Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2527/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 06/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh phổ thông ngoài công lập là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Cấp giấy phép dạy thêm cho cá nhân, tổ chức ngoài nhà trường. |
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
2 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường trung học phổ thông lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh. |
3 |
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch. |
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho cá nhân (T-KGI-121308-TT). |
2 |
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho tổ chức (T-KGI-121240-TT). |
3 |
Chuyển trường cho học sinh tiểu học (thủ tục hành chính không được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật) (T-KGI-121315-TT). |
4 |
Đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (T-KGI-107047- TT). |
5 |
Thẩm định thủ tục giải thể nhóm trẻ gia đình, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục. |
6 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non (T-KGI-141782-TT). |
7 |
Giải thể trường trung học cơ sở (T-KGI-141786-TT). |
8 |
Giải thể trường tiểu học (T-KGI-141787-TT). |
9 |
Miễn giảm học phí cho học sinh mẫu giáo, trung học cơ sở (T-KGI-141788- TT). |
10 |
Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, mầm non (T-KGI-141789-TT). |
11 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học (T-KGI-141791-TT). |
12 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở (T-KGI-141792-TT). |
13 |
Thẩm định thủ tục thành lập nhóm trẻ gia đình, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (T-KGI-141793-TT). |
14 |
Thành lập trường tiểu học (T-KGI-141795-TT). |
15 |
Thành lập trường trung học cơ sở (T-KGI-121377-TT). |
16 |
Thành lập trường mẫu giáo, mầm non (T-KGI-121371-TT). |
II. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
1 |
Giáo viên xin chuyển đến, đi ngoài cấp huyện (T-KGI-141690-TT). |
2 |
Tuyển học sinh vào lớp 6 trung học cơ sở (T-KGI-146176-TT). |
3 |
Tuyển dụng giáo viên mầm non - Nghị định 116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141704-TT). |
4 |
Tuyển dụng giáo viên tiểu học - Nghị định 116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141709-TT). |
5 |
Tuyển dụng giáo viên trung học cơ sở - Nghị định 116/2003/NĐ-CP hết hiệu lực (T-KGI-141709-TT). |
III. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Bổ sung thêm ngày, tháng, năm trong bằng tốt nghiệp (T-KGI-146304-TT). |
2 |
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do thay đổi hộ khẩu, khai sinh (T-KGI-146286-TT). |
3 |
Cấp bằng tốt nghiệp do bị mất (T-KGI-146267-TT). |
4 |
Cấp mới bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (T-KGI-146259-TT). |
5 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (thủ tục hành chính thuộc nội bộ ngành). |
6 |
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp do thay đổi hộ khẩu, khai sinh (T-KGI-146286- TT). |
IV. Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|
1 |
Công nhận trường đạt trường học thân thiện, học sinh tích cực (T-KGI-141738-TT). |
2 |
Công nhận trường đạt thư viện chuẩn quốc gia (T-KGI-141726-TT). |
3 |
Công nhận trường mẫu giáo, mầm non, tiểu học, trung học cơ sở Xanh - Sạch - Đẹp (thủ tục hành chính nội bộ ngành). |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cho cá nhân, tổ chức. |
2 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập. |
3 |
Đề nghị cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập. |
4 |
Sáp nhập, chia tách đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập. |
5 |
Đình chỉ hoạt động đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập. |
6 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập. |
7 |
Thành lập trường tiểu học. |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học. |
10 |
Đình chỉ hoạt động đối với trường tiểu học. |
11 |
Giải thể trường tiểu học. |
12 |
Thành lập trường trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở). |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở). |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở). |
15 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở). |
16 |
Giải thể trường trung học (trường trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở). |
17 |
Đề nghị cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh học mẫu giáo là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH. |
II. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các trường trung học phổ thông lập danh sách dự thi sai hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh (điều chỉnh tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý). |
2 |
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch (điều chỉnh tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý). |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Chuyển trường cho học sinh trung học cơ sở. |
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. |
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh |
|
1 |
Xác nhận đơn xin xác nhận vùng sâu, vùng xa cộng điểm ưu tiên tuyển sinh (T-KGI-104836-TT). |
2 |
Xác nhận con thương binh, liệt sỹ để hưởng trợ cấp đi học (T-KGI-104840- TT). |
3 |
Đơn xin xác nhận học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn để vay vốn (T- KGI-105182-TT). |
4 |
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí (T-KGI-105187-TT). |
5 |
Xác nhận lý lịch học sinh, sinh viên. |
6 |
Xác nhận phiếu đăng ký tuyển sinh. |
7 |
Xác nhận phiếu đăng ký học nghề. |
8 |
Xác nhận hồ sơ trúng tuyển. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 |
Xin miễn, giảm học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. |
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tạm đình chỉ hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu để đảm bảo phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Cao Bằng Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và mức thu dịch vụ thoát nước giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích trồng rừng sang mục đích sử dụng khác đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2015 quy định về khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2014 về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Dự án Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tổ chức Đào tạo thí điểm 500 công chức nguồn làm việc tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013-2014 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 22/03/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 18/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định suất đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2006 công bố tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt; các điểm đỗ, điểm dừng xe buýt trên địa bàn thị xã Bến Tre và vùng ven thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Nghị định 116/2003/NĐ-CP về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước Ban hành: 10/10/2003 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021