Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2723/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2723/QĐ-UBND |
Hoà Bình ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án: “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3166/TTr-SNV, ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có Biểu chi tiết kèm theo).
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 tại Quyết định này, tổ chức Hội nghị đánh giá, đề ra các giải pháp khắc phục những tiêu chí chưa đạt hoặc đạt mức thấp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị |
Năm 2017 |
Năm 2016 |
|||||
Điểm đạt được của đơn vị (tối đa 100đ) |
Điểm đơn vị tự chấm (tối đa 60 điểm) |
Điểm sau khi thẩm định |
Điểm điều tra (tối đa 30 điểm) |
Điểm Công nghệ Thông tin (tối đa 10 điểm) |
Tổng điểm đạt được |
Thứ hạng đạt được |
||
1 |
Sở Nội vụ |
94,93 |
59,00 |
58,00 |
27,73 |
9,20 |
91,08 |
2 |
2 |
Sở Tài chính |
93,03 |
59,00 |
56,00 |
27,43 |
9,60 |
90,30 |
4 |
3 |
Sở Công Thương |
91,92 |
60,00 |
56,00 |
26,92 |
9,00 |
89,19 |
10 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
91,78 |
57,00 |
56,00 |
26,38 |
9,40 |
91,66 |
1 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
91,76 |
58,00 |
54,50 |
27,66 |
9,60 |
88,08 |
12 |
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
91,16 |
47,00 |
49,00 |
32,66 |
9,50 |
90,60 |
3 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90,70 |
57,00 |
54,50 |
27,00 |
9,20 |
89,79 |
7 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
90,41 |
58,00 |
55,50 |
26,51 |
8,40 |
86,55 |
15 |
9 |
Sở Tư pháp |
90,16 |
57,00 |
54,50 |
26,56 |
9,10 |
86,23 |
17 |
10 |
Sở Giáo Dục và Đào tạo |
89,97 |
56,00 |
54,00 |
26,77 |
9,20 |
89,55 |
8 |
11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
89,42 |
59,00 |
54,00 |
26,22 |
9,20 |
89,81 |
6 |
12 |
Sở Xây dựng |
88,40 |
60,00 |
54,00 |
25,00 |
9,40 |
89,47 |
9 |
13 |
Ban Quản lý các KCN |
87,30 |
54,50 |
53,00 |
24,90 |
9,40 |
90,24 |
5 |
14 |
Ban Dân tộc |
86,90 |
56,50 |
53,00 |
25,00 |
8,90 |
84,17 |
19 |
15 |
Sở Y tế |
86,67 |
57,00 |
52,50 |
25,07 |
9,10 |
87,76 |
14 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86,08 |
55,00 |
54,00 |
23,48 |
8,60 |
89,15 |
11 |
17 |
Sở Văn hóa, TT & DL |
84,31 |
58,00 |
49,00 |
26,36 |
8,95 |
86,36 |
16 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
82,40 |
59,50 |
41,00 |
32,20 |
9,20 |
85,78 |
18 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
82,04 |
51,00 |
49,00 |
24,09 |
8,95 |
82,66 |
20 |
20 |
Sở Lao động, TB & XH |
77,47 |
45,50 |
41,50 |
27,07 |
8,90 |
87,87 |
13 |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị |
Năm 2017 |
Năm 2016 |
|||||
Điểm đạt được của đơn vị (tối đa 100 điểm) |
Điểm đơn vị tự chấm (tối đa 62 điểm) |
Điểm sau khi thẩm định |
Điềm điều tra (tối đa 28 điểm) |
Điểm Công nghệ Thông tin (10 điểm) |
Tổng điểm đạt được |
Thứ hạng đạt được |
||
1 |
Kỳ Sơn |
90,15 |
54,50 |
58,00 |
22,68 |
9,47 |
82,38 |
3 |
2 |
Tân Lạc |
87,75 |
62,00 |
56,00 |
22,20 |
9,55 |
82,51 |
2 |
3 |
Cao Phong |
87,18 |
62,00 |
54,00 |
23,78 |
9,40 |
81,84 |
4 |
4 |
Lạc Thủy |
86,64 |
56,50 |
53,00 |
24,04 |
9,60 |
83,64 |
1 |
5 |
Yên Thủy |
86,07 |
54,75 |
54,50 |
23,27 |
8,30 |
81,00 |
5 |
6 |
Kim Bôi |
85,22 |
56,75 |
54,50 |
21,52 |
9,20 |
76,77 |
8 |
7 |
Lương Sơn |
84,30 |
57,00 |
53,00 |
22,43 |
8,87 |
74,48 |
10 |
8 |
Đà Bắc |
83,90 |
54,50 |
55,00 |
20,11 |
8,79 |
76,26 |
9 |
9 |
Tp. Hòa Bình |
83,33 |
54,50 |
54,00 |
20,23 |
9,10 |
80,80 |
7 |
10 |
Lạc Sơn |
82,90 |
58,00 |
50,50 |
22,70 |
9,70 |
80,91 |
6 |
11 |
Mai Châu |
73,57 |
47,50 |
41,50 |
23,39 |
8,68 |
71,88 |
11 |
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I- Các đơn vị thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
Số TT |
Tên Sở, ngành |
Tổng điểm đạt được |
Điểm sau thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Điểm mức độ ứng dụng CNTT |
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm) |
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành (Tối đa 9 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Tối đa 9 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức (Tối đa 27 điểm) |
Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm) |
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05 |
||||||||||||||
Điểm thẩm định (16đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (6đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (7đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (6đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (4đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (12đ) |
Điểm điều tra (15đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (4đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (5đ) |
Tổng điểm |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Sở Nội vụ |
94,93 |
58,00 |
27,73 |
9,20 |
15,00 |
2,84 |
17,84 |
6,00 |
2,73 |
8,73 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,72 |
8,72 |
4,00 |
2,77 |
6,77 |
12,00 |
13,68 |
25,68 |
3,00 |
3,00 |
6,00 |
5,00 |
5,00 |
2 |
Sở Tài chính |
93,03 |
56,00 |
27,43 |
9,60 |
15,00 |
2,55 |
17,55 |
6,00 |
2,73 |
8,73 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,69 |
8,69 |
4,00 |
2,58 |
6,58 |
11,00 |
13,95 |
24,95 |
2,00 |
2,93 |
4,93 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Sở Công Thương |
91,92 |
56,00 |
26,92 |
9,00 |
14,00 |
2,43 |
16,43 |
6,00 |
2,64 |
8,64 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,63 |
8,63 |
4,00 |
2,44 |
6,44 |
12,00 |
13,85 |
25,85 |
2,00 |
2,93 |
4,93 |
5,00 |
5,00 |
4 |
Sở Khoa học và CN |
91,78 |
56,00 |
26,38 |
9,40 |
15,00 |
2,43 |
17,43 |
6,00 |
2,68 |
8,68 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,75 |
8,75 |
4,00 |
2,42 |
6,42 |
12,00 |
13,49 |
25,49 |
1,00 |
2,60 |
3,60 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Sở Thông tin và TT |
91,76 |
54,50 |
27,66 |
9,60 |
15,00 |
2,51 |
17,51 |
6,00 |
2,77 |
8,77 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,83 |
8,83 |
4,00 |
2,60 |
6,60 |
11,50 |
13,96 |
25,46 |
0,00 |
3,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90,70 |
54,50 |
27,00 |
9,20 |
16,00 |
2,48 |
18,48 |
6,00 |
2,82 |
8,82 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,61 |
8,61 |
2,00 |
2,50 |
4,50 |
11,50 |
13,86 |
25,36 |
1,00 |
2,73 |
3,73 |
5,00 |
5,00 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
90,41 |
55,50 |
26,51 |
8,40 |
14,00 |
2,51 |
16,51 |
6,00 |
2,73 |
8,73 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,59 |
8,59 |
4,00 |
2,48 |
6,48 |
12,00 |
13,20 |
25,20 |
1,50 |
3,00 |
4,50 |
5,00 |
5,00 |
8 |
Sở Tư pháp |
90,16 |
54,50 |
26,56 |
9,10 |
14,00 |
2,45 |
16,45 |
6,00 |
2,50 |
8,50 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,67 |
8,67 |
4,00 |
2,63 |
6,63 |
12,00 |
13,57 |
25,57 |
1,00 |
2,73 |
3,73 |
4,50 |
4,50 |
9 |
Sở Giáo Dục và Đào tạo |
89,97 |
54,00 |
26,77 |
9,20 |
14,00 |
2,57 |
16,57 |
6,00 |
2,82 |
8,82 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,64 |
8,64 |
2,00 |
2,67 |
4,67 |
11,00 |
13,28 |
24,28 |
3,00 |
2,80 |
5,80 |
5,00 |
5,00 |
10 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
89,42 |
54,00 |
26,22 |
9,20 |
15,50 |
2,42 |
17,92 |
6,00 |
2,68 |
8,68 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,50 |
8,50 |
2,00 |
2,38 |
4,38 |
12,00 |
13,37 |
25,37 |
0,50 |
2,87 |
3,37 |
5,00 |
5,00 |
11 |
Sở Xây dựng |
88,40 |
54,00 |
25,00 |
9,40 |
14,00 |
2,39 |
16,39 |
6,00 |
2,36 |
8,36 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,45 |
8,45 |
4,00 |
2,27 |
6,27 |
10,50 |
12,52 |
23,02 |
1,50 |
3,00 |
4,50 |
5,00 |
5,00 |
12 |
Ban Quản lý các KCN |
87,30 |
53,00 |
24,90 |
9,40 |
14,50 |
2,25 |
16,75 |
6,00 |
2,18 |
8,18 |
6,50 |
6,50 |
6,00 |
2,48 |
8,48 |
4,00 |
2,19 |
6,19 |
12,00 |
12,86 |
24,86 |
1,00 |
2,93 |
3,93 |
3,00 |
3,00 |
13 |
Ban Dân tộc |
86,90 |
53,00 |
25,00 |
8,90 |
14,00 |
2,31 |
16,31 |
6,00 |
2,55 |
8,55 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,43 |
8,43 |
4,00 |
2,21 |
6,21 |
11,00 |
12,69 |
23,69 |
0,00 |
2,80 |
2,80 |
5,00 |
5,00 |
14 |
Sở Y tế |
86,67 |
52,50 |
25,07 |
9,10 |
13,50 |
2,36 |
15,86 |
6,00 |
2,50 |
8,50 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,44 |
8,44 |
2,00 |
2,13 |
4,13 |
11,00 |
12,63 |
23,63 |
2,00 |
3,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
15 |
Sở Tài nguyên và MT |
86,08 |
54,00 |
23,48 |
8,60 |
12,00 |
2,27 |
14,27 |
6,00 |
2,32 |
8,32 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
2,28 |
8,28 |
4,00 |
2,19 |
6,19 |
12,00 |
11,42 |
23,42 |
3,00 |
3,00 |
6,00 |
5,00 |
5,00 |
16 |
Sở Văn hóa, TT & DL |
84,31 |
49,00 |
26,36 |
8,95 |
13,50 |
2,25 |
15,75 |
6,00 |
2,77 |
8,77 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,74 |
8,74 |
2,00 |
2,38 |
4,38 |
11,00 |
13,54 |
24,54 |
1,50 |
2,67 |
4,17 |
2,00 |
2,00 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
82,04 |
49,00 |
24,09 |
8,95 |
14,00 |
2,03 |
16,03 |
6,00 |
2,55 |
0,00 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
2,59 |
8,59 |
4,00 |
2,17 |
6,17 |
11,00 |
12,55 |
23,55 |
1,00 |
2,20 |
3,20 |
0,00 |
0,00 |
18 |
Sở Lao động, TB & XH |
77,47 |
41,50 |
27,07 |
8,90 |
12,00 |
2,45 |
14,45 |
6,00 |
2,50 |
2,50 |
6,50 |
6,50 |
6,00 |
2,77 |
8,77 |
3,00 |
2,54 |
5,54 |
11,00 |
13,81 |
24,81 |
1,00 |
3,00 |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
II- Các đơn vị không phải thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông:
Số TT |
Tên Sở, ngành |
Tổng điểm đạt được |
Điểm sau thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin |
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 19 điểm) |
Xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản QPPL (Tối đa 9 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 7 điểm) |
Kết quả giải quyết hồ sơ, công việc của cơ quan, đơn vị (Tối đa 3 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức (Tối đa 32 điểm) |
Cải cách tài chính công (Tối đa 7 điểm) |
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 05 điểm) |
||||||||||||||
Điểm thẩm định (16đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (6đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (7đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (0đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (4đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (12đ) |
Điểm điều tra (20đ) |
Tổng điểm |
Điểm thẩm định (4đ) |
Điểm điều tra (3đ) |
Tổng điềm |
Điểm thẩm định (5đ) |
Tổng điểm |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
91,16 |
49,00 |
32,66 |
9,50 |
15,00 |
2,70 |
17,70 |
6,00 |
2,68 |
8,68 |
7,00 |
7,00 |
0,00 |
8,32 |
8,32 |
4,00 |
2,73 |
6,73 |
12,00 |
13,57 |
25,57 |
4,00 |
2,67 |
6,67 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
82,40 |
41,00 |
32,20 |
9,20 |
14,00 |
2,55 |
16,55 |
6,00 |
2,86 |
8,86 |
6,00 |
6,00 |
0,00 |
7,82 |
7,82 |
4,00 |
2,56 |
6,56 |
10,00 |
13,41 |
23,41 |
1,00 |
3,00 |
4,00 |
0,00 |
0,00 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 27.
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 2723/QĐ-UBND, ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng điểm đạt được |
Điểm sau khi được thẩm định |
Điểm điều tra xã hội học |
Điểm mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin |
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa 22 điểm) |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành (Tối đa 06 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa 3 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Tối đa 14 điểm) |
Cải cách Tổ chức bộ máy (Tối đa 7 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức (Tối đa 27 điểm) |
Cải cách tài chính công (Tối đa 6 điểm) |
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 5 điểm) |
|||||||||||||
Điểm sau khi thẩm định (19đ |
Điểm điều tra XHH (3đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (3đ) |
Điểm điều tra XHH (3đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (3đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (10đ) |
Điểm điều tra XHH (4đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (4đ) |
Điểm điều tra XHH (3đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (12đ) |
Điểm điều tra XHH (15đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (6đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
Điểm sau khi thẩm định (5đ) |
Tổng điểm của lĩnh vực |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Kỳ Sơn |
90,15 |
58,00 |
22,68 |
9,47 |
19,00 |
2,60 |
21,60 |
3,00 |
2,54 |
5,54 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
3,20 |
12,20 |
4,00 |
2,52 |
6,52 |
11,00 |
11,82 |
22,82 |
4,00 |
4,00 |
5,00 |
5,00 |
2 |
Tân Lạc |
87,75 |
56,00 |
22,20 |
9,55 |
19,00 |
2,55 |
21,55 |
3,00 |
2,69 |
5,69 |
3,00 |
3,00 |
8,00 |
3,13 |
11,13 |
4,00 |
2,52 |
6,52 |
11,00 |
11,31 |
22,31 |
4,50 |
4,50 |
3,50 |
3,50 |
3 |
Cao Phong |
87,18 |
54,00 |
23,78 |
9,40 |
18,00 |
2,65 |
20,65 |
3,00 |
2,70 |
5,70 |
2,50 |
2,50 |
9,00 |
3,30 |
12,30 |
4,00 |
2,67 |
6,67 |
11,00 |
12,46 |
23,46 |
3,00 |
3,00 |
3,50 |
3,50 |
4 |
Lạc Thủy |
86,64 |
53,00 |
24,04 |
9,60 |
19,00 |
2,71 |
21,71 |
3,00 |
2,75 |
5,75 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
3,48 |
12,48 |
2,00 |
2,66 |
4,66 |
11,00 |
12,43 |
23,43 |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
4,00 |
5 |
Yên Thủy |
86,07 |
54,50 |
23,27 |
8,30 |
18,00 |
2,46 |
20,46 |
3,00 |
2,59 |
5,59 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
3,47 |
12,47 |
4,00 |
2,40 |
6,40 |
11,50 |
12,36 |
23,86 |
4,00 |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
6 |
Kim Bôi |
85,22 |
54,50 |
21,52 |
9,20 |
18,00 |
2,45 |
20,45 |
3,00 |
2,59 |
5,59 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
2,97 |
11,97 |
4,00 |
2,44 |
6,44 |
9,50 |
11,08 |
20,58 |
4,50 |
4,50 |
3,50 |
3,50 |
7 |
Lương Sơn |
84,30 |
53,00 |
22,43 |
8,87 |
18,00 |
2,47 |
20,47 |
3,00 |
2,43 |
5,43 |
3,00 |
3,00 |
8,00 |
3,30 |
11,30 |
4,00 |
2,44 |
6,44 |
10,50 |
11,80 |
22,30 |
3,00 |
3,00 |
3,50 |
3,50 |
8 |
Đà Bắc |
83,90 |
55,00 |
20,11 |
8,79 |
19,00 |
2,46 |
21,46 |
3,00 |
2,66 |
5,66 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
2,62 |
11,62 |
2,00 |
2,48 |
4,48 |
11,50 |
9,89 |
21,39 |
4,00 |
4,00 |
3,50 |
3,50 |
9 |
Hòa Bình |
83,33 |
54,00 |
20,23 |
9,10 |
19,00 |
2,40 |
21,40 |
3,00 |
2,52 |
5,52 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
2,93 |
11,93 |
4,00 |
2,27 |
6,27 |
11,50 |
10,10 |
21,60 |
1,00 |
1,00 |
3,50 |
3,50 |
10 |
Lạc Sơn |
82,90 |
50,50 |
22,70 |
9,70 |
19,00 |
2,62 |
21,62 |
3,00 |
2,59 |
5,59 |
3,00 |
3,00 |
9,00 |
3,38 |
12,38 |
2,00 |
2,56 |
4,56 |
9,00 |
11,56 |
20,56 |
2,00 |
2,00 |
3,50 |
3,50 |
11 |
Mai Châu |
73,57 |
41,50 |
2339 |
8,68 |
14,50 |
2,48 |
16,98 |
3,00 |
2,66 |
5,66 |
2,00 |
2,00 |
7,50 |
3,28 |
10,78 |
3,00 |
2,59 |
5,59 |
9,00 |
12,38 |
21,38 |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính bằng tổng điểm của cột 5 và cột 26.
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hà Nội giai đoạn năm 2021-2025 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực điện lực, công nghiệp nặng, hóa chất, dịch vụ thương mại, thương mại quốc tế, quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và lĩnh vực Đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thu thập, cập nhật, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 598/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của khối, cụm thi đua trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 598/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2014 về Khung theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh thời kỳ 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 598/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên Trung tâm Công nghệ thông tin và tư liệu Quảng Nam thành Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học-công nghệ Quảng Nam Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 10/06/2015