Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: 18/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 06/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TỈNH BẠC LIÊU ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Thủy sản năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu;

Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 như sau:

1. Quan điểm, định hướng phát triển

- Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu theo cơ chế thị trường, đảm bảo các mục tiêu cơ bản về phúc lợi cho nông dân và người tiêu dùng; chuyển mạnh từ phát triển theo chiều rộng lấy số lượng làm mục tiêu phấn đấu sang nâng cao chất lượng, hiệu quả thể hiện bằng giá trị, lợi nhuận; đồng thời, chú trọng đáp ứng các yêu cầu về xã hội; gắn phát triển sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp với bảo vệ môi trường nhằm đảm bảo phát triển bền vững.

- Tập trung khai thác và tận dụng tối đa lợi thế của nền nông nghiệp nhiệt đới; xây dựng và phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn theo hình thức trang trại, gia trại, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, đạt các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến về an toàn vệ sinh thực phẩm; kết nối sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm; chuyển giao khoa học, công nghệ cho nông, ngư dân đáp ứng yêu cầu tăng nhanh giá trị sản xuất trên một đơn vị diện tích đất canh tác.

- Giảm thiểu tác động bất lợi về môi trường do việc khai thác các nguồn lực cho sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; khuyến khích áp dụng các tiêu chuẩn môi trường kèm theo cơ chế giám sát chặt chẽ để thúc đẩy phát triển chuỗi cung ứng nông nghiệp xanh.

2. Mục tiêu phát triển

a) Về phát triển nuôi trồng và khai thác thủy sản

- Đến năm 2015, diện tích nuôi trồng thủy sản bao gồm cả diện tích nuôi vụ 2, đất nuôi trồng thủy sản khu vực bãi bồi ven biển là 133.610ha, trong đó, nuôi tôm công nghiệp là 17.250ha; đến năm 2020 là 137.612ha, trong đó, nuôi tôm công nghiệp là 23.350ha và định hướng đến năm 2030 là 135.500 ha, trong đó, nuôi tôm công nghiệp là 31.500ha.

- Đến năm 2015, tổng số tàu cá là 1.350 tàu, tổng công suất 260.820 CV, trong đó, tàu đánh bắt xa bờ là 810 tàu, công suất 246.240 CV; đến năm 2020 là 1.450 tàu, tổng công suất 360.470 CV, trong đó tàu đánh bắt xa bờ là 1.160 tàu, công suất 352.640 CV và định hướng đến năm 2030 là 1.550 tàu, tổng công suất 428.265 CV, trong đó tàu đánh bắt xa bờ là 1.395 tàu, công suất 424.080 CV.

- Đến năm 2015, tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản đạt 300.000 tấn, trong đó, tôm đạt 117.000 tấn và các thủy sản khác đạt 183.000 tấn; đến 2020 đạt 370.000 tấn, trong đó, tôm đạt 147.000 tấn và các thủy sản khác đạt 223.000 tấn và định hướng đến 2030 đạt 450.000 tấn, trong đó, tôm đạt 200.000 tấn, các và thủy sản khác đạt 250.000 tấn.

b) Về phát triển sản xuất nông nghiệp

- Đến năm 2015, diện tích gieo trồng lúa là 195.073ha, sản lượng lúa đạt 1.010.000 tấn; đến năm 2020 là 196.120ha, sản lượng lúa đạt 1.100.000 tấn và định hướng đến năm 2030 là 196.000ha, sản lượng lúa đạt 1.165.000 tấn.

- Đến năm 2015, đàn heo là 250 ngàn con; đến năm 2020 đàn heo là 300 ngàn con và định hướng đến năm 2030 đàn heo là 400 ngàn con.

c) Về phát triển rừng

Đến năm 2015, tổng diện tích lâm phần là 6.898,7ha, trong đó có rừng 4.771,2ha; đến năm 2020 là 8.938,7ha, trong đó có rừng 6.244,2ha và định hướng đến năm 2030 là 9.553,7ha, trong đó có rừng 7.244,6ha; đến năm 2015 diện tích mô hình tôm - rừng là 10.388ha, trong đó diện tích có rừng 3.116,5ha; đến năm 2020 là 13.463ha, trong đó diện tích có rừng 4.039ha và định hướng đến năm 2030 là 15.000ha, trong đó diện tích có rừng 4.500ha. Đến năm 2015, tổng diện có rừng là 7.887,7ha; đến năm 2020 là 10.283,2ha và định hướng đến năm 2030 là 11.744,6ha; đến năm 2015 nâng tỷ lệ che phủ rừng, cây phân tán và cây lâu năm đạt 13,54% diện tích tự nhiên; đến năm 2020 đạt 14,70% diện tích tự nhiên và định hướng đến năm 2030 đạt 16,50% diện tích tự nhiên.

d) Về phát triển muối

Đến năm 2015, diện tích sản xuất là 2.811ha, sản lượng đạt 160.000 tấn; đến năm 2020 là 2.731ha, sản lượng đạt 180.000 tấn và định hướng đến năm 2030 là 2.400ha, sản lượng đạt 200.000 tấn.

3. Một số giải pháp chủ yếu

a) Về vốn đầu tư

- Tổng nhu cầu vốn đầu tư: 13.798 tỷ đồng, trong đó:

+ Vốn ngân sách: 10.626 tỷ đồng, trong đó ngân sách Trung ương: 10.459 tỷ đồng và ngân sách địa phương: 167 tỷ đồng, chiếm 77,01% tổng vốn đầu tư.

+ Vốn nước ngoài: 265 tỷ đồng, chiếm 1,92% tổng vốn đầu tư.

+ Vốn tín dụng nhà nước và vốn khác: 2.907 tỷ đồng, chiếm 21,07% tổng vốn đầu tư.

- Hình thức huy động vốn bằng nhiều hình thức như: BOT, BT, BTO, PPP, trong đó nguồn vốn ngân sách, vốn ODA chủ yếu tập trung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp.

b) Các nhóm giải pháp khác

- Ưu tiên vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học, công nghệ phục vụ phát triển nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản theo quy hoạch.

- Đẩy mạnh thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa các ngành sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; đầu tư xây dựng khu nông nghiệp và vùng nuôi trồng thủy sản; vùng sản xuất lúa, rau quả và muối ứng dụng công nghệ cao; khuyến khích sản xuất theo quy trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP), áp dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, giảm chi phí, tăng chất lượng sản phẩm và khả năng cạnh tranh của nông sản hàng hóa trên thị trường trong nước và xuất khẩu.

- Tăng cường năng lực của hệ thống khuyến nông và các dịch vụ khác; tạo điều kiện thuận lợi cho nông, ngư dân tiếp cận được các tiến bộ khoa học, công nghệ mới phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

- Duy trì, phát triển bền vững các mô hình sản xuất mới có hiệu quả như: Nuôi tôm thâm canh, thâm canh sâu theo hướng VietGAP; nuôi tôm sinh thái dưới tán rừng; liên kết, tổ chức sản xuất theo tổ/đội khai thác hải sản trên biển; cánh đồng mẫu lớn trong sản xuất lúa theo hướng VietGAP; liên kết giữa sản xuất lúa chất lượng cao gắn với chế biến xuất khẩu; chăn nuôi trang trại, gia trại, an toàn dịch bệnh gắn với các cơ sở kinh doanh, chế biến; liên kết sản xuất muối giữa diêm dân với các nhà máy chế biến, nhà máy hóa chất công nghiệp.

- Tăng cường công tác xúc tiến thương mại, giữ vững thị trường truyền thống và phát triển mạnh các thị trường mới; hình thành các chợ đầu mối tiêu thụ nông, thủy sản hàng hóa theo quy hoạch; đẩy mạnh hợp tác liên doanh, liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh đầu tư phát triển sản xuất và bao tiêu sản phẩm các mặt hàng mà tỉnh có thế mạnh như: Thủy sản, lúa, gạo, rau quả và muối thực phẩm.

- Tăng cường áp dụng các biện pháp giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính; quản lý và sử dụng hiệu quả, an toàn các loại phân bón, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải từ chăn nuôi, trồng trọt, công nghiệp chế biến và làng nghề; nâng cao năng lực quản lý rủi ro, chủ động phòng chống thiên tai.

- Tổ chức thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ; tăng cường quản lý nhà nước về giá, chất lượng, điều kiện sản xuất kinh doanh các loại vật tư nông nghiệp, nông sản hàng hóa.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ Tám thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Ha

Chỉ tiêu

Thực hiện năm 2010

Quy hoạch và định hướng

Biến động (tăng, giảm)

Năm 2015

Năm 2020

Năm 2030

2010 -2020

Chia ra

2020 -2030

2010 -2015

2015 -2020

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

246.872,0

246.872,0

246.872,0

246.872,0

0

0

0

0

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

225.568,6

222.037,4

218.272,1

210.272,0

-7.296,5

-3.531,2

-3.765,3

-8.000,1

1. Đất sản xuất NN

105.850,9

99.543,7

100.842,4

102.445,3

-5.008,5

-6.307,2

1.298,7

1.602,9

1.1. Đất cây hàng năm

79.168,6

82.285,7

85.000,0

88.000,0

5.831,4

3.117,1

2.714,3

3.000,0

a) Đất trồng lúa

77.613,0

80.712,0

83.000,0

84.000,0

5.387,0

3.099,0

2.288,0

1.000,0

- Đất chuyên lúa (2-3 vụ)

54.615,0

62.265,0

58.910,0

56.000,0

4.295,0

7.650,0

-3.355,0

-2.910,0

- Đất 1 vụ lúa, lúa - tôm, lúa - màu

22.998,0

18.447,0

24.090,0

28.000,0

1.092,0

-4.551,0

5.643,0

3.910,0

b) Đất cây hàng năm khác

1.555,6

1.573,7

2.000,0

4.000,0

444,4

18,1

426,3

2.000,0

1.2. Đất cây lâu năm

26.682,3

17.258,0

15.842,4

14.445,3

-10.839,9

-9.424,3

-1.415,6

-1.397,1

- Cây CNLN (dừa)

4.655,0

4.670,0

5.000

6.000,0

345,0

15,0

330,0

1000,0

- Cây ăn quả

5.777,0

5.880,0

6.000

8.000,0

223,0

103,0

120,0

2.000,0

- Cây lâu năm khác

16.250,3

6.708,0

4.842,4

445,3

-11.407,9

-9.542,3

-1.865,6

-4.397,1

2. Đất lâm nghiệp

5.426,7

5.426,7

5.426,7

5.426,7

0

0

0

0

3. Đất NTTS

111.472,0

114.256,0

109.272,0

100.000,0

-2.200,0

2.784,0

-4.984,0

-9.272,0

- Tôm CN&BCN

10.571,0

15.000,0

20.000,0

25.000,0

9.429,0

4.429,0

5.000,0

5.000,0

+ Tr.đó: Tôm thẻ chân trắng

158,0

5.000,0

6.000,0

8.000,0

5.842,0

4.842,0

1.000,0

2.000,0

- Tôm QCCT

2.979,0

1.690,0

366,0

-

-2.613,0

-1.289,0

-1.324,0

-366,0

- Tôm QCCTKH

92.733,0

75.450,0

68.040,0

54.000,0

-24.733,0

-17.283,0

-7.450,0

-14.000,0

+ Trong đó: Tôm - rừng

7.317,3

10.388,0

13.463,0

15.000,0

6.145,7

3.070,7

3.075,0

1.515,0

- Tôm - lúa

2.574,0

19.403,0

18.010,0

17.000,0

15.476,0

16.829,0

-1.353,0

-1.050,0

- Đất NTTS khác

2.615,0

2.713,0

2.856,0

4.000,0

241,0

98,0

143,0

1.144,0

+ Trong đó: Cá kèo

381,0

500,0

700,0

1.000,0

319,0

119,0

200,0

300,0

4. Đất muối

2.819,0

2.811,0

2.731,0

2.400,0

-88,0

-8,0

-80,0

-331,0

II. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

21.303,4

24.834,6

28.599,9

36.600,0

7.296,5

3.531,2

3.765,3

8.000,1

B. ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN

10.222,0

10.222,0

10.222,0

10.222,0

0

0

0

0

1. Phát triển rừng phòng hộ

413,5

1.472,0

3.512,0

4.127,0

3.098,5

1.058,5

2.040,0

1000,4

2. NTTS (nghêu, sò)

752,0

1.500,0

3.000,0

3.000,0

2.248,0

748,0

1.500,0

-

3. Sử dụng khác

9.056,5

7.250,0

3.710,0

3.095,0

-5.346,5

-1.806,5

-3.540,0

-1000,4

 

PHỤ LỤC 02

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH BẠC LIÊU

(Phân theo vùng sinh thái)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Ha

Chỉ tiêu

Năm 2015

Năm 2020

Năm 2030

Toàn tỉnh

Trong đó

Toàn tỉnh

Trong đó

Tiểu vùng giữ ngọt

Tiểu vùng chuyển đổi SX

Vùng phía Nam QL1A

Tiểu vùng giữ ngọt

Tiểu vùng chuyển đổi SX

Vùng phía Nam QL1A

A. TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

246.872,0

93.771,7

63.504,9

89.595,4

246.872,0

93.771,7

63.504,9

89.595,4

246.872,0

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

222.037,4

83.211,9

58.453,9

80.371,6

218.272,1

82.283,8

57.997,1

77.991,2

210.272,0

1. Đất sản xuất NN

99.543,7

78.726,9

11.747,7

9.069,1

100.842,4

78.156,8

14.934,9

7.750,7

102.445,3

1.1. Đất cây hàng năm

82.285,7

70.688,3

7.577,6

4.019,8

85.000,0

70.587,3

10.842,6

3.570,1

88.000,0

- Đất lúa

80.712,0

70.359,0

7.510,0

2.843,0

83.000,0

70.125,0

10.775,0

2.100,0

84.000,0

 + Đất chuyên lúa

62.265,0

62.265,0

-

-

58.910,0

58.910,0

-

-

56.000,0

+ Đất 01 vụ lúa, 01 lúa - màu, 01 lúa - tôm

18.447,0

8.094,0

7.510,0

2.843,0

24.090,0

11.215,0

10.775,0

2.100,0

28.000,0

- Đất cây hàng năm khác

1.573,7

329,3

67,6

1.176,8

2.000,0

462,3

67,6

1.470,1

4.000,0

1.2. Đất cây lâu năm

17.258,0

8.038,6

4.170,1

5.049,3

15.842,4

7.569,5

4.092,3

4.180,6

14.445,3

 - Đất cây CNLN (dừa)

4.670,0

3.094,0

938,0

638,0

5.000,0

3.187,3

1.062,7

750,0

6.000,0

- Đất cây ăn quả

5.880,0

3.344,0

1.114,0

1.422,0

6.000,0

3.401,0

1.154,0

1.445,0

8.000,0

- Đất cây lâu năm khác, VT

6.708,0

1.600,6

2.118,1

2.989,3

4.842,4

981,2

1.875,6

1.985,6

445,3

2. Đất lâm nghiệp

5.426,7

355,0

309,2

4.762,5

5.426,7

355,0

309,2

4.762,5

5.426,7

3. Đất NTTS

114.256,0

4.130,0

46.397,0

63.729,0

109.272,0

3.772,0

42.753,0

62.747,0

100.000,0

- Tôm công nghiệp

15.000

45,0

 

14.955,0

20.000

187,0

-

19.813,0

25.000,0

+ TĐ thẻ chân trắng

5.000,0

-

-

5.000,0

6.000

-

-

6.000,0

8.000,0

- Tôm QCCT

1.690,0

406,0

-

1.284,0

366,0

-

-

366,0

 

- Tôm - 01vụ lúa

19.396,0

2.056,0

17.340,0

-

18.010,0

1.870,0

16.140,0

-

17.000,0

- Tôm QCCTKH

75.457,0

250,0

28.547,0

46.660,0

68.040,0

300,0

26.052,0

41.688,0

54.000,0

 + TĐ tôm + rừng

10.388,0

-

-

10.388,0

13.463,0

 

 

13.463,0

15.000,0

- Đất NTTS khác

2.713,0

1.373,0

510,0

830,0

2.856,0

1.415,0

561,0

880,0

4.000,0

T Đó: Cá kèo

500,0

-

-

500,0

700,0

-

-

700,0

1.000

4. Đất làm muối

2.811,0

 

-

2.811,0

2.731,0

-

-

2.731,0

2.400,0

II. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

24.834,6

10.559,8

5.051,0

9.223,8 

28.599,9

11.487,9

5.507,8

11.604,2

36.600,0

B. Đất mặt nước ven biển

10.222,0

-

-

10.222,0

10.222,0

-

-

10.222,0

10.222,0

1. QH phát triển rừng PH

1.472,0

 

 

1.472,0

3.512,0

 

 

3.512,0

4.127,0

2. QH NTTS (nghêu sò)

1.500,0

 

 

1.500,0

3.000,0

 

 

3.000,0

3.000,0

3. Sử dụng mục đích khác

7.250,0

 

 

7.250,0

3.710,0

 

 

3.710,0

3.095,0

 

PHỤ LỤC 03

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Ha

Chỉ tiêu

Toàn tỉnh

Phân theo huyện, thành phố

TP.Bạc Liêu

Vĩnh Lợi

Hòa Bình

Phước Long

Hồng Dân

Giá Rai

Đông Hải

A. TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

246.872,0

15.430,5

25.104,9

34.097,7

41.964,5

42.415,5

35.466,8

52.392,1

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

218.272,1

11.484,4

21.674,9

30.862,0

38.433,9

38.266,4

31.506,6

46.043,9

1. Đất sản xuất NN

100.842,4

3.048,7

19.813,9

13.093,9

21.907,1

28.018,4

11.371,2

3.589,2

1.1. Đất cây hàng năm

85.000,0

2.650,0

17.743,9

11.195,1

18.785,0

24.378,0

9.648,0

600,0

- Đất lúa

83.000,0

1.450,0

17.620,0

11.000,0

18.675,0

24.118,0

9.637,0

500,0

+ Đất chuyên lúa

58.910,0

350,0

17.050,0

10.500,0

13.378,0

10.073,0

7.559,0

-

+ Đất 01 vụ lúa, lúa - màu, lúa - tôm

24.090,0

1.100,0

570,0

500,0

5.297,0

14.045,0

2.078,0

500,0

- Đất cây hàng năm khác

2.000,0

1.200,0

123,9

195,1

110,0

260,0

11,0

100,0

1.2. Đất cây lâu năm

15.842,4

398,7

2.070,0

1.898,8

3.122,1

3.640,4

1.723,2

2.989,2

- Đất cây CNLN (dừa)

5.000

30,0

1.020,0

700,0

750,0

1.600,0

500,0

400,0

- Đất cây ăn quả

6.000

260,0

1.050,0

1.000,0

800,0

1.590,0

550,0

750,0

- Đất cây lâu năm khác

4.842,4

108,7

-

198,8

1.572,1

450,4

673,2

1.839,2

2. Đất lâm nghiệp

5.426,7

840,7

-

1.795,1

373,8

272,0

18,4

2.126,7

3. Đất NTTS

109.272,0

7.475,0

1.861,0

15.254,0

16.153,0

9.976,0

20.117,0

38.436,0

- Tôm CN&BCN

20.000

7.200,0

600,0

6.000,0

-

-

400,0

5.800,0

+ Tr.đó: Thẻ chân trắng

6.000

2.500,0

300,0

1.800,0

-

-

200,0

1.200,0

- Tôm QCCT

366,0

-

366,0

-

-

-

-

 

- Tôm - lúa

18.010,0

-

470,0

-

6.203,0

7.415,0

3.922,0

 

- Tôm QCCTKH

68.040,0

215,0

300,0

8.734,0

9.100,0

2.060,0

15.345,0

32.286,0

+ Tr.đó: Tôm + rừng

13.463,0

-

-

3.010,0

-

-

-

10.453,0

- Đất NTTS khác

2.856,0

60,0

125,0

520,0

850,0

501,0

450,0

350,0

+ Tr.đó: Cá kèo

700,0

50,0

-

350,0

-

-

-

300,0

4. Đất làm muối

2.731,0

120,0

 

719,0

-

-

-

1.892,0

II. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

28.599,9

3.946,1

3.430,0

3.235,7

3.530,6

4.149,1

3.960,2

6.348,2

B. ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN

10.222,0

2.095,4

-

3510,0

-

-

-

4.616,6

1. QH phát triển rừng

3.512,0

885,0

-

1.410,0

-

-

-

1.217,0

2. QH NTTS (nghêu sò)

3.000,0

800,0

-

1.000,0

-

-

-

1.200,0

3. Sử dụng mục đích khác

3.710,0

410,4

-

1.100,0

-

-

-

2.199,6

 

PHỤ LỤC 04

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2010

Quy hoạch

Định hướng 2030

Tăng ( ), giảm (-)

2015

2020

2010-2015

2015-2020

2020-2030

I

NGÀNH THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng NT & KTTS

Tấn

241.044

300.000

370.000

450.000

58.956

70.000

80.000

 -

Tôm

Tấn

88.018

117.000

147.000

200.000

28.982

30.000

53.000

 -

Cá và thủy sản khác

Tấn

153.026

183.000

223.000

250.000

29.974

40.000

27.000

1

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

131.784

133.610

137.612

135.500

1.826

4.002

-2.112

1.1

Nuôi nước lợ

Ha

130.459

132.262

136.227

133.500

1.803

3.965

-2.727

a

Nuôi tôm

Ha

128.417

129.397

131.756

128.500

980

2.359

-3.256

-

Nuôi công nghiệp

Ha

10.571

17.250

23.350

31.500

6.679

6.100

8.150

-

Nuôi quảng canh cải tiến

Ha

2.979

1.690

366

-1.289

-1.324

-366

-

Nuôi QCCT kết hợp

Ha

92.733

75.457

68.040

54.000

-17.276

-7.417

-14.040

-

Nuôi trên đất lúa

Ha

22.134

35.000

40.000

43.000

12.866

5.000

3.000

b

Nuôi thủy sản nước lợ khác

Ha

1.290

1.365

1.471

2.000

75

106

529

c

Nuôi nhuyễn thể bãi bồi

Ha

752

1.500

3.000

3.000

748

1500

0

1.2

Nuôi thủy sản nước ngọt

Ha

1.325

1.348

1.385

2.000

23

37

615

1.3

Sản lượng NTTS

Tấn

149.281

195.000

250.000

320.000

45.719

55.000

70.000

 -

Tôm

Tấn

69.096

103.000

135.000

190.000

33.904

32.000

55.000

 -

Cá và thủy sản khác

Tấn

80.185

92.000

115.000

130.000

11.815

23.000

15.000

2

Khai thác thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tổng số tàu thuyền

PT

1.153

1.350

1.450

1.550

197

100

100

-

Tàu đánh bắt xa bờ

PT

373

810

1.160

1.395

437

350

235

+

Đánh bắt xa bờ

PT

373

727

982

1.115

354

255

133

+

Tàu dịch vụ

PT

-

83

178

280

83

95

102

Đánh bắt vùng lộng, VB

PT

780

540

290

155

-240

-250

-135

2.2

Tổng công suất

CV

125.870

260.820

360.470

428.265

134.950

99.650

67.795

 -

Đánh bắt xa bờ

CV

109.703

246.240

352.640

424.080

136.573

106.400

71.440

 -

Đánh bắt vùng lộng, VB

CV

16.167

14.580

7.830

4.185

-1.587

-6750

-3.645

2.3

Sản lượng KTTS

Tấn

91.763

105.000

120.000

130.000

13.237

15.000

10.000

 -

Tôm

Tấn

18.922

14.000

12.000

10.000

-4.922

-2.000

-2.000

 -

Cá và thủy sản khác

Tấn

72.841

91.000

108.000

120.000

18.159

17.000

12.000

3

Chế biến xuất khẩu thủy sản

Tấn

32.400

56.000

100.000

150.000

23.600

44.000

50.000

II

NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích cây hàng năm

Ha

171.356

209.428

210.895

211.611

38.072

1.467

716

1.1

Diện tích lúa cả năm

Ha

158.302

195.073

196.120

196.000

36.771

1.047

-120

-

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

5,11

5,18

5,64

5,94

0,07

0,46

0,3

-

Sản lượng lúa cả năm

Tấn

809.512

1.010.000

1.100.000

1.165.000

200.488

90.000

65.000

a

Diện tích lúa Đông Xuân

Ha

44.631

46.986

46.151

46.000

2.355

-835

-151

-

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

5,64

6,02

6,83

7,17

0,38

0,81

0,34

-

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

251.559

283.000

315.000

330.000

31.441

32.000

15.000

b

Lúa Hè Thu

Ha

56.872

63.235

59.410

56.500

6.363

-3.825

-2.910

-

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

5,05

5,06

5,54

5,85

0,01

0,48

0,31

-

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

287.305

320.000

329.000

330.500

32.695

9.000

1.500

c

Lúa vụ mùa

Ha

56.799

84.852

90.559

93.500

28.053

5.707

3.500

 -

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

4,77

4,80

5,04

5,39

0,03

0,24

0,35

 -

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

270.648

407.000

456.000

504.500

136.352

49.000

48.500

+

Lúa cao sản

Ha

2.362

1.873

1.600

 1.500

-489

-273

-100

++

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

5,26

5,34

5,50

 5,67

0,08

0,16

0,17

++

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

12.419

10.000

8.800

 8.500

-2.419

-1.200

-300

+

Lúa - tôm

Ha

22.134

35.000

40.000

43.000

12.866

5.000

3.000

++

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

4,15

4,20

4,43

5,80

0,05

0,23

1,37

++

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

91.820

147.000

177.000

214.000

55.180

30.000

37.000

+

Lúa Thu Đông

Ha

32.303

47.979

48.959

49.000

15.676

980

41

++

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

5,15

5,21

5,52

5,75

0,06

0,31

0,23

++

 Sản lượng lúa cả năm

Tấn

166.409

250.000

270.200

282.000

83.591

20.200

11.800

1.2

 Cây rau các loại

Ha

10.715

12.000

12.300

13.000

1.285

300

700

 Năng suất bình quân

Tấn/ha

8,87

9,92

9,94

10,00

1,05

0,02

0,06

 Sản lượng rau các loại

Tấn

95.006

119.000

122.300

130.000

23.994

3.300

7.700

1.3

Các cây hàng năm khác

Ha

1.959

1.955

2.015

2.111

-4

60

96

2

Diện tích cây lâu năm

Ha

10.442

10.550

11.000

14.000

108

450

3.000

2.1

Diện tích cây CNLN (dừa)

Ha

4.665

4.670

5.000

6.000

5

330

1.000

Sản lượng

103quả

17.501

18.300

20.000

25.000

799

1.700

5.000

2.2

Diện tích cây ăn quả

Ha

5.777

5.880

6.000

8.000

103

120

2.000

 -

Sản lượng trái cây các loại

Tấn

37.416

42.200

45.800

65.000

4.784

3.600

19.200

3

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.

Quy mô đàn

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đàn gia cầm

103 con

2.137

3.000

3.500

4.500

863

500

1.000

-

Đàn gà

103 con

819

1.100

1.500

2.000

281

400

500

-

Đàn vịt, ngan, ngỗng

103 con

1.318

1.900

2.000

2.500

582

100

500

b

Đàn heo

103 con

218

250

300

400

32

50

100

c

 Đàn trâu, bò, dê

Con

5.880

6.900

8.300

10.000

1.020

1.400

1.700

d

Động vật hoang dã

103 con

743

600

900

2.000

-143

300

1.100

-

Trong đó cá sấu

103 con

317

300

400

750

-17

100

350

-

Động vật hoang dã khác

103 con

426

300

500

1.250

-158

150

450

e

Đàn chim yến

103 con

-

125

150

200

125

25

50

3.2

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thịt hơi các loại

Tấn

31.265

36.970

44.240

58.696

5.705

7.270

14.456

b

Trứng gia cầm

106quả

30

58,0

67,0

86,0

27,6

9,0

19,0

c

Động vật hoang dã

Tấn

2.477

2.258,0

3.080,0

5.910,0

-219,0

822,0

2.830,0

III

NGÀNH LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất lâm nghiệp (nội địa)

Ha

5.426,7

5.426,7

5.426,7

5.426,7

0

0

0

a

Đất rừng đặc dụng

Ha

754,7

754,7

754,7

754,7

0

0

0

-

Đất có rừng

Ha

201,2

201,2

201,2

201,2

 

 

 

+

Rừng tự nhiên

Ha

67,7

67,7

67,7

67,7

 

 

 

+

Rừng trồng

Ha

133,5

133,5

133,5

133,5

 

 

 

-

Đất NTTS, chuyên dùng

Ha

53,5

53,5

53,5

53,5

 

 

 

-

Đất QH vùng đệm

Ha

500,0

500,0

500,0

500,0

 

 

 

+

Trong đó có rừng

Ha

40,0

150,0

150,0

40,0

110,0

0

b

Đất rừng phòng hộ

Ha

3.988,1

3.988,1

3.988,1

3.988,1

0

0

0

-

Đất có rừng

Ha

3.154,4

3.154,4

3.154,4

3.154,4

 

 

 

+

Rừng tự nhiên

Ha

1.968,0

1.968,0

1.968,0

1.968,0

 

 

 

+

Rừng trồng

Ha

1.186,4

1.186,4

1.186,4

1.186,4

 

 

 

-

Đất NTTS, chuyên dùng

Ha

833,7

833,7

833,7

833,7

 

 

 

c

Đất rừng sản xuất

Ha

683,9

683,9

683,9

683,9

0

0

0

-

Đất có rừng trồng

Ha

662,0

662,0

662,0

662,0

 

 

 

-

Đất NTTS, chuyên dùng

Ha

21,9

21,9

21,9

21,9

 

 

 

2

Mô hình tôm - rừng

 

7.317,3

10.388,0

13.463,0

15.000,0

3.070,7

3.075,0

1.537,0

-

Trong đó diện tích có rừng

 

2.194,0

3.116,5

4.039,0

4.500,0

922,5

922,5

461,0

3

Đất mặt nước ven biển

 

10.222,0

10.222,0

10.222,0

10.222,0

0

0

0

a

Quy hoạch phát triển rừng

 

413,5

1.472,0

3.512,0

4.127,0

1.058,5

2.040,0

615,0

-

Diện tích có rừng

 

 

713,6

2.076,6

3.077,0

713,6

1.363,0

1.000,4

+

Trồng rừng có GPCT

 

 

251,0

564,0

877,0

251,0

313,0

313,0

+

Trồng rừng không có GPCT

 

 

462,6

1.512,6

2.200,0

462,6

1.050,0

687,4

-

DT QH KN PT rừng

 

413,5

758,4

1.435,4

1.050,0

344,9

677,0

-385,4

b

Quy hoạch mục đích khác

 

9.808,5

8.750,0

6.710,0

6.095,0

-1.058,5

-2.040,0

-615,0

4

Tổng DT đất có rừng

 

6.211,6

7.887,7

10.283,2

11.744,6

1.676,1

2.395,5

1.461,4

-

03 loại rừng

 

4.017,6

4.771,2

6.244,2

7.244,6

753,6

1.473,0

1.000,4

-

Ngoài 03 loại rừng

 

2.194,0

3.116,5

4.039,0

4.500,0

922,5

922,5

461,0

IV

NGÀNH DIÊM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích sản xuất muối

Ha

2.819,0

2.811,0,0

2.731,0

2.400,0

-8,0

-80,0

-331,0

 -

Năng suất bình quân

 

94,39

56,92

65,91

83,33

-37,47

8,99

17,42

 -

Sản lượng muối

103 tấn

266,09

160,00

180,00

200,00

-106,09

20,0

20,0

 

PHỤ LỤC 05

CÁC QUY HOẠCH VÀ DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên dự án đầu tư

Địa điểm thực hiện

Năng lực, quy mô đầu tư

A

CÁC QUY HOẠCH NGÀNH VÀ SẢN PHẨM CHỦ LỰC

 

 

1

Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

2

Quy hoạch khu bảo tồn nguồn lợi Vọp khu vực huyện Hồng Dân và nguồn lợi nghêu, sò giống khu vực bãi bồi ven biển, tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

 

3

Quy hoạch phát triển chăn nuôi gắn với quy hoạch hệ thống lò giết mổ tập trung tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

4

Quy hoạch tổng thể sử dụng đất lúa tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

5

Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

6

Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2020

Toàn tỉnh

 

7

Quy hoạch bảo tồn, phát triển rừng đặc dụng Vườn chim Bạc Liêu và khu rừng Canh Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Thành phố Bạc Liêu và huyện Đông Hải

 

8

Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

9

Quy hoạch chi tiết hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

10

Quy hoạch trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020

Toàn tỉnh

 

11

Rà soát, cập nhật bổ sung Quy hoạch cấp nước sạch & VSMTNT tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020

Toàn tỉnh

 

12

Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Toàn tỉnh

 

B

CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ

 

 

I

CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI

 

 

1

Hệ thống công trình phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu

Tỉnh Sóc Trăng - tỉnh Bạc Liêu

 

2

02 kênh trục dẫn ngọt Sóc Trăng - Bạc Liêu (từ Cái Trầu - Phú Lộc về Bạc Liêu)

Tỉnh Sóc Trăng - tỉnh Bạc Liêu

Dài 33km

3

Xây dựng âu thuyền Ninh Quới

Huyện Hồng Dân

 

4

Dự án HTTL Vĩnh Phong

Huyện Hòa Bình, huyện Phước Long, huyện Giá Rai

22.322ha

5

Tiểu dự án thủy lợi Đông Nàng Rền

Huyện Vĩnh Lợi, thành phố Bạc Liêu

11.193ha

6

Dự án cầu giao thông trên kênh cấp 2 vùng Quản lộ - Phụng Hiệp

Huyện Hồng Dân

14 cầu

7

02 mô hình thí điểm trồng lúa và nuôi trồng thủy sản

Huyện Phước Long, huyện Vĩnh Lợi

600ha

8

Kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới

Huyện Hòa Bình, huyện Phước Long, huyện Vĩnh Lợi, huyện Hồng Dân

11.000ha

9

Kênh trục Hòa Bình

 

10.500ha

10

Kênh trục Cầu Số 2 - Phước Long

Huyện Hòa Bình, huyện Phước Long

10.800ha

11

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định huyện Giá Rai

Huyện Giá Rai

10.000 ha

12

Dự án HTTL Tắc Vân - Cái Keo

Huyện Đông Hải, huyện Giá Rai

8.000ha

13

Dự án HTTL Long Điền - Đông Hải

Huyện Đông Hải

 

14

Hệ thống thủy lợi Ninh Thạnh Lợi

Huyện Phước Long, huyện Hồng Dân

16.176ha

15

Các dự án ô thủy lợi phục vụ sản xuất (11 ô thủy lợi còn lại)

 

 

16

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các cánh đồng mẫu lớn tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân, huyện Phước Long, huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình, huyện Giá Rai

 

17

Kiên cố hóa kênh mương huyện Phước Long

Huyện Phước Long

Dài 2.200km

18

Xây dựng 02 âu thuyền trên sông Bạc Liêu - Cà Mau (Rạch Bà Già và Cầu Sập)

TP Bạc Liêu; Giá Rai

 

II

CÁC DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

 

 

1

DA đầu tư xây dựng các tuyến đê cửa sông tỉnh Bạc Liêu (Chương trình 667)

Huyện Giá Rai, huyện Đông Hải

61.000m

2

DA đầu tư xây dựng tuyến đê biển Đông tỉnh Bạc Liêu (Chương trình 667)

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải, thành phố Bạc Liêu

53.700m

3

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Cảng cá Gành Hào

Huyện Đông Hải

6,34ha

4

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành Hào

Huyện Đông Hải

800tàu, 600cv/tàu

5

DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão và Cảng cá Cái Cùng

Huyện Đông Hải, huyện Hòa Bình

300tàu, 150cv/tàu

6

DA đầu tư xây dựng Cảng cá và khu neo đậu tàu Nhà Mát

Thành phố Bạc Liêu

300tàu, 300cv/tàu

7

Kè chống sạt lở cửa sông ven biển thị trấn Gành Hào

Huyện Đông Hải

4.444,7m

8

Kè hai bên bờ sông thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

10.821m

9

Dự án xây dựng 03 cống BTCT dạng đập trụ đỡ qua kênh kết hợp cầu giao thông (gồm các cống: Nhà Mát, Cái Cùng và Huyện Kệ)

Thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình

Xây dựng 3 cống BTCT dạng đập trụ đỡ qua kênh kết hợp với cầu giao thông

10

Dự án thí điểm "Đê mềm" để gây bồi tạo bãi khôi phục rừng phòng hộ ven biển

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải và thành phố Bạc Liêu

 

11

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải và thành phố Bạc Liêu

 

III

CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG VÀ GIỐNG THỦY SẢN

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi tôm CN, BCN xã Long Điền Đông - xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Huyện Đông Hải

5.250ha

2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

6.240ha

3

DA đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

1.400ha

4

DA đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Long Điền, huyện Đông Hải

Huyện Đông Hải

 

5

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

2.937ha

6

DA đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng vùng nuôi tôm CN, BCN xã Vĩnh Trạch - Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

3.000ha

7

DA đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng vùng nuôi tôm CN, BCN kênh Giồng Me - kênh Cà Mau - Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi

3.200ha

8

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Huyện Đông Hải

150ha

9

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

93ha

III

CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG ĐỒNG MUỐI

 

 

1

Xây dựng cụm kho dự trữ muối quốc gia tại xã Điền Hải

Huyện Đông Hải

 

2

DA đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng muối tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải, thành phố Bạc Liêu

2.800ha

IV

CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

1

Dự án đầu tư các khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng CNC ở 7 huyện, thành phố

700ha

2

Dự án đầu tư khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

Các trại giống cây trồng, vật nuôi thuộc Trung tâm Giống NN-TS

60ha

3

Các dự án chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi giống thủy sản

 

 

4

Các dự án đầu tư phát triển chăn nuôi, thú y

 

 

5

Các dự án đầu tư phát triển trồng trọt, bảo vệ thực vật

 

 

6

Các dự án nuôi trồng, sản xuất giống thủy sản

 

 

7

Dự án chuyển đổi cơ cấu nghề khai thác thủy sản vùng biển ven bờ tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải

 

8

Các dự án đầu tư bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học

 

 

V

CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ SẮP XẾP DÂN CƯ

 

 

1

Dự án di dân ra khỏi rừng phòng hộ và phía ngoài đê biển vào định cư phía trong đê biển

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải và thành phố Bạc Liêu