Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1983/TTr-STP ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư; Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Đối với Văn phòng luật sư, Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh |
- Đối với Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
Có |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. |
Có |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy phép thành lập, chi nhánh, phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở. - Đối với Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
|
8 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với chi nhánh Công ty Luật nước ngoài: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài, phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
9 |
Hợp nhất Công ty Luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
Có |
10 |
Sáp nhập Công ty Luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
11 |
Chuyển đổi Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành Công ty Luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
12 |
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp, phải làm thủ tục đăng ký việc chuyển đổi tại Sở Tư pháp nơi Công ty Luật nước ngoài đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
600.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục số 5, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
Thủ tục số 7, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 |
Thủ tục số 8, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Đăng ký đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
4 |
Thủ tục số 9, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
5 |
Thủ tục số 11, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 |
Thủ tục số 12, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 |
Thủ tục số 17, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thành lập Đoàn Luật sư |
|
8 |
1.002398.000.00.00.H46, thủ tục số 1, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài |
|
9 |
1.000568.000.00.00.H46, thủ tục số 4, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
10 |
1.000507.000.00.00.H46, thủ tục số 5, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
11 |
1.000547.000.00.00.H46, thủ tục số 6, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
12 |
1.006681.000.00.00.H46, thủ tục số 7, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với những người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) |
|
13 |
1.006682.000.00.00.H46, thủ tục số 8, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với những người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự nghề luật sư) |
|
14 |
1.002010.000.00.00.H46, thủ tục số 9, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
1.002032.000.00.00.H46, thủ tục số 10, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
16 |
1.002055.000.00.00.H46, thủ tục số 11, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
17 |
1.002079.000.00.00.H46, thủ tục số 12, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh |
|
18 |
1.002099.000.00.00.H46, thủ tục số 13, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
19 |
1.002181.000.00.00.H46, thủ tục số 14, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
|
20 |
1.002198.000.00.00.H46, thủ tục số 15, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi nội dung giấy đăng hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
|
21 |
1.002384.000.00.00.H46, thủ tục số 16, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 |
1.002368.000.00.00.H46, thủ tục số 17, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của Công ty Luật nước ngoài |
|
23 |
1.002218.000.00.00.H46, thủ tục số 18, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hợp nhất Công ty Luật |
|
24 |
1.002234.000.00.00.H46, thủ tục số 19, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký sáp nhất Công ty Luật |
|
25 |
1.002251.000.00.00.H46, thủ tục số 20, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh |
|
26 |
1.002272.000.00.00.H46, thủ tục số 21, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành Công ty Luật |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
27 |
1.002153.000.00.00.H46, thủ tục số 22, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
28 |
Thủ tục số 23, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cung cấp thông tin/trích lục nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
29 |
1.000828.000.00.00.H46, thủ tục số 01, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
30 |
1.000688.000.00.00.H46, thủ tục số 02, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự nghề luật sư |
|
31 |
1.002311.000.00.00.H46, thủ tục số 03, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Phê duyệt đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng - Kỷ luật của Đoàn Luật sư |
|
32 |
1.002336.000.00.00.H46, thủ tục số 04, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách làm điểm thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao và xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được đặt hàng, giao kế hoạch, sử dụng ngân sách nhà nước do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Khánh Hòa cung cấp dịch vụ Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm người sau cai nghiện ma túy tái hòa nhập cộng đồng” giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội nông dân tỉnh, Hội nông dân cấp huyện, Hội nông dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp và Đoàn Luật sư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nội vụ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn đối với sản phẩm hàng hóa có lợi thế trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Thông tư 220/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trũng Trong thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 Quy định thực hiện chế độ, chính sách về bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2015 Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa 2016-2020 Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ chi tiết nguồn vốn thuộc dự toán năm 2014 chuyển sang thực hiện trong năm 2015 cho các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTP Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh An Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 1407/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1478/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Nâng cao năng lực quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ công, viên chức liên quan đến lĩnh vực công nghiệp và thương mại trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013" Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập Đoàn Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo; kinh tế-xã hội; kiểm tra kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của Chủ tịch UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh đối với Chủ tịch UBND cấp huyện, Giám đốc các Sở, ngành tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định Tiêu chí và Quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đơn giá ngày công lâm sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đường Ngô Quyền, phường 10, thành phố Vũng Tàu tại Quyết định 1193/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Chương trình xây văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố năm 2007 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 21/09/2007
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2006 về việc chỉ định đơn vị cung cấp vật tư thiết bị (Phần bổ sung) Dự án: Phát triển lưới điện nông thôn QN - ĐN (giai đoạn II). Hạng mục: Hộp công tơ nhựa 1 pha do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006