Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 01 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2333/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2712/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới, sửa đổi 01 quy trình số 24 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019, bãi bỏ 01 quy trình số 16 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và 01 quy trình số tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC mới ban hành
Số TT |
Tên Quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Quyết định 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
01 |
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi bổ sung
Số TT |
Tên Quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Quyết định 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Số 24 tại QĐ công bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ
Số TT |
Tên Quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC bãi bỏ |
Quy trình số |
1 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Số 31 tại QĐ công bố QTNB số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
2 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Số 16 tại QĐ công bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đại diện thân nhân hoặc người tổ chức mai táng lập bản khai theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử và hồ sơ của người có công với cách mạng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Lao động -Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm kiểm tra, tham mưu UBND huyện ký danh sách gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thân nhân lập bản khai thanh niên xung phong từ trần theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu UBND cấp xã xác nhận bản khai; chuyển bản khai kèm giấy khai tử và giấy xác nhận là thanh niên xung phong gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách, tham mưu UBND huyện ký danh sách kèm theo các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Người có công |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tham mưu cho lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi UBND tỉnh ký Quyết định trợ cấp mai táng phí. |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM - PU – CHIA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng hưởng chế độ chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật gửi cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu UBND cấp xã tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách kèm hồ sơ người hưởng trợ cấp gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, tham mưu văn bản cho lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh. |
Phòng Người có công |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, trình văn bản đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Căn cứ quyết định của UBND tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội gửi quyết định và danh sách đối tượng hưởng trợ cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện, đồng thời gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (01 bản) để theo dõi, kiểm tra. Đồng thời chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh tên gọi các cơ quan, đơn vị, tổ chức gắn với địa danh thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 75 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2354/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Cống Khê, huyện Ngọc Lặc do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2354/QÐ-UBND năm 2017 Đề án Chiến lược phát triển Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 2285/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng phía Nam đô thị Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng biển Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão đổ bộ trực tiếp vào thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/11/2009 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương, tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 124/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng Ban hành: 16/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2014