Quyết định 249/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 17/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN IA H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ia H’Drai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ia H’Drai, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Ia Tơi |
Ia Dom |
Ia Đal |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
98.021,81 |
43.669,18 |
32.541,42 |
21.811,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89.852,73 |
38.760,36 |
30.491,12 |
20.601,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
259,89 |
47,41 |
47,05 |
165,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40,99 |
7,91 |
7,65 |
25,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.914,18 |
790,22 |
281,60 |
842,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
277,61 |
139,82 |
78,28 |
59,51 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87.387,82 |
37.781,07 |
30.081,69 |
19.525,06 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,23 |
1,84 |
2,50 |
8,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.133,07 |
4.851,35 |
1.316,38 |
965,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,07 |
38,30 |
22,77 |
79,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,62 |
5,62 |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,44 |
6,44 |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
32,87 |
8,85 |
- |
24,02 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,73 |
- |
- |
34,73 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.238,20 |
3.644,71 |
229,12 |
364,37 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.016,42 |
437,21 |
215,13 |
364,08 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,50 |
20,78 |
4,90 |
7,82 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,93 |
7,52 |
4,77 |
2,64 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,70 |
0,70 |
- |
- |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
10,36 |
|
10,36 |
- |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
12,28 |
3,78 |
2,30 |
6,20 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,20 |
0,45 |
0,75 |
- |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
2.16 |
Đất sông, suối |
SON |
1.575,71 |
676,33 |
826,28 |
73,10 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,38 |
- |
- |
9,38 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.036,01 |
57,47 |
733,92 |
244,62 |
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Ia Tơi |
Ia Dom |
Ia Đal |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng |
|
578,02 |
286,89 |
64,69 |
226,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
500,90 |
249,48 |
49,71 |
201,71 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,95 |
4,64 |
0,50 |
3,81 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,03 |
1,54 |
|
10,49 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
479,81 |
243,30 |
49,21 |
187,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,11 |
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,12 |
37,41 |
14,98 |
24,73 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,44 |
22,35 |
14,47 |
15,62 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,28 |
1,28 |
- |
- |
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
23,34 |
13,78 |
0,51 |
9,05 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Ia Tơi |
Ia Dom |
Ia Đal |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
502,50 |
249,98 |
50,31 |
202,21 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,55 |
4,64 |
1,10 |
3,81 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,03 |
1,54 |
|
10,49 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
480,81 |
243,80 |
49,21 |
187,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,11 |
- |
- |
0,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,00 |
7,00 |
6,00 |
6,00 |
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
19,00 |
7,00 |
6,00 |
6,00 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Ia Tơi |
Ia Dom |
Ia Đal |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51,46 |
35,46 |
7,00 |
9,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,00 |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8,00 |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,46 |
28,46 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,14 |
40,99 |
4,37 |
18,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,06 |
2,06 |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
40,72 |
30,27 |
2,37 |
8,08 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,00 |
6,00 |
- |
5,00 |
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,10 |
2,40 |
2,00 |
5,70 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1177/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ Lâm trường quốc doanh do Công ty lâm nghiệp không thuộc diện sắp xếp theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP, Ban Quản lý rừng và các hộ gia đình, cá nhân sử dụng Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân của Tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 1692/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tạm thời vùng nuôi tôm thẻ lót bạt ven biển tại hai huyện Thăng Bình và Núi Thành, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2018 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi 08 thủ tục hành chính và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2015