Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2243/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2091/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 thủ tục) |
||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
01 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
02 |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
03 |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
04 |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
05 |
|
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16 thủ tục) |
||
6 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
06 |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
07 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
08 |
|
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
09 |
|
10 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
10 |
|
11 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
11 |
|
12 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
12 |
|
13 |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
13 |
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
14 |
|
15 |
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
15 |
|
16 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
16 |
17 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
17 |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
18 |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
19 |
|
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
20 |
|
21 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
21 |
|
Tổng số: 21 thủ tục |
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch đề xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; - Xác nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh. - Trình Lãnh đạo phòng Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống Đăng ký kinh doanh hộ cá thể tỉnh và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ CHIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Đăng ký Hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ TÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ Đăng ký Hợp tác xã trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ (TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC BỊ HƯ HỎNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, trình ký Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ, tiến hành xác nhận về việc giải thể của Hợp tác xã, ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã và Giấy xác nhận về việc giải thể Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; cập nhật, bổ sung nội dung thay đổi vào hồ sơ đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Thông báo bổ sung hồ sơ đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Thông báo bổ sung hồ sơ đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ và xử lý hồ sơ; cập nhật, bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Thông báo bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Thông báo bổ sung nội dung góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ; Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức của UBND cấp huyện làm việc tại Bộ phận Một cửa |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ đăng ký tạm ngừng của Hợp tác xã để theo dõi. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức của UBND cấp huyện làm việc tại Bộ phận Một cửa |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 - |
Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và trình phê duyệt Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã cho bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ và trình phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển trả Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký Hợp tác xã và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử tỉnh. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ; xử lý hồ sơ, thực hiện bàn giao 01 bộ hồ sơ đăng ký cho Hợp tác xã và lưu 01 bản sao bộ hồ sơ tại phòng. Khi bàn giao phải có biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ. |
Công chức, viên chức Phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1285/QĐ-UBND về phê duyệt phương án, kế hoạch, kinh phí tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1285/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giám sát và đánh giá đầu tư giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư dự án xây dựng xưởng gia công cơ khí và sản xuất cấu kiện thép Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1285/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2014 công bố khu vực quy hoạch kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Đợt 1) Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất thực hiện dự án thoát nước cải thiện môi trường Hà Nội – Giai đoạn I, địa bàn quận Hai Bà Trưng Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 20/CT-TU tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy đảng đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2006 về định mức chi phí hỗ trợ cho dân trồng rừng sản xuất giai đoạn 2006-2010 thuộc Ngân sách trung ương chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 26/06/2006 | Cập nhật: 29/07/2013