Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2746/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Thị Minh Phụng |
Ngày ban hành: | 03/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2746/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2077/TTr-SGDĐT ngày 22/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
15 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
16 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
18 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
19 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
20 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
21 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
22 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
23 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
24 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
25 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
26 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
27 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
28 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
35 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
29 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
31 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
32 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
33 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
34 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
36 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
38 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
39 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
40 |
Giải thể phân hiệu trưởng trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
41 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
42 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
43 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
45 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
46 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
48 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền |
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
50 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
54 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với cấp xã: Ngày 30/9; Đối với cấp huyện: Ngày 05/10; Đối với tỉnh: Ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ |
55 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
56 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Chưa quy định cụ thể |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Quyết định 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
57 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
58 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
59 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
60 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
61 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
62 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với HS, SV học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, HS-SV chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo |
|
|
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ |
63 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo |
Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH BTC ngày 05/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. |
64 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II |
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh |
||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định |
Trung tâm Tin học; Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học; Trung tâm CNTT |
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
Cơ sở dự bị đại học |
|
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III |
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày Làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ Sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
24 |
Cấp Giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể |
Cơ sở giáo dục |
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
32 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
33 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 04 tháng và tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 05 tháng vào tháng 02 hoặc tháng 3 hàng năm |
Ủy ban nhân dân huyện; Cơ sở giáo dục mầm non; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Tài chính |
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định |
Ủy ban nhân dân xã |
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2019 về địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và ban hành tập thiết kế mẫu, thiết kế điển hình cho công trình hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW và 07-NQ/TU Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 02/02/2017
Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 25/01/2017
Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Xây dựng phần mềm trực tuyến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 Sửa đổi Điều 4, Điều 5 Quy chế về tên trường, tổ chức, biên chế, tuyển sinh và chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh Trường Phổ thông nội trú Đồ Sơn kèm theo Quyết định 1240/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Thông tư 16/2016/TT-BGDĐT hướng dẫn Quyết định 72/2014/QĐ-TTg quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1499/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 08/10/2015
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg về Điều lệ trường đại học Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 21/05/2009
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 09/09/2008
Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 25/12/2002 | Cập nhật: 14/06/2007