Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Đình Tùng |
Ngày ban hành: | 14/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2235/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về ban hành định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 269/TTr-STC ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam, như sau:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm:
a) Thực hiện việc kê khai, đăng ký, quản lý sử dụng và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước 50 (năm mươi) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý "Tiếp tục sử dụng" theo đúng quy định.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 (ba) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý "Hình thức còn lại" và tổ chức thanh lý 19 (mười chín) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý "Thanh lý" theo đúng quy định.
c) Thực hiện theo dõi tài sản, giá trị tài sản trên sổ sách kế toán và hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước; thực hiện việc công khai việc quản lý sử dụng, thu hồi, điều chuyển và thanh lý xe tô theo quy định tại Điều 122, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; báo cáo kết quả thanh lý tài sản về Sở Tài chính để theo dõi.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thực hiện việc kê khai, đăng ký, quản lý sử dụng và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước 50 (năm mươi) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý “Tiếp tục sử dụng” theo đúng quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý “Hình thức còn lại” và tổ chức thanh lý 19 (mười chín) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý “Thanh lý” theo đúng quy định.
c) Phối hợp với Sở Y tế theo dõi, kiểm tra việc sắp xếp, xử lý để tổng hợp báo cáo và đề xuất UBND tỉnh xem xét quản lý, xử lý xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn định mức quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Phụ lục đính kèm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đơn vị |
Xe ô tô chuyên dùng hiện có |
Định mức theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh |
Hình thức xử lý |
Ghi chú |
|||||||||||
Số lượng |
Chủng loại xe, nhãn hiệu, biển số xe |
Năm sản xuất |
Năm sử dụng |
Số chỗ ngồi |
Số Km đã sử dụng |
Nguyên giá (1.000 đồng) |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Loại xe |
Chủng loại |
Tiếp tục sử dụng |
Thanh lý |
Hình thức còn lại |
|
||
|
TỔNG |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
|
|
50 |
19 |
3 |
|
1 |
Văn phòng Sở Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
2 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
1 |
TOYOTA-92E-0294 |
1997 |
1998 |
9 |
441.749 |
760.000 |
- |
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
x |
|
|
3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực phẩm |
Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
4 |
TT kiểm soát bệnh tật tỉnh |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FORD Ranger 92A-006.53 |
2008 |
2009 |
5 |
170.667 |
1.060.663 |
- |
2 |
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch |
Xe bán tải |
x |
|
|
sx 2008 |
|
|
|
TOYOTA PRADO 92DA.0016 |
2007 |
2007 |
8 |
242.911 |
432.453 |
- |
|
|
x |
Ban QL DAQTC PCSR Quảng Nam |
|||
|
|
|
MITSUBISHI (pickup) 92A- 006.13 |
2017 |
2018 |
5 |
17.146 |
878.000 |
760.875 |
1 |
Xe chở vắc xin |
Xe bán tải |
x |
|
|
sx 2017 |
|
|
|
NISSAN PATROL GL 92M-000.93 |
2013 |
2013 |
7 |
134.667 |
658.665 |
385.067 |
1 |
Xe chở Methadone |
Xe bán tải |
x |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA PRADO 92A-005.98 |
2008 |
2009 |
8 |
225.874 |
1.235.235 |
- |
|
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
x |
Điều chuyển về văn phòng Sở Y tế |
|
|
|
TOYOTA LAND CRUISER 92A-005.60 |
1997 |
1998 |
7 |
389.187 |
1.111.959 |
370.282 |
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch |
Xe 7 chỗ |
|
x |
|
|
|
|
|
TOYOTA LAND CRUISER 92A-006.04 |
2002 |
2002 |
9 |
240.500 |
374.266 |
- |
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch |
Xe 7 chỗ |
|
x |
|
|
|
|
|
TOYOTA 92A-006.38 |
1994 |
1994 |
5 |
375.525 |
146.113 |
- |
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
x |
|
|
5 |
TT cấp cứu 115 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92A - 00488 |
2016 |
2017 |
7 ngồi, 1 chỗ nằm |
248.623 |
1.199.100 |
959.160 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 00372 |
2015 |
2016 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
196.168 |
653.000 |
478.779 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 00391 |
2015 |
2016 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
120.640 |
653.000 |
478.779 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-00002 |
2010 |
2010 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
448.710 |
588.500 |
156.835 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0762 |
2005 |
2005 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
918.898 |
370.680 |
- |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1022 |
2007 |
2007 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
802.212 |
418.000 |
- |
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-0248 |
1997 |
1998 |
4 chỗ đứng, 1 chỗ nằm |
|
284.212 |
|
|
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
Đã tổ chức thanh lý nhưng chưa bán được |
6 |
Trung tâm giám định y khoa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe giám định lưu động |
Xe bán tải |
|
|
|
|
7 |
TT Pháp Y |
1 |
NISSAN-92E-0579 |
1993 |
1995 |
5 |
250.000 |
185.000 |
- |
1 |
Xe cứu thương vận chuyển tử thi |
Xe cứu thương |
|
x |
|
Cavet Tổ chức giám định Y khoa Quảng Nam |
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe lấy mẫu, kiểm nghiệm |
Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
9 |
BV Đa khoa tỉnh Quảng Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-1657 |
2002 |
2002 |
4 |
170.962 |
613.452 |
- |
6 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-1161 |
2005 |
2006 |
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
302.413 |
396.572 |
- |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
HUYNDAI-92E-0562 |
2008 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
172.447 |
500.585 |
100.067 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe lấy và vận chuyển máu |
Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
10 |
BV ĐKKV Quảng Nam |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0989 |
2003 |
2003 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
476.321 |
300.000 |
- |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
|
x |
Điều chuyển về BV MNPB Quảng Nam. Cavet trung tâm Y tế huyện Điện Bàn |
|
|
|
MITSUBISHI-92E-000.46 |
2012 |
2012 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
241.720 |
904.925 |
519.319 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M - 001.54 |
2013 |
2014 |
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
226.525 |
1.032.693 |
688.393 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-005.80 |
2018 |
2019 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
32.000 |
664.000 |
619.711 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-006.39 |
2018 |
2019 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
16.673 |
664.000 |
619.711 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
11 |
BV ĐKKV miền núi phía Bắc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI 92E-000.44 |
2012 |
2012 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
374.000 |
905.768 |
400.741 |
5 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA 92E-0396 |
2002 |
2002 |
8 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
603.233 |
331.666 |
- |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
12 |
BV Nhi |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92E-006.43 |
2003 |
2004 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
226.940 |
236.675 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
Biển cũ 92E-0874 |
|
|
|
HUYNDAI - 92A- 005.45 |
2014 |
2014 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
52.093 |
639.000 |
383.272 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
13 |
BV Phạm Ngọc Thạch |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-004.76 |
2015 |
2016 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
10.378 |
1.011.198 |
809.483 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI - 92A-006.27 |
2018 |
2020 |
3 |
1.000 |
2.550.000 |
2.550.000 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
14 |
BV Tâm Thần |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0663 |
1998 |
2004 |
5 |
97.370 |
435.000 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
15 |
BV Y học cổ truyền |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0589 |
2000 |
2000 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
381.100 |
314.500 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
16 |
BV Mắt Quảng Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-005.57 |
2000 |
2001 |
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
307.823 |
564.850 |
- |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
17 |
BV Da liễu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1141 |
1998 |
2005 |
5 |
130.000 |
435.000 |
- |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe chỉ đạo tuyến |
Xe bán tải |
|
|
|
|
18 |
TTYT Tam Kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN-92E-0506 |
2001 |
2002 |
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
99.000 |
302.000 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
19 |
BVĐK Hội An |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A-004.45 |
2014 |
2015 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
90.796 |
639.000 |
468.515 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI- 92E-0580 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
144.230 |
573.188 |
229.103 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
20 |
TTYT Hội An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
|
|
|
|
|
|
MAZDA-92M-000.70 |
2012 |
2013 |
5 |
59.848 |
700.000 |
326.830 |
1 |
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch |
Xe bán tải |
x |
|
|
|
21 |
TTYT Điện Bàn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-000.10 |
2009 |
2011 |
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
97.491 |
699.000 |
256.184 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
22 |
TTYT Đại Lộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 004.54 |
2015 |
2016 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
65.184 |
653.000 |
522.334 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
23 |
TTYT Duy Xuyên |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI - 92E - 0524 |
2003 |
2003 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
371.784 |
404.000 |
80.800 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI - 92E - 2445 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
205.139 |
559.000 |
354.033 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA Landcruiser - 92E - 0539 |
1995 |
1996 |
7 |
300.011 |
200.450 |
- |
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
x |
|
Cavet Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Nam |
24 |
TTYT Quế Sơn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 003.04 |
2018 |
2018 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
40.000 |
700.000 |
653.310 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI- 92E-0607 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
450.000 |
559.000 |
223.432 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
TOYOTA Hilux - 92E - 001.49 |
2013 |
2013 |
5 |
150.000 |
654.436 |
369.942 |
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
x |
|
|
|
25 |
TTYT Thăng Bình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0729 |
2008 |
2008 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
210.000 |
418.000 |
83.433 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
cavet Bệnh viện ĐK huyện Thăng Bình |
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 002.98 |
2014 |
2015 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
60.000 |
425.893 |
468.515 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
26 |
TTYT Phú Ninh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92K-0890 |
2008 |
2008 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
83.000 |
418.000 |
41.716 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
cavet Bệnh viện ĐK Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
27 |
TTYT Núi Thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-000.54 |
2012 |
2013 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
55.564 |
643.000 |
235.659 |
1 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
28 |
TTYT Tiên Phước |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0606 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
210.000 |
750.000 |
250.000 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
29 |
TTYT Hiệp Đức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN - 92M -001.22 |
2013 |
2013 |
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
298.000 |
850.000 |
450.000 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
30 |
TTYT Nông Sơn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92E-1359 |
2008 |
2008 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
348.315 |
443.418 |
88.506 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 006.43 |
2018 |
2018 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
30.180 |
672.000 |
582.355 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
TOYOTA Landcruiser-92A-004.29 |
2012 |
2013 |
10 |
190.449 |
700.641 |
420.244 |
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
x |
|
|
|
31 |
TTYT Phước Sơn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1357 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
353.000 |
559.000 |
186.258 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 003.07 |
2015 |
2016 |
6 |
79.000 |
653.000 |
522.334 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
TOYOTA-92E-0525 |
|
2000 |
5 |
297.000 |
528.788 |
- |
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
x |
|
|
32 |
TTYT Bắc Trà My |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M - 001.24 |
2013 |
2013 |
7 |
15.350 |
1.032.693 |
653.901 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
NISSAN - 92M - 001.10 |
2000 |
2013 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
90.835 |
360.924 |
228.537 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
33 |
TTYT Nam Trà My |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FORD-92M-000.30 |
2010 |
2012 |
3 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
176.000 |
1.197.960 |
319.256 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
UAZ-92E-0573 |
1989 |
1989 |
7 |
380.000 |
41.300 |
- |
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
x |
|
Cavet TT Phòng chống rối loạn I ốt Quảng Nam |
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0654 |
1998 |
2004 |
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
320.660 |
435.210 |
- |
|
x |
|
|
|||
34 |
TTYT Nam Giang |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-0365 |
1998 |
2000 |
8 |
500.020 |
480.000 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92A-004.12 |
2010 |
2010 |
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
128.902 |
560.000 |
373.520 |
x |
|
|
Biển số cũ 92E-0604 |
|||
|
|
|
HUYNDAI - 92A- 005.06 |
2015 |
2016 |
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
354.832 |
653.000 |
174.264 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
35 |
TTYT Đông Giang |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E- 0319 |
1998 |
1999 |
7 |
635.000 |
274.368 |
- |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
|
x |
|
Cavet Trung tâm Y tế huyện Hiên |
|
|
|
TOYOTA - 92M -001.31 |
2013 |
2013 |
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
220.000 |
1.032.693 |
550.529 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
36 |
TTYT Tây Giang |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M -000.27 |
2011 |
2011 |
8 |
240.587 |
809.000 |
377.479 |
2 |
Xe cứu thương |
Xe cứu thương |
x |
|
|
|
|
|
|
FORD - 92M -000.45 |
2011 |
2012 |
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm |
107.090 |
1.162.000 |
541.956 |
x |
|
|
|
|||
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1008 |
|
2004 |
5 |
230.325 |
435.000 |
- |
|
x |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe phòng chống dịch |
Xe bán tải |
|
|
|
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phí, lệ phí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 26/09/2020
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 1480/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm, công an, quân sự, bộ đội biên phòng, ngành văn hóa - thể thao và du lịch, Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh trong công tác bảo vệ rừng tại Khu di tích Căn cứ quân ủy Bộ chỉ huy Miền - Tà Thiết Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011