Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2636/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2636/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2415/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
300.000 đồng/lần cấp. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KHĐT) hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bến Tre về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
300.000 đồng/lần cấp. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần cấp. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
300.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
300.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
300.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám; phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện). |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã). |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
30.000 đồng/lần chứng nhận. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐNĐ tỉnh Bến Tre. |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không. |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; - Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2016 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND Đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 162/2015/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với trường học được công nhận đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND hỗ trợ công, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010