Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2583/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 06/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2583/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 32/TTr-KKT ngày 24/8/2017; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 527/STP-KSTT ngày 16/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số 1, 2, 3 thuộc lĩnh vực lao động việc làm; đồng thời Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 thuộc lĩnh vực môi trường tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Lao động việc làm |
|
1 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
4-8 |
2 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
9-13 |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
14-18 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Văn bản số 3860/UBND-NL2 ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện các nội dung; thủ tục hồ sơ bảo vệ môi trường tại khu kinh tế |
2 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
|
3 |
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
4 |
Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
5 |
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
1. Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh: Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; nếu đủ và hợp lệ thì biên nhận; Nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Bước 2: Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phối hợp với các phòng liên quan tham mưu trình Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh quyết định.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo lịch hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh (Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của tổ chức sử dụng lao động (theo mẫu), 01 bản chính; 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
b) Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
c) Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật hoặc văn bản xác nhận trình độ chuyên môn.
d) Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
e) Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Lưu ý: Thành phần hồ sơ tại điểm c, d là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động.
8. Lệ phí: 480.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của tổ chức sử dụng lao động theo Mẫu số 07, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam phải có đủ các điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
- Là nhà quản lý, Giám đốc điều hành, Chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
- Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2012;
- Nghị định số 29/2008/NĐ/CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn Hà Tĩnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...................... |
......., ngày.....tháng.....năm........ |
Kính gửi:.............................................................(1)
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ................................................................
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………. người
Trong đó số lao động nước ngoài là: ..................................................................... người
4. Địa chỉ: ..............................................................................................................................
5. Điện thoại: ...................................................... 6. Email (nếu có) ....................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: .............................................................................
Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: ................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ........................................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số... (ngày/tháng/năm) của……………., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................................................................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................... 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……
12. Quốc tịch: ........................................................................................................................
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ....................................................................
Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: .................................
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): .....................................................................
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...............................................................................
16. Địa điểm làm việc: .........................................................................................................
17. Vị trí công việc: ..............................................................................................................
18. Chức danh công việc: ...................................................................................................
19. Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016): ..............................................................................
20. Mức lương: ............................... VNĐ
21. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) ....................................
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: .........................................................................
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ……………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
+ Vị trí công việc: ................................................................................................................
+ Chức danh công việc: .....................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)......................................
- Nơi làm việc lần 2: ..........................................................................................................
+ Địa điểm làm việc: .........................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..............................................................................................................
+ Chức danh công việc: ...................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).....................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ............................................................................
+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................................
+ Vị trí công việc: .............................................................................................................
+ Chức danh công việc: ..................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)...................................
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
- (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…./Ban Quản lý Khu kinh tế……….
- (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động.
2. Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh: Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc Khối phố 5 Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; nếu đủ và hợp lệ thì biên nhận; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Bước 2: Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phối hợp với các phòng liên quan tham mưu trình Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh quyết định.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo lịch hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh: Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo mẫu), 01 bản chính. 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
b) Giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn;
c) Đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất theo quy định tại Khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ thì phải có xác nhận cơ quan Công an cấp xã của Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật.
d) Trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động theo quy định tại Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Khoản 3 hoặc Khoản 4 hoặc Khoản 5 Điều 3 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. (Giấy tờ quy định tại điểm này là 01 bản chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc 01 bản sao có chứng thực, nếu của nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.)
e) Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế (đối với trường hợp gia hạn giấy phép lao động)
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động.
8. Lệ phí: 360.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của tổ chức sử dụng lao động theo Mẫu số 07, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh Xã hội.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các trường hợp cấp lại Giấy phép lao động:
- Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc.
- Giấy phép lao động hết hạn.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2012;
- Nghị định số 29/2008/NĐ/CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn Hà Tĩnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...................... |
......., ngày.....tháng.....năm........ |
Kính gửi:.............................................................(1)
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ................................................................
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………. người
Trong đó số lao động nước ngoài là: ..................................................................... người
4. Địa chỉ: ..............................................................................................................................
5. Điện thoại: ...................................................... 6. Email (nếu có) ....................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: .............................................................................
Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: ................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ........................................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số... (ngày/tháng/năm) của……………., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................................................................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................... 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……
12. Quốc tịch: ........................................................................................................................
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ....................................................................
Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: .................................
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): .....................................................................
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...............................................................................
16. Địa điểm làm việc: .........................................................................................................
17. Vị trí công việc: ..............................................................................................................
18. Chức danh công việc: ...................................................................................................
19. Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016): ..............................................................................
20. Mức lương: ............................... VNĐ
21. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) ....................................
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: .........................................................................
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ……………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
+ Vị trí công việc: ................................................................................................................
+ Chức danh công việc: .....................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)......................................
- Nơi làm việc lần 2: ..........................................................................................................
+ Địa điểm làm việc: .........................................................................................................
+ Vị trí công việc: ..............................................................................................................
+ Chức danh công việc: ...................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).....................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ............................................................................
+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................................
+ Vị trí công việc: .............................................................................................................
+ Chức danh công việc: ..................................................................................................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)...................................
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
- (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…./Ban Quản lý Khu kinh tế…….
- (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động.
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh: Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; nếu đủ và hợp lệ thì biên nhận; nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Bước 2: Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phối hợp với các phòng liên quan tham mưu trình Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh quyết định.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo lịch hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh (Địa chỉ: Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh; hoặc khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (theo mẫu), 01 bản chính.
- 02 ảnh mầu 3cmx4cm
- Danh sách trích ngang về người lao động nước ngoài với nội dung: họ, tên; tuổi; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu; ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc; vị trí công việc của người lao động nước ngoài;
- Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Lưu ý: Các giấy tờ chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động là 01 bản chính hoặc 01 bản sao nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
8. Lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của tổ chức sử dụng lao động theo mẫu số 09.TT/40/2016/TT-BLĐTBXH, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Các trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động: Người lao động nước ngoài quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 6, Khoản 7 và Khoản 8 Điều 172 của Bộ luật Lao động, bao gồm:
- Là thành viên góp vốn hoặc là chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn.
- Là thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần.
- Là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ tại Việt Nam.
- Là luật sư nước ngoài đã được cấp giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của Luật luật sư.
- Theo quy định của Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
- Là học sinh, sinh viên học tập tại Việt Nam làm việc tại Việt Nam nhưng người sử dụng lao động phải báo trước 07 ngày với cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
b) Các trường hợp khác không thuộc diện cấp giấy phép lao động, bao gồm:
- Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ trong biểu cam kết dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới, bao gồm: kinh doanh; thông tin; xây dựng; phân phối; giáo dục; môi trường; tài chính; y tế; du lịch; văn hóa giải trí và vận tải; Bộ Công Thương hướng dẫn căn cứ, thủ tục để xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ nêu trên.
- Vào Việt Nam để cung cấp dịch vụ tư vấn về chuyên môn và kỹ thuật hoặc thực hiện các nhiệm vụ khác phục vụ cho công tác nghiên cứu, xây dựng, thẩm định, theo dõi đánh giá, quản lý và thực hiện chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) theo quy định hay thỏa thuận trong các điều ước quốc tế về ODA đã ký kết giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và nước ngoài;
- Được Bộ Ngoại giao cấp giấy phép hoạt động thông tin, báo chí tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
- Được cơ quan, tổ chức của nước ngoài cử sang Việt Nam giảng dạy, nghiên cứu tại trường quốc tế thuộc phạm vi quản lý của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận vào giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục, đào tạo tại Việt Nam;
- Tình nguyện viên có xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Vào Việt Nam thực hiện thỏa thuận quốc tế mà cơ quan, tổ chức ở Trung ương, cấp tỉnh ký kết theo quy định của pháp luật.
- Học sinh, sinh viên đang học tập tại các trường, cơ sở đào tạo ở nước ngoài có thỏa thuận thực tập trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại Việt Nam;
- Thân nhân các thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam làm việc sau khi được Bộ Ngoại giao cấp phép, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác
- Có hộ chiếu công vụ vào làm việc cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội;
c) Các trường hợp khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2012;
- Nghị định số 29/2008/NĐ/CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn Hà Tĩnh.
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...................... |
......., ngày.....tháng.....năm........ |
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ..............................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ................................................................
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ................................ người
Trong đó số lao động nước ngoài là:...................................................... người
4. Địa chỉ: .............................................................................................................................
5. Điện thoại: ...................................................... 6. Email (nếu có) ..................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ............................................................................
Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: ...............................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .......................................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
………………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản số.... (ngày/tháng/năm) của ..... về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách kèm theo) và các điều kiện cụ thể như sau:
- Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016).
- Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ).
Xin trân trọng cảm ơn!
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Kèm theo văn bản số .......... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Số TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức |
Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có) |
Vị trí công việc |
Chức danh công việc |
Địa điểm làm việc |
Thời hạn làm việc |
||||
Nam |
Nữ |
Số |
Cơ quan cấp |
Có giá trị đến ngày |
Từ (ngày/ tháng/năm) |
Đến (ngày/ tháng/năm) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt hồ sơ Chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 tuyến đường nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai) Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề án Phát triển rừng trồng kinh doanh gỗ lớn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 771/QĐ-BTP Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016–2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung văn kiện dự án “Cung cấp và duy trì bền vững dịch vụ dự phòng và chăm sóc HIV tại Hà Nội năm 2016” do tổ chức Family Health International (FHI 360) - Mỹ tài trợ của thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 164/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 29/2008/NĐ-CP về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 20/03/2008