Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2020 về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 266/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 17/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Doanh nghiệp, hợp tác xã, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 266/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật NSNN ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách tín dụng, vốn cấp bù lãi suất và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2019 - 2024; Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2024;
Căn cứ Thông báo số 140/TB-UBND ngày 01/7/2019 về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ UBND tỉnh tháng 6, nội dung phiên họp thường kỳ tháng 7 năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 8310/SKHĐT-KTNN ngày 30/12/2019 và Tờ trình số 2072/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2019 về việc phê duyệt định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ vào định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, khả năng cân đối nguồn vốn và tình hình thực tế để thẩm tra, hỗ trợ đầu tư các dự án đầu tư của doanh nghiệp, trình UBND tỉnh xem xét, cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan đầu mối, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các ngành, đơn vị liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án để thành lập Hội đồng nghiệm thu hạng mục, công trình, toàn bộ dự án; tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hưởng các ưu đãi đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật; đồng thời, xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị liên quan, chủ động giải quyết các công việc thuộc trách nhiệm của ngành, địa phương, đơn vị mình; đồng thời, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc triển khai thực hiện các dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, đơn vị: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã Hội, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Loại hạng mục, công trình được hỗ trợ |
Đơn vị |
Tỷ lệ hỗ trợ/Tổng vốn đầu tư (%) |
Định mức hỗ trợ tối đa (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu |
Dự án |
|
10.000 |
Mức hỗ trợ 50 triệu đồng/ha và không quá 10.000 triệu đồng/dự án |
2 |
Nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô |
Dự án |
80 |
5.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường |
3 |
Sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế cao |
Dự án |
70 |
3.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường, cây giống |
4 |
Đầu tư các khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Ha |
|
300 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường |
5 |
Cơ sở chế biến nông sản, cơ sở giết mổ gia súc gia cầm |
Dự án |
60 |
15.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án. - Trường hợp sản phẩm nông sản chế biến được công nhận là sản phẩm chủ lực quốc gia được hỗ trợ bổ sung 3.000 triệu đồng/dự án để đầu tư cơ sở hạ tầng |
6 |
Cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ |
Dự án |
60 |
5.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án. |
7 |
Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học) |
Dự án |
70 |
2.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về giao thông, điện, nước, xử lý chất thải, nhà xưởng và mua thiết bị |
8 |
Cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt |
|
|
15.000 |
Mức hỗ trợ tối đa không quá 15.000 triệu đồng/dự án |
a |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
Dự án |
|
5.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị |
b |
Nhập bò giống cao sản để nuôi trực tiếp hoặc liên kết với hộ gia đình |
Con |
|
10 |
|
9 |
Dự án cung cấp nước sạch cho vùng nông thôn |
|
|
30.000 |
Mức hỗ trợ tối đa không quá 30.000 triệu đồng/dự án |
a |
Xây dựng mới |
m3/ngày.đêm |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng nhà máy |
b |
Nâng cấp, cải tạo |
m3/ngày.đêm |
|
2 |
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo nhà máy |
c |
Đường ống chính |
Tổng chi phí |
30 |
|
Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đường ống chính dẫn đến các khu dân cư có từ 10 hộ trở lên |
10 |
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử lý chất thải làng nghề, nông thôn |
Dự án |
60 |
5.000 |
Hỗ trợ 60% chi phí mua thiết bị, xây dựng hệ thống xử lý |
11 |
Nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên |
Dự án |
|
10.000 |
Hỗ trợ 200 triệu đồng/ha để xây dựng hạ tầng, cấp nước, thoát nước, xử lý môi trường |
12 |
Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền, hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước, công trình thủy lợi làm dịch vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp. |
Dự án |
50 |
20.000 |
|
13 |
Hỗ trợ ngoài hàng rào |
Tổng chi phí |
70 |
5.000 |
Hỗ trợ xây dựng đường giao thông, hệ thống điện, cấp thoát nước |
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 193/2019/NQ-HĐND về chính sách tín dụng, vốn cấp bù lãi suất và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2019 về mẫu phiếu khảo sát, tiêu chí tự đánh giá và phương pháp thu thập, tổng hợp, công khai kết quả đánh giá trực tuyến việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 522/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2024 Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lễ hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1203/QĐ-TTg năm 2018 về kế hoạch hành động thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP về Cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nhân lực năm 2018 Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện công tác dân vận trong thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyển chọn, bố trí, sử dụng và đào tạo cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức bộ máy và đổi tên Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến thương mại, đầu tư tỉnh Yên Bái thành Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư tỉnh Yên Bái trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 1203/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tổ chức cấp cứu tai nạn giao thông trên mạng đường bộ cao tốc đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Y Dược học tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1203/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 1902/QĐ-UBND phê duyệt định mức chế độ dinh dưỡng tập luyện và thi đấu của vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 22/04/2011