Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 25/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 28/09/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KHOÁN LƯỢNG NƯỚC SẠCH TIÊU THỤ LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Nghị Quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định về bố trí sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4513:1988 cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế; TCXDVN 33:2006 của Bộ Xây dựng cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 376/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018 và Văn bản số 1506/STNMT-TNN ngày 26 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Các đối tượng phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt quy định tại Điều 2 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải nhưng chưa lắp được đồng hồ đo lượng nước sạch tiêu thụ, trừ trường hợp miễn thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định này.

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan tới việc thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.

Điều 3. Mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ chưa lắp đồng hồ đo lưu lượng nước sạch: Có phụ lục kèm theo

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2018.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính; UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư- Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC

MỨC KHOÁN LƯỢNG NƯỚC SẠCH TIÊU THỤ CHƯA LẮP ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC SẠCH
(Kèm theo Quyết định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

T T

Đối tượng áp dụng

Địa bàn thành phố Kon Tum

Địa bàn thị trấn, xã của các huyện còn lại

Các phường

Các xã

01

Hộ gia đình

3,6m3/người/tháng

2,4m3/người/tháng

1,8m3/người/tháng

02

Cơ sở kinh doanh dịch vụ khách sạn

3,6m3/người/tháng

3,6m3/người/tháng

3,6m3/người/tháng

03

Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

1,6m3/người/tháng

1,6m3/người/tháng

1,6m3/người/tháng

04

Cơ sở rửa xe ô tô, mô tô, xe máy

0,2m3/01xe mô tô, xe máy/01 lần rửa

0,2m3/01xe mô tô, xe máy/01 lần rửa

0,2m3/01 xe mô tô, xe máy/01 lần rửa

0,5m3/01xe ô tô/01 lần rửa

0,5m3/01 xe ô tô/01 lần rửa

0,5m3/01xe ô tô/01 lần rửa

05

Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân); Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến; Cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

06

Bệnh viện, Trung tâm y tế, nhà điều dưỡng

7,5m3/giường/tháng

7,5m3/giường/tháng

7,5m3/giường/tháng

07

Trạm y tế, phòng khám chữa bệnh

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

08

Cơ sở đào tạo, nghiên cứu

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

0,45m3/người/tháng

 





Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016