Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2620/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 27/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1561/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014 được thực hiện theo những nguyên tắc chung sau đây:
1. Bố trí vốn theo đúng quy định tại tinh thần Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
2. Tập trung vốn cho trả nợ khối lượng xây dựng cơ bản theo Chi thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương. Hạn chế khởi công mới các công trình, dự án, chỉ bố trí cho các công trình, dự án khởi công mới thật sự cấp bách khi đã bố trí đủ nguồn vốn để thanh toán cho các công trình, dự án hoàn thành năm 2013 trở về trước và các công trình, dự án chuyển tiếp, hoàn trả các khoản vốn vay, ứng trước.
1. Giao Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1.1. Tham mưu UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng nông thôn mới cho 20 xã chỉ đạo điểm về nông thôn mới sau khi đã thống nhất với đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục chi tiết trong quý I/2013.
1.2. Tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết danh mục vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách TW, vốn ODA sau khi có Quyết định giao vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Giao Kho bạc Nhà nước căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu tư đối với vốn thanh toán các công trình quyết toán.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thực hiện:
3.1. Triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 được UBND tỉnh giao cho các đơn vị, chủ đầu tư trực thuộc (sau khi đã thông qua HĐND cùng cấp) và báo cáo kết quả giao vốn về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 15/01/2014.
3.2. Việc triển khai giao kế hoạch vốn phải đảm bảo đúng cơ cấu về nguồn vốn do UBND tỉnh giao và khả năng huy động của địa phương, đảm bảo các nguyên tắc chung được quy định tại Điều 2, Quyết định này. Bố trí vốn phải đảm bảo tối thiểu cơ cấu được tỉnh giao cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo (1,8 tỷ đồng/huyện, thị). Chủ động bố trí lồng ghép các nguồn vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, cho công tác chuẩn bị đầu tư các công trình dự kiến thực hiện trong năm 2015 và các năm tiếp theo.
3.3. Bố trí vốn đầu tư XDCB phải đảm bảo đúng tính chất, nội dung, không bố trí vốn đầu tư XDCB cho các công trình phải sử dụng nguồn vốn sự nghiệp như các công trình duy tu, sửa chữa, bảo trì các cơ sở vật chất hiện có.
3.4. Tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2013 sang năm 2014 ngay từ đầu năm, thực hiện nhanh chóng công tác giải ngân khi có khối lượng đã thực hiện. Đối với các công trình khởi công mới (nếu có) phải tổ chức đấu thầu, khởi công trong 6 tháng đầu năm 2014.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triêu đồng
STT |
DANH MỤC |
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013 |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
GHI CHÚ |
|||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
1.308.110 |
296.500 |
523.110 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
|
|
|
970.950 |
147.000 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
||
A1 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
A3 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
918.901 |
406.493 |
878.350 |
54.400 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
20 xã chỉ đạo điểm (giao Sở NN và PTNT đề xuất danh mục chi tiết) |
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
1 |
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài |
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh) |
53.991 |
46.700 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Đường Minh Hưng - Đồng Nơ (ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
80.200 |
|
80.200 |
|
|
|
Sở TC ghi thu, ghi chi |
3 |
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
14.890 |
3.430 |
11.460 |
|
|
11.460 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
4 |
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp đoạn qua huyện Lộc Ninh |
|
|
|
1.850 |
|
|
1.850 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
5 |
GTĐB đường QL13 đoạn qua huyện Lộc Ninh |
|
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
6 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
32.843 |
17.277 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
7 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
33.460 |
13.170 |
15.250 |
|
15.250 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
58.000 |
52.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
II |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chảnh và đường QH số 30) |
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
41.793 |
9.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Sở Xây dựng |
III |
Y TẾ |
|
147.848 |
49.841 |
38.800 |
0 |
0 |
38.800 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
79.848 |
49.841 |
23.800 |
0 |
0 |
23.800 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 |
30.635 |
20.900 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Xây dựng trạm Y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
2319/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
5.302 |
4.500 |
800 |
|
|
800 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP) |
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
43.911 |
24.441 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
|
Công trình khởi công mới |
|
68.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
68.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
IV |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
280.838 |
155.865 |
96.000 |
25.000 |
0 |
71.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
277.264 |
155.865 |
94.000 |
25.000 |
0 |
69.000 |
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011 |
106.600 |
80.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
39.285 |
27.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung |
2635/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
11.967 |
3.400 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Trường chuyên Quang Trung |
4 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
49.980 |
12.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
5 |
Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản |
2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
14.932 |
5.465 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quảng |
6 |
Trường MN Tân Thiện - Thị xã Đồng Xoài |
3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
18.500 |
9.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
17.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Trường MN Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
19.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
9 |
Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP) |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Các huyện, thị |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Giao Sở GD&ĐT đề xuất phân bổ |
1 |
XD 02 phòng mầm non và 02 phòng TH Đa Bông Của, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
1 |
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh |
2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
8.350 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Sở KH-CN |
2 |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh |
1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở TT-TT |
3 |
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh |
1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.985 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
VI |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
1118/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
163.226 |
34.361 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
Sở VH-TT và DL |
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
35.399 |
14.849 |
21.100 |
6.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
35.399 |
14.849 |
16.100 |
1.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
6.847 |
4.100 |
2.500 |
1.900 |
|
600 |
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
2 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản ( Đối ứng NSĐP) |
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
4.700 |
3.300 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Trụ sở UBND phường Long Phước, thị xã Phước Long (Đối ứng NSĐP) |
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
6.700 |
4.700 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
4 |
Đối ứng NSĐP dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Liên đoàn LĐ |
5 |
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
17.152 |
2.749 |
9.200 |
|
|
9.200 |
|
|
Văn phòng TU |
|
Công trình khởi công mới |
|
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh |
218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013 |
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN |
VIII |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
56.613 |
10.000 |
23.890 |
18.200 |
- |
5.690 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
28.030 |
10.000 |
13.200 |
13.200 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%) |
3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA |
28.030 |
10.000 |
5.000 |
5000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
2 |
GTĐB công trình doanh trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cứa khẩu Hoa Lư |
2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
8.200 |
|
8.200 |
8200 |
|
|
|
|
Ban QL khu KT |
|
Công trình khởi công mới |
|
28.583 |
|
10.690 |
5000 |
0 |
5690 |
|
|
|
1 |
Trường Quân sự địa phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV) |
19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
9.313 |
|
5.690 |
|
|
5690 |
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
19.270 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
IX |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ ĐT |
X |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
|
|
|
190.000 |
|
190.000 |
|
|
|
|
XI |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
247.500 |
|
|
|
247.500 |
|
|
XII |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
337.160 |
149.500 |
187.660 |
|
|
|
|
||
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
|
|
|
50.100 |
16.100 |
34.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
29.000 |
15.640 |
13.360 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
13.360 |
|
13.360 |
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
39.800 |
13.800 |
26.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
32.100 |
16.100 |
16.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
37.020 |
17.020 |
20.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
31.825 |
17.825 |
14.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
28.250 |
12.650 |
15.600 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
15.600 |
|
15.600 |
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
19.505 |
12.305 |
7.200 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
48.785 |
15.985 |
32.800 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
32.800 |
|
32.800 |
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
20.775 |
12.075 |
8.700 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
8.700 |
|
8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa việc phát sinh các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng miền Trung Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2018 về giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh tiến độ, nâng cao hiệu quả thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 29/06/2017
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2016 về đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2015 tăng cường thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP về tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2014 về tăng cường công tác quản lý các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2013 về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 -2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điếm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về mức giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn (Phần xây dựng) Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 của thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ cho Ban Lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và Tổ trưởng Tổ bảo vệ rừng - phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND quy định chính sách ưu tiên, ưu đãi cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường trung học phổ thông chuyên và học sinh đạt giải, giáo viên dạy bồi dưỡng học sinh đạt giải tại trường phổ thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về phê duyệt Đề án Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về Đề án nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ Ban hành: 15/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 13/11/2010