Môn Tiếng Việt |
Bộ |
3 |
|
Môn Tự nhiên Xã hội |
Bộ |
3 |
|
Môn Âm nhạc |
Bộ |
3 |
|
Môn Mỹ thuật |
Bộ |
3 |
|
Môn Giáo dục thể chất |
Bộ |
3 |
|
Môn Đạo đức |
Bộ |
3 |
|
Môn Hoạt động trải nghiệm |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dùng chung |
Bộ |
3 |
3 |
Thiết bị dạy học phổ thông/ Khối lớp |
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT- môn Ngữ Văn |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Toán |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Lý |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Hóa |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Sinh |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Lịch Sử |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Địa lý |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Tin học |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn GDCD |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc) |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Công nghệ |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Quốc phòng |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Thể Dục |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Giáo dục ngoài giờ lên lớp |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT môn Hướng nghiệp |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT- Thiết bị dùng chung |
Bộ |
3 |
4 |
Chi tiết một số loại thiết bị khác dùng cho cấp học phổ thông |
|
|
|
Thiết bị phòng học quan sát trực tuyến (gồm: 10 bộ Aver EVC130P; 05 bộ Bộ chống phản hồi âm thanh LBB1968/00; 05 bộ Mixer TOA A-1706; 05 bộ Bàn trộn âm thanh Yamaha MG10XU; 05 bộ Loa TOA BS-1030B |
Bộ/01 phòng |
1 |
|
Thiết bị dạy, học tin học thuộc Đề án nâng cao chất lượng |
25/01 phòng |
2 |
|
Thiết bị dạy, học ngoại ngữ thuộc Đề án dạy và học ngoại ngữ |
Bộ/phòng |
2 |
|
|
||
1 |
Tủ lạnh (đựng mẫu thức ăn) |
Cái |
1 |
2 |
Máy in đề thi siêu tốc |
Cái |
1 |
3 |
Máy Chấm trắc nghiệm |
Cái |
1 |
4 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
5 |
Máy phô tô siêu tốc |
Cái |
1 |
6 |
Dàn âm thanh |
Bộ |
1 |
7 |
Kệ sách thư viện |
Cái |
5 |
8 |
Kệ Thiết bị |
Cái |
5 |
9 |
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
5 |
10 |
Bàn đọc thư viện |
Cái |
3 |
11 |
Tủ pích thư viện |
Cái |
7 |
12 |
Kệ đựng báo |
Cái |
3 |
13 |
Tủ đựng thức ăn |
Cái |
4 |
14 |
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
1 bộ/2hs |
|
|
||
1 |
Giường tầng học sinh nội trú |
Bộ |
1 giường/2hs |
2 |
Tủ tư trang |
Chiếc |
1 tủ/2hs |
3 |
Rương cá nhân (Hòm gỗ tự nhiên) |
Chiếc |
2 tủ/2hs |
4 |
Bàn tròn Innox |
Cái |
1 /4hs |
|
|
||
1 |
Tủ đựng thức ăn |
Cái |
4 |
2 |
Tủ nấu cơm |
Cái |
2 |
3 |
Bếp ga |
Cái |
2 |
4 |
Bàn chế biến thức ăn |
Cái |
2 |
5 |
Máy xén thịt |
Cái |
1 |
6 |
Bàn ghế nhà ăn |
Bộ |
1/10hs |
7 |
Bàn để khay, bát sạch |
Bộ |
4 |
8 |
Quạt điện cơ công nghiệp |
Cái |
3 |
9 |
Tủ mát bảo quản thực phẩm |
Chiếc |
3 |
10 |
Tủ đông - tủ mát |
Chiếc |
2 |
11 |
Tủ mát 4 cánh |
Chiếc |
1 |
12 |
Tủ lưu mẫu thức ăn |
Chiếc |
1 |
13 |
Tủ cơm điện 60 kg |
Chiếc |
3 |
14 |
Tủ cơm gas 60 kg |
Chiếc |
3 |
15 |
Nồi cơm điện 10 lít |
Chiếc |
6 |
16 |
Tủ sấy bát đĩa |
Chiếc |
1 |
17 |
Bếp xào đôi |
Chiếc |
2 |
18 |
Bếp hầm đơn |
Chiếc |
2 |
19 |
Bếp hầm đôi |
Chiếc |
2 |
20 |
Bàn inox sơ chế có giá nan dưới bàn |
Chiếc |
1 |
21 |
Bàn chặt mặt lót gỗ có giá dưới nan |
Chiếc |
1 |
22 |
Máy xay thịt công nghiệp |
Chiếc |
1 |
23 |
Máy xay thịt cối |
Cái |
1 |
24 |
Máy xay thịt thùng |
Cái |
1 |
25 |
Máy thái rau củ đa năng |
Chiếc |
1 |
26 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
27 |
Xe vận chuyển thực phẩm 1 tầng |
Chiếc |
1 |
28 |
Thùng đựng gạo bằng inox |
Chiếc |
3 |
29 |
Giá inox 4 tầng để thực phẩm khô |
Chiếc |
4 |
30 |
Xe đẩy gia vị 2 tầng |
Chiếc |
1 |
31 |
Chậu rửa đôi |
Chiếc |
1 |
32 |
Thùng rác di động |
Chiếc |
2 |
33 |
Bàn soạn có giá dưới |
Chiếc |
2 |
34 |
Giữ nóng thức ăn 4 khay |
Chiếc |
2 |
35 |
Tum hút khói có phim lọc mỡ |
Chiếc |
2 |
36 |
Hệ thống gas cho 5 bếp |
Bộ |
3 |
37 |
Hệ thống rửa tay gắn tường |
Bộ |
2 |
38 |
Hệ thống rửa tay đứng độc lập |
Bộ |
2 |
39 |
Bình ủ nước uống |
Chiếc |
2 |
40 |
Quạt hơi nước |
Chiếc |
2 |
41 |
Xe đẩy nồi |
Cái |
2 |
42 |
Bếp ga công nghiệp 2 bếp |
Cái |
2 |
43 |
Tủ đựng bát đĩa |
Cái |
2 |
44 |
Giá nan treo tường 2 tầng |
Cái |
3 |
45 |
Bình nước nóng năng lượng mặt trời |
Cái |
2 |
46 |
Máy lọc nước RO |
Cái |
3 |
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thổ Trì, tại thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Quản lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 công bố liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 quy định quản lý Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Trung tâm thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh đến 2030 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng con người phát triển toàn diện về trí tuệ, tư tưởng, đạo đức và thể chất; đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bình Định Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh sách, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thuộc huyện Na Rì Ba Bể tỉnh Bắc Kạn năm 2013 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Tiếp tục củng cố, phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013