Quyết định 226/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2286/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: 226/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Trịnh Quang Sử
Ngày ban hành: 06/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 226/2009/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 06 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2286/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2008 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2009.

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009, Công văn số 15/TTHĐND-CTHĐND ngày 16/01/2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
Xét đề nghị của Liên Sở : Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố tại Tờ trình số 01/TTr-LCQ ngày 05/01/2009 về việc giữ nguyên giá đất nông nghiệp năm 2009 trên địa bàn thành phố theo giá đất nông nghiệp năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Sửa đổi, thay thế Phục lục số 10 (giá đất nông nghiệp) được ban hành kèm theo Quyết định số 2286/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009 bằng Phụ lục số 10 kèm theo Quyết định này.

2. Các nội dung khác của Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố và Phụ lục khác kèm theo (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11) không thay đổi.

Điều 2. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà n­ước thành phố hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trư­ờng, Tài chính, Xây dựng, Cục tr­ưởng Cục Thuế nhà nước thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và các ngành, cấp, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- TT TU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND TP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
- Như­ điều 3;
- CPVP;
- CV: ĐC, TC, XD;
- L­ưu VP.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Trịnh Quang Sử

 

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 226/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/ 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

1/ Giá đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí (Hạng)

Đất nông nghiệp tại các quận, huyện  (trừ huyện Cát Hải)

Huyện Cát Hải

Thị trấn Cát Bà

Các xã còn lại khu Cát Bà

Các xã khu Cát Hải

1

2

3

4

5

I (H1+H2)

60,000

40,000

 

 

II (H3+H4)

55,000

 

35,000

 

III (H5+H6)

50,000

 

 

30,000

2/ Giá đất trồng cây lâu năm (bằng 110% giá đất trồng cây hàng năm):

 Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí (Hạng)

Đất nông nghiệp tại các quận, huyện (trừ huyện Cát Hải)

Huyện Cát Hải

Thị trấn Cát Bà

Các xã còn lại khu Cát Bà

Các xã khu Cát Hải

1

2

3

4

5

I (H1+H2)

66,000

44,000

 

 

II (H3+H4)

60,500

 

38,500

 

III (H5+H6)

55,000

 

 

33,000

3/ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản (bằng 80% giá đất trồng cây hàng năm):

 Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí (Hạng)

Tại các quận, huyện (trừ huyện Cát Hải)

Huyện Cát Hải

Thị trấn Cát Bà

Các xã còn lại khu Cát Bà

Các xã khu Cát Hải

1

2

3

4

5

I (H1+H2)

48,000

32,000

 

 

II (H3+H4)

44,000

 

28,000

 

III (H5+H6)

40,000

 

 

24,000

4/ Giá đất rừng sản xuất ( bằng 70% giá đất trồng cây hàng năm, riêng huyện Cát Hải băng 80%giá đất trồng cây hàng năm):

Vị trí (Hạng)

Đất rừng sản xuất tại các quận, huyện (trừ huyện Cát Hải)

Huyện Cát Hải

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Các xã khu Cát Hải

1

2

3

4

5

I (H1+H2)

42,000

32,000

 

 

II (H3+H4)

38,500

 

28,000

 

III (H5+H6)

35,000

 

 

24,000

5/ Giá đất làm muối: (không tính theo vị trí)

- Quận Đồ Sơn : 50.400,0đ /m2

- Huyện Cát Hải : 32.000,0đ /m2

6/ Giá đất vườn ao nằm liền kề trong cùng thửa đất ở:

Đất v­ườn ao nằm liền kề trong cùng thửa đất ở tại các khu dân cư­ ngoài diện tích đ­ược xác định là đất ở (không do thành phố giao lâu dài theo Quyết định số 03/QĐ-UB và Nghị định số 64/NĐ-CP của Chính Phủ).

Mức giá: Tính bằng 2 lần mức giá trồng cây lâu năm của vị trí 1 (điểm d mục 2 khoản 10 Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007) (Mức giá trên khi thực hiện bồi th­ường sẽ đ­ược hỗ trợ theo quy định)

Giá đất nông nghiệp thực hiện cho việc bồi th­ường khi thu hồi đất ở khu vực giáp ranh nội và ngoại thành: Các xã ngoại thành có đất nông nghiệp tiếp giáp với nội thành hoặc tiếp giáp với xã có mức giá cao hơn khi thực hiện bồi th­ường thu hồi đất cho 1 dự án cũng đ­ược tính theo mức giá bình quân giữa 2 mức giá (đất nội thành và ngoại thành hoặc 2 mức giá đất ngoại thành khác nhau).