Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
Số hiệu: 266/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Bùi Quang Cẩm
Ngày ban hành: 02/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 266/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định: Số 779/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam; số 1730/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP,
KSTT, TH (D);
- Lưu: VT,
KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Quang Cẩm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1.        

Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh

2.        

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính nội tỉnh

3.        

Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh hết hạn

4.        

Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

5.        

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

6.        

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1.        

Cho phép thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

2.        

Cho phép họp báo (trong nước)

3.        

Cho phép họp báo (nước ngoài)

4.        

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

5.        

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

6.        

Phát hành thông cáo báo chí

7.        

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

8.        

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1.        

Cấp giấy phép hoạt động in

2.        

Cấp lại giấy phép hoạt động in

3.        

Đăng ký hoạt động cơ sở in

4.        

Thay đổi thông tin hoạt động cơ sở in

5.        

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

6.        

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

7.        

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

8.        

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

9.        

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

10.       

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

11.       

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

12.       

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

13.       

Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

14.       

Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15.       

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

1.        

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.        

Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

V. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1.                  

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.                  

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3.                  

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

4.                  

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ

1.                

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.                

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

3.                

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

4.                

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

5.                

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

6.                

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

7.                

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

8.                

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010