Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: | 29/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2020/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 850/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục II Phụ lục II Bảng giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III Phụ lục IV xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ban, ngành liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tư Pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC II PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Bình)
II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ 3. THỊ XÃ BA ĐỒN 3.4. PHƯỜNG QUẢNG PHÚC ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
14 |
Đường cấp phối |
IV |
Thửa đất anh Thuận (thửa đất số 721, tờ BĐĐC 3) |
Đường liên phường |
310 |
220 |
155 |
110 |
19 |
Đường cấp phối |
IV |
Thửa đất bà Vâng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC 15) |
Ra biển TDP Tân Mỹ |
360 |
255 |
180 |
130 |
3.5 |
PHƯỜNG QUẢNG THỌ ĐVT: 1.000 đồng |
|||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
26 |
Đường bê tông |
IV |
Quốc lộ 1A thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 177, tờ BĐĐC 29) |
Hết thửa đất ông Hà (thửa đất số 162, tờ BĐĐC 25) |
660 |
465 |
330 |
235 |
4. HUYỆN BỐ TRẠCH |
||||||||
4.1. THỊ TRẤN HOÀN LÃO ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
4 |
Trần Hưng Đạo |
IV |
Đường Hùng Vương |
Cầu cấp 3 |
2.680 |
1.880 |
1.320 |
925 |
IV |
Cầu cấp 3 |
Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) |
1.320 |
925 |
650 |
455 |
||
4.2. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
8 |
Đường nội thị |
V |
Đường Hồ Chí Minh |
Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) |
210 |
147 |
100 |
70 |
9 |
Đường nội thị |
V |
Đường Hồ Chí Minh |
Trạm biến thế Truyền Thống |
210 |
147 |
100 |
70 |
10 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) |
Trạm biến thế Truyền Thống |
210 |
147 |
100 |
70 |
11 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) |
Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) |
210 |
147 |
100 |
70 |
12 |
Đường nội thị |
V |
Cầu bản Khe Ngát |
Hết bản Khe Ngát |
70 |
65 |
60 |
55 |
13 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) |
Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) |
70 |
65 |
60 |
55 |
14 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) |
Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) |
70 |
65 |
60 |
55 |
15 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) |
Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) |
100 |
80 |
70 |
60 |
16 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) |
Cầu Ông Mẹo (gần Thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) |
210 |
147 |
100 |
70 |
17 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) |
Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐC số 43) |
210 |
147 |
100 |
70 |
18 |
Đường nội thị |
V |
Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) |
Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) |
210 |
147 |
100 |
70 |
19 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 |
Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) |
210 |
147 |
100 |
70 |
20 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) |
Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 47) |
210 |
147 |
100 |
70 |
21 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) |
Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) |
210 |
147 |
100 |
70 |
22 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) |
Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) |
210 |
147 |
100 |
70 |
23 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) |
Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) |
210 |
147 |
100 |
70 |
24 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) |
Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) |
210 |
147 |
100 |
70 |
25 |
Đường nội thị |
V |
Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) |
Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) |
210 |
147 |
100 |
70 |
5. THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI 5.6. PHƯỜNG BẮC LÝ ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
20 |
Trùng Trương |
II |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường tránh thành phố |
3.600 |
2.520 |
1.765 |
1.240 |
5.16. XÃ BẢO NINH ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Tên đường |
Loại đô thị |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
1 |
Trần Hưng Đạo |
II |
Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39) |
Quảng trường biển |
15.500 |
10.850 |
7.595 |
5.320 |
7 |
Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) |
|
Giáp cầu Nhật Lệ |
Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39) |
9.500 |
6.650 |
4.655 |
3.260 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC III PHỤ LỤC IV XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Bình)
HUYỆN QUẢNG TRẠCH |
|
4. XÃ QUẢNG LƯU |
|
Khu vực nông thôn |
|
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch; đường nối từ UBND xã Quảng Lưu đến chợ Quảng Tiến; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
12. XÃ QUẢNG HỢP |
|
Khu vực nông thôn |
|
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
14. XÃ QUẢNG CHÂU |
|
Khu vực nông thôn |
|
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học Số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học số 1; từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý; tuyến đường Xuyên Á đi qua xã Quảng Châu; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
15. XÃ QUẢNG THẠCH |
|
Khu vực nông thôn |
|
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã); tuyến đường Xuyên Á đi qua xã Quảng Thạch |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
16. XÃ QUẢNG TIẾN |
|
Khu vực nông thôn |
|
Khu vực 1 |
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến; tuyến đường Xuyên Á đi qua xã Quảng Tiến; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con |
Vị trí 1 |
Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
13. XÃ LÝ TRẠCH |
|
Khu vực vùng ven |
|
Khu vực 1 |
Đường Tỉnh 567 giáp xã Nhân Trạch đến giáp thành phố Đồng Hới; đường gom của đường Quốc lộ 1A; đường gom của đường tránh thành phố Đồng Hới; các tuyến đường thuộc khu nhà ở thương mại Lý Trạch; đường Tỉnh 567 từ Quốc lộ 1A đến cầu Nhân Trạch |
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường Tỉnh 567 từ giáp xã Nhân Trạch đến giáp thành phố Đồng Hới |
Vị trí 2 |
Mặt tiền đường gom của đường QL1A; đường gom của đường tránh TP. Đồng Hới |
Vị trí 3 |
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Thương mại Lý Trạch; mặt tiền đường Tỉnh 567 từ Quốc lộ 1A đến cầu Nhân Trạch |
HUYỆN QUẢNG NINH |
|
1. XÃ LƯƠNG NINH |
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A |
|
Khu vực 1 |
Dọc đường QL1A giáp thị trấn Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới |
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường Quốc lộ 1A |
Vị trí 2 |
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên |
3. XÃ VÕ NINH |
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A |
|
Khu vực 1 |
Từ Trường THCS Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; đường vào Chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế đến cầu khe Dinh Thủy |
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 2 |
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên |
7. XÃ GIA NINH |
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A |
|
Khu vực 1 |
Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh Mười |
Vị trí 1 |
Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 2 |
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên |
Khu vực vùng ven |
|
Khu vực 1 |
Đường 564B đoạn từ xã Duy Ninh đến giáp xã Hải Ninh |
Vị trí 1 |
Mặt tiền đường 564B |
Vị trí 2 |
Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 |
Dãy sau vị trí 2 |
Vị trí 4 |
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về Quy hoạch Tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách bảo vệ và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức và địa phương trong công tác bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 26/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập, thay đổi trụ sở hoạt động của Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 24/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Quản lý tạm trú đối với lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5) Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 98/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 21 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm mè xửng Huế Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014