Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 28/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày ban hành: 22/04/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 28/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 22 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 845/LN/STC-CT ngày 16 tháng 4 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

1. Xe do Công ty Ô tô Toyota Việt Nam sản xuất, nhập khẩu:

Số TT

Tên sản phẩm

Quy cách

Loại xe

Giá xe trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

Xe Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3

CKD

1.127.847.000

1.221.898.000

2

Xe Toyota Camry 2.4G Model ACV40L-JEAEKU

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3

CKD

869.054.000

885.742.000

3

Xe Toyota Corolla 1.8AT Model ZZE142L-GEPGKH

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3

CKD

620.753.000

617.174.000

4

Xe Toyota Corolla 1.8MT Model ZZE142L-GEMGKH

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3

CKD

582.283.000

579.823.000

5

Xe Toyota Vios G Model NCP93L-BEPGKU

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3

CKD

489.608.000

487.336.000

6

Xe Toyota Vios E Model NCP93L-BEMRKU

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3

CKD

447.641.000

446.428.000

7

Xe Toyota Vios Limo Model NCP93L-BEMDKU

5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3

CKD

426.658.000

423.306.000

8

Xe Toyota Innova V Model TGN40L-GKPNKU

8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3

CKD

570.043.000

642.074.000

9

Xe Toyota Innova G Model TGN40L-GKMNKU

8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3

CKD

514.088.000

579.823.000

10

Xe Toyota Innova J Model TGN40L-GKMRKU

8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3

CKD

463.379.000

521.129.000

11

Xe Toyota Fortuner V Model TGN51L-NKPSKU

7 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3

CKD

716.680.000

814.598.000

12

Xe Toyota Fortuner G Model KUN60L-NKMSHU

7 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2.494 cm3

CKD

599.564.000

681.203.000

13

Xe Toyota Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMNKU

10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3

CKD

641.736.000

652.746.000

14

Xe Toyota Hiace Commuter Diesel Model KDH212L-JEMDYU

16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2494 cm3

CKD

547.311.000

556.701.000

15

Xe Toyota Hiace Commuter Gasoline Model TRH213L-JEMDKU

16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3

CKD

529.825.000

538.915.000

16

Xe Toyota Land Cruiser Model UZJ200-GNAEK

8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3

CBU

1.802.806.000

2.223.250.000

17

Xe Toyota Hilux  Model KUN26L-PRMSYM

Loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận. Động cơ Diesel, dung tích 2982cm3, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 530kg

CBU

566.546.000

576.266.000

2. Xe do công ty TNHH sản xuất Ô tô JRD Việt Nam sản xuất:

Số TT

Chuẩn loại xe

Giá xe trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VNĐ)

1

JRD TRAVEL 5 chỗ, máy xăng, 1.1L

165.900.000

168.967.000

2

JRD MEGA I 7 chỗ, máy xăng

131.000.000

157.406.000

3

JRD PICKUP 1 cầu, 5 chỗ, máy dầu 2.8L, TURBO

218.000.000

234.775.000

4

JRD SUV DAILY I,I 1 cầu, 7 chỗ, máy dầu 2.8L, TURBO

216.000.000

268.568.000

5

JRD SUV DAILY I, 1 cầu, 7 chỗ, máy dầu 2.8L, TURBO

 

277.461.000

6

JRD MANJIA - I Tải 600 kg, (2 chỗ)

95.000.000

97.823.000

7

JRD STORM I Tải 980kg, (2 chỗ)

136.000.000

154.738.000

8

JRD EXCEL - I Tải 1.45 tấn, (3 chỗ)

165.000.000

174.302.000

9

JRD EXCEL - II Tải 2.5 tấn, (3 chỗ)

190.000.000

193.867.000

10

JRD EXCEL - D Tải 2.2 tấn

194.700.000

209.874.000

11

JRD EXCEL - S Tải 4 tấn

247.500.000

266.790.000

3. Xe do Công ty Honda Việt Nam sản xuất:

Số TT

Loại xe

Quy cách

Giá trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

HONDA CIVIC

Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1

498.500.000

522.908.000

2

HONDA CIVIC

Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1

555.500.000

583.380.000

3

HONDA CIVIC

Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2

621.500.000

652.746.000

Tỷ giá ngày 09/4/2009 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 17.786 đồng VN

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 





Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011