Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 29/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 3059/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012; số 1978/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013; số 2140/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với tro, hài cốt vận chuyển qua biên giới |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy theo Điều lệ Y tế quốc tế năm 2005 IRH 2005 thay thế chứng nhận “Miễn diệt chuột” |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
4 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
II. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam trường hợp bị mất; bị hư hỏng; bị thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do Giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ răng hàm giả và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
14 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho cá nhân người Việt Nam trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện; áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi địa điểm |
21 |
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
22 |
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền |
25 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
26 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01 tháng 01 năm 2016 |
29 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 |
30 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
32 |
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
33 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
35 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
III. Lĩnh vực Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần |
|
1 |
Giám định sức khỏe chấp hành án |
2 |
Giám định xâm hại tình dục |
3 |
Giám định xác định giới tính |
4 |
Kết luận Giám định tình trạng sức khỏe tâm thần đối với trường hợp giám định pháp y, tâm thần |
5 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
6 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
7 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
8 |
Giám định tai nạn lao động tái phát |
9 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
10 |
Giám định tổng hợp |
11 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định |
12 |
Giám định khiếu nại |
13 |
Giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
14 |
Giám định xác định mức độ khuyết tật |
15 |
Giám định thương tích |
16 |
Giám định nguyên nhân chết qua hồ sơ |
17 |
Giám định pháp y tổn hại sức khỏe qua hồ sơ |
IV. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
1 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
4 |
Cấp Thẻ cho người giới thiệu thuốc |
5 |
Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch |
6 |
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người |
7 |
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc |
8 |
Xét dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc |
9 |
Cấp sổ tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
14 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
V. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|
1 |
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế |
VI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
3 |
Cấp Giấy tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
4 |
Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt |
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
8 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức, cá nhân |
VII. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Tiếp công dân |
2 |
Xử lý đơn |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 |
Giải quyết tố cáo |
---------------------------------
Ghi chú: Các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2020 quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nhóm đối tượng là giáo viên, người lao động trong các cơ sở giáo dục gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Định theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Chương IV Quyết định 15/2020/QĐ-TTg Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch phát triển tổng thể thương mại tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng năm 2018 Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể, giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đợt 8) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp bản sao trích lục hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bình Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình vận hành cụm công trình đầu mối phân lũ sông Đáy, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2015 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2015 về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2015 hủy bỏ Điều 5 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tổ chức cuộc thi mẫu thiết kế "Biểu tượng điểm nhấn tại cửa ngõ phía Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế" Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Khai thác bền vững, có hiệu quả nguồn lợi thủy sản lòng hồ thủy điện Hòa Bình và thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2012 quy định về quản lý và sử dụng tiền bán cây đứng gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 17/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2008 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 17/05/2017