Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 1285/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 13/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1285/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.

Căn cứ Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1513/STNMT-VP ngày 08/6/2016 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1031/SNV ngày 07/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (có phương án cụ thể kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào phương án được UBND tỉnh phê duyệt, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh thủ tục bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với từng viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý.

Điều 3. Đối với những viên chức đã được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp tại Điều 1 nhưng còn thiếu tiêu chuẩn theo quy định thì cơ quan quản lý, sử dụng viên chức có trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung đủ chuẩn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường và viên chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT,NClmc645.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHƯƠNG ÁN

BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Đơn vị/ Họ và tên

ngày tháng năm sinh

chức vụ/vị trí việc làm

Trình độ chuyên môn

Trình độ ngoại ngữ

Trình độ tin học

Ngạch, lương hiện hưởng

Chức danh nghề nghiệp, lương được chuyển tiếp

 

Mã ngạch

Bậc lương

Hệ số lương

% PC TN VK (nếu có)

Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)

Thời gian nâng lương lần sau

Chức danh nghề nghiệp

Mã số

Bậc lương

Hệ số

% PC TN VK (nếu có)

Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)

Thời gian nâng lương lần sau

Ghi chú

A

CHỨC DANH NGH NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa chính viên hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Võ Tấn Năm

04/08/1969

P.Giám đc VPĐK

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B1

B

01.002

1/8

4.40

 

 

01/01/2013

ĐCV hạng II

V.06.01.01

1/8

4.40

 

 

01/01/2013

 

 

Địa chính viên hạng III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Khiêm

01/06/1969

Giám đốc VPĐK

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B

B

14.234

6/9

3.99

 

 

01/11/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

6/9

3.99

 

 

01/11/2015

 

3

Trn Trung Cường

30/01/1976

P.Giám đốc VPĐK

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B

B

14.238

4/9

3.33

 

 

01/10/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

4/9

3.33

 

 

01/10/2013

 

4

Nguyễn Văn Ân

03/09/1972

Trưng phòng

Kỹ sư QLĐĐ

Anh B

B

14.238

4/9

3.33

 

 

01/05/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

4/9

3.33

 

 

01/05/2015

 

5

Trịnh Thị Thu Hằng

20/12/1986

Phó phòng

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B

B

14.238

2/9

2.67

 

 

01/12/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/12/2013

 

6

Nguyễn T. Thanh Nhàn

18/02/1979

ĐCV

Kỹ sư QLĐĐ

Anh B

B

14.238

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

 

7

Chế Văn Đức

10/04/1980

ĐCV

Kỹ sư QLĐĐ

Anh B

B

14.238

3/9

3.00

 

 

01/08/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/08/2014

 

8

Nguyn Thế Anh

01/04/1985

ĐCV

Kỹ sư QLĐĐ

Anh B

B

14.238

2/9

2.67

 

 

16/09/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

16/09/2013

 

9

Phạm Tấn Thịnh

05/05/1974

Trưởng phòng

Thc sỹ QLĐĐ

Anh B1

ĐH

13.095

3/9

3.00

 

 

01/5/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/05/2013

 

10

Phạm Hùng Thiêng

03/01/1972

PGĐ phụ trách chi nhánh

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B1

B

01.003

5/9

3.66

 

 

01/5/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

5/9

3.66

 

 

01/05/2013

 

11

Hà Văn

05/05/1976

Giám đốc chi nhánh

Đại học Xây dựng

Anh B

B

01.003

3/9

3.00

 

 

01/8/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/08/2013

 

12

Nguyễn Thị Kim Liên

28/04/1983

P.GĐ chi nhánh

Đại học QLĐĐ

Anh B

B

13.095

3/9

3.00

 

 

02/02/2015

ĐCV hạng III

V.06.0102

3/9

3.00

 

 

02/02/2015

 

13

Trần Thanh Vinh

20/7/1970

P.GĐ chi nhánh

Đại học Địa chính

Anh A

B

01.003

5/9

3.66

 

 

01/4/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

5/9

3.66

 

 

01/04/2013

 

14

Lê Tôn Danh

30/5/1963

Giám đốc chi nhánh

Đại học QLĐĐ

Anh B

A

01.003

7/9

4.32

 

 

01/01/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

7/9

4.32

 

 

01/01/2015

 

15

Lê Văn Hồng

25/01/1982

Quyền Giám đốc chi nhánh

Đại học QLĐĐ

Anh B

A

13.095

3/9

3.00

 

 

15/06/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

15/06/2015

 

16

Nguyễn Thị Dung

02/10/1982

P.GĐ chi nhánh

Cử nhân Luật

Anh B

A

01.003

3/9

3.00

 

 

05/6/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

05/06/2015

 

17

Đặng Quốc Thái

03/12/1984

Giám đốc chi nhánh

Đại học nuôi trồng thủy sản

Anh B

A

01.003

2/9

2.67

 

 

01/01/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/01/2014

 

18

Trà Việt Hùng

30/12/1980

PGĐ chi nhánh

Đại học ngành công thôn

Anh B

A

01.003

3/9

3.00

 

 

01/10/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/10/2013

 

19

Phan Duy Hạnh

15/12/1984

Kỹ sư

Kỹ sư Xây dựng cầu đường

Anh A

B

13.095

2/9

2.67

 

 

01/3/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/03/2014

 

20

Nguyn Thy Ngọc

22/09/1984

Kỹ sư

Thạc sỹ QLĐĐ

Anh B

A

13.095

2/9

2.67

 

 

03/10/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

03/10/2015

 

21

Trần Sơn Nhật

28/04/1985

Kỹ sư

Kỹ sư Xây dựng

Anh B

 

13.095

1/9

2.34

 

 

01/11/2012

ĐCV hạng III

V.06.01.02

1/9

2.34

 

 

01/11/2012

 

22

Hồ Thị Thuý Dương

30/5/1989

Kỹ sư

Đại học QLĐĐ

Anh B

B

13.095

1/9

2.34

 

 

01/5/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

1/9

2.34

 

 

01/05/2014

 

23

Nguyn Đình Thuận

01/02/1983

Kỹ sư

Đại học CNTT

Anh B

Kỹ sư

13.095

1/9

2.34

 

 

25/12/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

1/9

2.34

 

 

25/12/2014

 

24

Nguyên Thị Tuyến

20/10/1980

Kỹ sư

Đại học QLĐĐ

Anh B

A

13.095

3/9

3.00

 

 

01/3/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/03/2015

 

25

Đ Thị Bích Huệ

02/02/1982

Chuyên viên

Đại học Nông nghiệp

Anh B

A

01.003

4/9

3.33

 

 

01/8/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

4/9

3.33

 

 

01/08/2015

 

26

Phạm Đoàn Tiến

10/7/1984

Chuyên viên

Đại học Địa chính

Anh B

B

01.003

2/9

2.67

 

 

01/02/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/02/2015

 

27

Đinh Tn Danh

11/10/1984

Chuyên viên

Đại học Xây dựng

Anh B

 

01.003

1/9

2.34

 

 

08/02/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

1/9

2.34

 

 

08/02/2014

 

28

Nguyn Hùng Anh

01/3/1957

Chuyên viên

Đại học QLĐĐ

Anh B

B

01.003

9/9

4.98

6%

 

01/10/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

9/9

4.98

6%

 

01/10/2015

 

29

Lữ Đình Tùng

10/10/1977

Chuyên viên

Đại học địa chính

Anh B

A

01.003

3/9

3.00

 

 

01/7/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/07/2013

 

30

Lê Minh Hải

09/8/1985

Kỹ sư

Đại học Xây dựng

Anh B

B

13.095

1/9

2.34

 

 

07/5/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

1/9

2.34

 

 

01/01/2014

 

31

HThanh Phương

10/10/1981

Kỹ sư

Đại học QLĐĐ

Anh B

A

13.095

2/9

2.67

 

 

01/01/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/01/2013

 

32

Tạ Duy

08/11/1980

Kỹ sư

Đại học QLĐĐ

Anh B

A

13.095

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

 

33

Trần Công Thống

05/10/1978

Kỹ sư

Đại học Xây dựng

Anh B

B

13.095

4/9

3.33

 

 

10/02/2015

ĐCV hạng III

V.06.01.02

4/9

3.33

 

 

10/02/2015

 

34

Trần Văn Huệ

02/12/1970

Chuyên viên

Đại học Địa chính

Anh B

B

01.003

2/9

2.67

 

 

10/05/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

10/05/2013

 

35

Mai Anh Rân

20/12/1976

Chuyên viên

CNKT nông nghiệp

Anh B

B

01.003

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

3/9

3.00

 

 

01/02/2014

 

36

Nguyn Thanh Bình

29/05/1980

Kỹ sư

Kỹ sư đô thị

Anh B

B

13.095

2/9

2.67

 

 

01/9/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/09/2013

 

37

Phạm Văn Biên

20/10/1985

Chuyên viên

Đại học địa chính

Anh B

C

01.003

2/9

2.67

 

 

15/11/2014

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

15/11/2014

 

38

Bùi Thị Lê Vi

08/7/1980

Kỹ sư

Đại học QLĐĐ

Anh A

B

13.095

2/9

2.67

 

 

01/02/2013

ĐCV hạng III

V.06.01.02

2/9

2.67

 

 

01/02/2013

 

b

Địa chính viên hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Võ Thị Thanh Ly

19/12/1989

ĐVC(CĐ)

Cao đẳng QLĐĐ

Anh B

B

14.239

1/10

2.10

 

 

01/7/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

2/12

2.06

 

 

01/7/2015

 

40

Nguyn Tài Chí

13/09/1974

P.GĐ chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

4/12

2.46

 

 

01/8/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

4/12

2.46

 

 

01/08/2014

 

41

Tống Đình Lương

25/11/1978

Giám đốc chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

5/12

2.66

 

 

01/9/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

5/12

2.66

 

 

01/09/2014

 

42

Lâm Văn Phú

18/12/1972

Giám đốc chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

7/12

3.06

 

 

01/7/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

7/12

3.06

 

 

01/07/2014

 

43

Nguyn Thị Phước

15/4/1987

Giám đốc chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

3/12

2.26

 

 

01/3/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/03/2015

 

44

Cao Ngọc Thanh

01/5/1984

PGĐ phụ trách chi nhánh

Trung cấp địa chất

Anh B

A

13.096

3/12

2.26

 

 

01/8/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/08/2014

 

45

Nguyn Giang

13/9/1984

PGĐ phụ trách chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

13.096

4/12

2.46

 

 

01/10/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

4/12

2.46

 

 

01/10/2015

 

46

Phạm Quc Nguyên

30/12/1979

PGĐ phụ trách chi nhánh

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

01.004

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

 

47

Nguyn Thị Thu Hiền

02/05/1982

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh A

B

13.096

3/12

2.26

 

 

01/01/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/01/2015

 

48

Trần Như Châu

20/06/1986

Kỹ thuật viên

TC Qun lý đất đai

không

không

13.096

2/12

2.06

 

 

20/01/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

2/12

2.06

 

 

20/01/2014

 

49

Phạm Trung Lượm

08/11/1984

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

không

không

13.096

3/12

2.26

 

 

01/7/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/07/2015

 

50

Dương Thị Thu Nương

01/10/1986

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

không

không

13.096

4/12

2.46

 

 

01/3/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

4/12

2.46

 

 

01/03/2014

 

51

Vũ Thanh Hà

28/10/1976

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

4/12

2.46

 

 

15/12/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

4/12

2.46

 

 

15/12/2015

 

52

Ngô Tấn Khoa

09/10/1982

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh B

B

13.096

3/12

2.26

 

 

30/12/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

30/12/2015

 

53

Nguyn Chí Thanh

20/10/1985

Cán sự

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

01.004

1/12

1.86

 

 

08/02/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

1/12

186

 

 

08/02/2014

 

54

Võ Hữu Duy

17/8/1987

Cán sự

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

01.004

3/12

2.26

 

 

01/3/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/03/2015

 

55

Võ Thị Anh Thư

24/8/1988

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

13.096

2/12

2.06

 

 

01/7/2015

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

2/12

2.06

 

 

01/07/2015

 

56

Ngô Văn Sang

15/9/1979

Cán sự

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

01.004

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

 

57

Nguyn Viết Thịnh

04/9/1985

Cán sự

Trung cấp xây dựng

Anh B

B

01.004

3/12

2.26

 

 

01/02/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/02/2014

 

58

Đinh Văn Biểu

15/7/1985

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh B

VP

13.096

2/12

2.06

 

 

01/7/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

2/12

2.06

 

 

01/07/2014

 

59

Vi Vũ Thúy

09/06/1986

Cán sự

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

01.004

3/12

2.26

 

 

01/9/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

3/12

2.26

 

 

01/09/2014

 

60

Võ Thanh Tình

18/12/1976

Cán sự

TC Quản lý đất đai

Anh B

A

01.004

5/12

2.66

 

 

01/5/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

5/12

2.66

 

 

01/05/2014

 

61

Ngô Thanh Hải

08/01/1983

Kỹ thuật viên

TC Quản lý đất đai

Anh A

A

13.096

2/12

2.06

 

 

01/02/2014

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

2/12

2.06

 

 

01/02/2014

 

62

Nguyễn Phạm Ngọc Duy

16/4/1983

Kỹ sư (CĐ)

TC Quản lý đất đai

Anh A

A

13a.095

2/10

2.41

 

 

01/02/2013

ĐCV hạng IV

V.06.01.03

5/12

2.66

 

 

01/7/2015

 

B

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Đăng đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đo đạc bản đồ viên hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Minh Hoàng

08/7/1975

Giám đốc chi nhánh

TC Trc địa

Anh B

B

01.004

5/12

2.66

 

 

01/10/2015

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

5/12

2.66

 

 

01/10/2015

 

2

Nguyn Thượng Đng

01/11/1984

PGĐ phụ trách chi nhánh

TC Trc địa

Anh B

B

13.096

3/12

2.26

 

 

01/3/2015

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

3/12

2.26

 

 

10/03/2015

 

3

Đào Ngọc Quỳnh Anh

20/4/1987

Kỹ thuật viên

TC Trc địa

Anh B

A

13.096

2/12

2.06

 

 

01/02/2014

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

2/12

2.06

 

 

01/02/2014

 

4

Vũ Tấn Dũng

15/10/1976

Kỹ thuật viên

TC Trc địa

Anh B

B

13.096

3/12

2.26

 

 

01/10/2014

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

3/12

2.26

 

 

01/10/2014

 

5

Ngô Thị Hiếu

10/10/1980

Cán sự

TC Trc địa

Anh B

A

01.004

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

3/12

2.26

 

 

01/01/2014

 

6

Nguyn Lê Ninh

01/07/1987

Kỹ thuật viên

TC Trc địa

Anh B

B

13.096

2/12

2.06

 

 

05/4/2014

ĐĐBĐV hạng IV

V.06.06.18

2/12

2.06

 

 

05/4/2014

 

Danh sách có 68 viên chức, trong đó:

* Viên chức ngành Địa chính 62 người (hạng II: 01, hạng III: 37, hạng IV: 24);

* Viên chức ngành Đo đạc bản đồ 06 người (hạng IV: 06 người);