Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2803/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2065/TTr-SNV ngày 28 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ từ số 01, 02 và 03 được ban hành theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
02 |
|
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
03 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ , Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. |
Phòng Tổng hợp, VPUBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Chuyên viên phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP”
(Kèm theo Quyết định số: 2803/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, dự thảo Tờ trình của SNV trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ , Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét. Nếu thống nhất thì ban hành Tờ trình của SNV trình UBND tỉnh; nếu không thống nhất thì chuyển Phòng TCBC&TCPCP thẩm định lại |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. |
Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phòng Tổng hợp, VP UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của Sở; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 10 ngày làm việc |
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 01/2018/NĐ-CP về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Phú Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tổ chức quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhỏ chất lượng cao hoạt động trong đô thị và xe buýt nhanh chất lượng cao hoạt động các tuyến trọng điểm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại và Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng biên giới tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đợt 1 năm 2013) theo Nghị quyết 02/NQ-CP Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2012 ban hành chương trình cải cách hành chính thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2008 về việc về việc thành lập Ban Chỉ đạo xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và bậc trung học do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 02/01/2009
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2007 về điều động, bổ nhiệm cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2005 quy định kinh phí hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm Ban hành: 15/11/2005 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 18/02/2021
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020-2021 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 18/02/2021