Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 01 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 2333/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 21/09/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2333/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH MỚI, SỬA ĐỔI 01 QUY TRÌNH, BÃI BỎ 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2712/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới, sửa đổi 01 quy trình số 24 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019, bãi bỏ 01 quy trình số 16 tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 và 01 quy trình số tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HCT

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC mới ban hành

Số TT

Tên Quy trình TTHC

Quyết định công bố TTHC

Quy trình số

1

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Quyết định 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

01

2

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

02

2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi bổ sung

Số TT

Tên Quy trình TTHC

Quyết định công bố TTHC

Quy trình số

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

Quyết định 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

Số 24 tại QĐ công bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ

Số TT

Tên Quy trình TTHC

Quyết định công bố TTHC bãi bỏ

Quy trình số

1

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

Số 31 tại QĐ công bố QTNB số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

2

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

Số 16 tại QĐ công bố QTNB số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

 

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Đại diện thân nhân hoặc người tổ chức mai táng lập bản khai theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử và hồ sơ của người có công với cách mạng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Công chức Lao động -Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã

04 ngày làm việc

Bước 3

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm kiểm tra, tham mưu UBND huyện ký danh sách gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

10 ngày làm việc

Bước 4

- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

05 ngày làm việc

Bước 6

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Thân nhân lập bản khai thanh niên xung phong từ trần theo mẫu kèm bản sao giấy chứng tử gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu UBND cấp xã xác nhận bản khai; chuyển bản khai kèm giấy khai tử và giấy xác nhận là thanh niên xung phong gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội của UBND cấp xã

04 ngày làm việc

Bước 3

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách, tham mưu UBND huyện ký danh sách kèm theo các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

10 ngày làm việc

Bước 4

- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

05 ngày làm việc

Bước 6

Tham mưu cho lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi UBND tỉnh ký Quyết định trợ cấp mai táng phí.

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.

 

Quy trình số 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM - PU – CHIA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Đối tượng hưởng chế độ chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật gửi cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú. Công chức một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến công chức Lao động – Thương binh và Xã hội

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, tham mưu UBND cấp xã tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội

06 ngày làm việc

Bước 3

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách kèm hồ sơ người hưởng trợ cấp gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

06 ngày làm việc

Bước 4

- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

- Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, tham mưu văn bản cho lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh.

Phòng Người có công

04 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, trình văn bản đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh xem xét, quyết định

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 8

Căn cứ quyết định của UBND tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội gửi quyết định và danh sách đối tượng hưởng trợ cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện, đồng thời gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (01 bản) để theo dõi, kiểm tra. Đồng thời chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc