Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014
Số hiệu: | 18/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 13/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Nhà nước năm 2014, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 là: 1.402,213 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung: |
1.308,11 tỷ đồng |
a) Vốn trong nước: |
1.282,11 tỷ đồng |
a.1 Vốn đầu tư trong cân đối: |
794,61 tỷ đồng |
Trong đó: |
|
- Vốn cân đối theo tiêu chí: |
270,50 tỷ đồng |
+ Vốn cấp tỉnh quản lý |
121,00 tỷ đồng |
+ Phân cấp cho các huyện, thị xã |
149,50 tỷ đồng |
- Thu tiền sử dụng đất: |
523,11 tỷ đồng |
+ Cấp tỉnh quản lý |
335,45 tỷ đồng |
+ Cấp huyện, thị xã quản lý |
187,66 tỷ đồng |
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: |
1,00 tỷ đồng |
a.2. Thu từ xổ số kiến thiết: |
215.00 tỷ đồng |
a.3. Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
247,50 tỷ đồng |
a.4. Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ: |
25,00 tỷ đồng |
b) Vốn nước ngoài: |
26,00 tỷ đồng |
2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: |
94,103 tỷ đồng |
(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết nguồn vốn, danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
GHI CHÚ |
||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
||||
Vốn cấp tỉnh quản lý |
Vốn phân cấp huyện, thị xã quản lý |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
1.402.213 |
1.065.053 |
337.160 |
|
I |
VỐN XDCB TẬP TRUNG |
1.308.110 |
970.950 |
337.160 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.282.110 |
944.950 |
337.160 |
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
794.610 |
457.450 |
337.160 |
|
a. |
Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí |
270.500 |
121.000 |
149.500 |
|
b. |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
523.110 |
335.450 |
187.660 |
|
c. |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
215.000 |
215.000 |
|
|
1.3 |
Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ |
25.000 |
25.000 |
|
|
1.4 |
Hỗ trợ theo mục tiêu từ NSTW |
247.500 |
247.500 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
26.000 |
26.000 |
|
|
II |
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
94.103 |
94.103 |
|
|
|
Trong đó: Vốn ĐTPT |
34.210 |
34.210 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo |
14.200 |
14.200 |
|
|
2 |
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
16.720 |
16.720 |
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài (ODA ) |
4.330 |
4.330 |
|
|
3 |
Chương trình MTQG về Văn hóa |
1.000 |
1.000 |
|
|
4 |
Chương trình MTQG Giáo dục - đào tạo |
2.290 |
2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013 |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
GHI CHÚ |
|||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CÔNG (A+B) |
|
|
|
1.308.110 |
296.500 |
523.110 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
970.950 |
147.000 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
A1 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
1 |
Vay Chương trinh KCH kênh mương, GTNT |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
A3 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
918.901 |
406.493 |
878.350 |
54.400 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
20 xã chỉ đạo điểm |
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
1 |
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài |
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh) |
53.991 |
46.700 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Đường Minh Hưng - Đồng Nơ (ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
80.200 |
|
80.200 |
|
|
|
Sở TC ghi thu, ghi chỉ |
3 |
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
14.890 |
3.430 |
11.460 |
|
|
11.460 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
4 |
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp đoạn qua luyện Lộc Ninh |
|
|
|
1.850 |
|
|
1.850 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
5 |
GTĐB đường QL13 đoạn qua huyện Lộc Ninh |
|
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
6 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
32.843 |
17.277 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
7 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
33.460 |
13.170 |
15.250 |
|
15.250 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
58.000 |
52.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
II |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
41.793 |
9.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Sở Xây dựng |
III |
Y TẾ |
|
147.848 |
49.841 |
38.800 |
0 |
0 |
38.800 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
79.848 |
49.841 |
23.800 |
0 |
0 |
23.800 |
|
|
|
1 |
Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 |
30.635 |
20.900 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Xây dựng trạm Y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
2319/QD-UBND ngày 23/10/2012 |
5.302 |
4.500 |
800 |
|
|
800 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP) |
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
43.911 |
24.441 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
|
Công trình khởi công mới |
|
68.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
68.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
IV |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
280.838 |
155.865 |
96.000 |
25.000 |
0 |
71.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
277.264 |
155.865 |
94.000 |
25.000 |
0 |
69.000 |
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011 |
106.600 |
80.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
39.285 |
27.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung |
2635/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
11.967 |
3.400 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Trường chuyên Quang Trung |
4 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
49.980 |
12.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
5 |
Trường mầm non xã Tân Hưng , huyện Hớn Quản |
2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
14.932 |
5.465 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
6 |
Trường MN Tân Thiện - Thị xã Đồng Xoài |
3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
18.500 |
9.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Trường MT Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
17.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Trường MT Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
19.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
9 |
Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP) |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Các huyện, thị |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
1 |
XD 02 phòng mầm non và 02 phòng TH Đa Bông Cua, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
V |
KHOA HOC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
1 |
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh |
2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
8.350 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Sở KH-CN |
2 |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh |
1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở TT-TT |
3 |
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Xây dựng sơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh |
1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.985 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
VI |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thông tin tỉnh |
1118/QĐ-UDND ngày 17/5/2010 |
163.226 |
34.361 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
Sở VH-TT và DL |
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
35.399 |
14.849 |
21.100 |
6.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
35.399 |
14.849 |
16.100 |
1.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
6.847 |
4.100 |
2.500 |
1.900 |
|
600 |
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
2 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
4.700 |
3.300 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Trụ sở UBND phường Long Phước, thị xã Phước Long (Đối ứng NSĐP) |
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
6.700 |
4.700 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
4 |
Đối ứng NSĐP dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Liên đoàn LĐ |
5 |
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
17.152 |
2.749 |
9.200 |
|
|
9.200 |
|
|
Văn phòng TU |
|
Công trình khởi công mới |
|
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh |
218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013 |
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN |
VIII |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
56.613 |
10.000 |
23.890 |
18.200 |
- |
5.690 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
28.030 |
10.000 |
13.200 |
13.200 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%) |
3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA |
28.030 |
10.000 |
5.000 |
5000 |
|
- |
|
|
Công an tỉnh |
2 |
GTĐB công trình doanh trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cửa khẩu Hoa Lư |
2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
8.200 |
|
8.200 |
8200 |
|
|
|
|
Ban QL khu KT |
|
Công trình khởi công mới |
|
28.583 |
|
10.690 |
5000 |
0 |
5690 |
|
|
|
1 |
Trường Quân sự địa phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV) |
19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
9.313 |
|
5.690 |
|
|
5690 |
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
19.270 |
|
5.000 |
5000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
IX |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
|
3.000 |
|
|
3000 |
|
|
|
X |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, CHI) |
|
|
|
190.000 |
|
190.000 |
|
|
|
|
XI |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
247.500 |
|
|
|
24750 |
|
|
XII |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
26000 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
|
|
|
337.160 |
149.500 |
187.660 |
|
|
|
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
|
|
|
50.100 |
16.100 |
34.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
29.000 |
15.640 |
13.360 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
13.360 |
|
13.360 |
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
39.800 |
13.800 |
26.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
32.100 |
16.100 |
16.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
37.020 |
17.020 |
20.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
31.825 |
17.825 |
14.000 |
|
|
|
|
a. |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
28.250 |
12.650 |
15.600 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
15.600 |
|
15.600 |
|
|
|
|
VIII |
HUYÊN HỚN QUẢN |
|
|
|
19.505 |
12.305 |
7.200 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
48.785 |
15.985 |
32.800 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
32.800 |
|
32.800 |
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
20.775 |
12.075 |
8.700 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
8.700 |
|
8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH 2013 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
247.500 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
121.000 |
|
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
5.000 |
|
3 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg |
12.000 |
|
4 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg |
1.000 |
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư cụm công nghiệp |
2.000 |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu |
12.000 |
|
7 |
Đầu tư phát triển kinh tế tuyến biên giới VN - CPC |
7.500 |
|
8 |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
14.000 |
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
50.000 |
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
9.000 |
|
11 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
7.000 |
|
12 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP về tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn (Phần xây dựng) Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 13/11/2010