Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 2607/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành: | 24/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/09/2020 | Số công báo: | Từ số 176 đến số 177 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2607/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 7 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng;
Căn cứ Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4841/TTr-STNMT-TTCNTT ngày 18 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu GIS nền địa lý, đất đai (dữ liệu ranh thửa đất), ảnh viễn thám (ảnh LiDAR, ảnh vệ tinh SPOT5).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang thông tin điện tử của thành phố Hồ Chí Minh và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ truy cập: http://www.hochiminhcity.gov.vn/
Địa chỉ truy cập: http://www.donre.hochiminhcity.gov.vn/
2. Hướng dẫn thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THÔNG TIN, DỮ LIỆU GIS NỀN ĐỊA LÝ, ĐẤT ĐAI (DỮ LIỆU RANH THỬA ĐẤT), ẢNH VIỄN THÁM (ẢNH LiDAR, ẢNH VỆ TINH SPOT5)
(Ban hành theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đất đai (Dữ liệu ranh thửa đất) |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
Ghi chú |
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Đất đai (Dữ liệu ranh thửa đất). |
|
3 |
Tóm tắt |
Dữ liệu ranh thửa đất được cung cấp tạm thời phục vụ tham chiếu để làm nền phát triển và xây dựng các dữ liệu, ứng dụng khác trong khi chờ Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính mới hơn. Dữ liệu ranh thửa đất chỉ mang tính chất tham khảo, tham chiếu để phục vụ các mục tiêu khác nhau. Dữ liệu ranh thửa đất không có giá trị pháp lý để xử lý các vấn đề liên quan đến quản lý nhà nước về đất đai. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Dữ liệu ranh thửa đất được lấy từ cơ sở dữ liệu địa chính được lưu trữ dưới dạng ESRI GeoDatabase theo phần mềm VILIS của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
5 |
Ngày phát hành (Thời điểm bắt đầu xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai thành phố Hồ Chí Minh) |
Dữ liệu ranh thửa đất được xây dựng từ năm 2009 đến năm 2014 trong công tác "Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai thành phố Hồ Chí Minh" theo Quyết định số 5946/QĐ-UBND ngày 29/12/2009. |
|
6 |
Bản quyền |
Bản quyền thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt. |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Các dữ liệu dạng KML, GML, GeJson, Shape file,.. .đã được chuẩn hóa và đáp ứng hệ tọa độ VN2000 Thành phố Hồ Chí Minh và WGS84 toàn cầu được khai thác và sử dụng qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản là OGC WFS, OGC WMS và WMTS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
24 Quận/Huyện và 322 Phường/Xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, WMTS/TMS đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
II. Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|||
Dữ liệu GIS nền địa lý Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
|
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Dữ liệu GIS nền địa lý. |
|
3 |
Tóm tắt |
Dữ liệu GIS nền địa lý tỷ lệ 1/2000, 1/5000 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (2005) được sử dụng với mục tiêu làm nền để xây dựng các dữ liệu và ứng dụng khác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Dữ liệu GIS nền địa lý được thu thập và chuẩn hóa có nguồn gốc từ bộ bản đồ nền địa hình tỷ lệ 1/2000, 1/5000 được Cục đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao cho Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Một số lớp dữ liệu được cập nhật mới dựa vào các tư liệu, tài liệu mới (ảnh vệ tinh, bản đồ địa chính,...) và dựa trên sản phẩm bản đồ số tỷ lệ 1/10.000 của Đề án "Xây dựng ATLAS Thành phố Hồ Chí Minh", cụ thể các lớp dữ liệu được cập nhật là: giao thông, đường Metro, UBND các cấp thủy hệ, địa giới hành chính. |
|
5 |
Ngày phát hành (Thời điểm Cục đo đạc bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao cho Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh) |
07-01-05 |
|
6 |
Bản quyền |
Dữ liệu GIS nền địa lý đã được thu thập, chuẩn hóa có bản quyền thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Dữ liệu GIS nền địa lý tỉ lệ 1/2000, 1/5000 được thu thập, quản lý, chuẩn hóa và cung cấp dưới dạng KML, GML, GeJson, Shape file,... thông qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản là OGC WFS, OGC WMS và WMTS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, WMTS/TMS đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
III. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực viễn thám (Sản phẩm ảnh viễn thám) |
|||
1. Ảnh vệ tinh SPOT5 |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
|
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Ảnh vệ tinh SPOT5. |
|
3 |
Tóm tắt |
Ảnh vệ tinh SPOT5 được xử lý và nắn chỉnh theo bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000, hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 105 độ 45 phút (Hệ tọa độ UTM VN2000 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh). Ảnh vệ tinh SPOT 5 được HCMGIS sử dụng để cập nhật một số lớp dữ liệu GIS trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh vào năm 2010. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Ảnh vệ tinh SPOT5 bay chụp năm 2010 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh độ phân giải khoảng 2.5 mét được Sở Khoa học và Công nghệ đặt hàng Trung tâm ứng dụng Công nghệ Viễn thám Miền Nam cung cấp, phục vụ cập nhật một số lớp dữ liệu GIS trên địa bàn Thành phố. |
|
5 |
Ngày phát hành (Thời điểm bay chụp) |
01/01/2010 |
|
6 |
Bản quyền |
Bộ dữ liệu SPOT5 này được cung cấp bởi Trung tâm ứng dụng Công nghệ Viễn thám Miền Nam và được kiểm tra nghiệm thu theo đúng quy định của nhiệm vụ khoa học công nghệ do Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Ảnh vệ tinh SPOT5 này được Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thu thập, quản lý và cung cấp dưới dạng hình ảnh (gif, jpeg, png,...) thông qua các dịch vụ Web theo chuẩn OGC WMS, TMS (Tile Map Service), WMTS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, WMTS/TMS đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
2. Ảnh LiDAR |
|||
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Ảnh LiDAR. |
|
3 |
Tóm tắt |
Khu bay chụp ảnh số và LiDAR bao gồm 24 quận, huyện của Thành phố Hồ Chí Minh với vị trí địa lý từ 10° 10’ - 10°38' vĩ độ Bắc và 106°22' - 106°54' kinh độ Đông - tổng diện tích bay quét là khoảng 2.121 km2; Phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương, phía Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh, phía Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai, phía Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An và Tiền Giang. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Ảnh LiDAR (Light Detection And Ranging) phủ trùm khu vực Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện bay quét năm 2012. |
|
5 |
Ngày phát hành (Thời điểm bay quét) |
20/11/2012 |
|
6 |
Bản quyền |
Bản quyền: Sở Khoa học Công nghệ tổ chức thực hiện bay quét năm 2012. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Ảnh trực giao (True Ortho) và cung cấp dưới dạng dịch vụ Web theo chuẩn OGC WMS, TMS (Tile Map Service), WMTS. Hệ tọa độ ảnh màu trực giao là: WGS84 và Hệ tọa độ phẳng VN2000 múi chiếu địa phương khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Hệ độ cao Hòn Dấu-Hải Phòng (dựa trên mạng lưới độ cao cũ đã bị lún). |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
Thành phố Hồ Chí Minh. |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, WMTS/TMS đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Gương mặt tiêu biểu thành phố Hải Phòng” Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý Nhà nước việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2005/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại bãi rác Kênh 10, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 07/2011/CT-UBND về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, khoản 3, Điều 10, Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 78/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 52/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê tài sản, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo các quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 Ban hành: 28/04/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017