Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 2197/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 21/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2197/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định:số 1857/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và số 1311/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNHVỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
2 |
Cấp mới, cấp gia hạn, cấp bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B. |
3 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
4 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cho doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện hạng B. |
6 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
7 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
2 |
Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân cho lao động đi làm việc tại nước ngoài. |
3 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
III |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
7 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
8 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) |
9 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) |
10 |
Hỗ trợ học nghề |
11 |
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm |
12 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
13 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
14 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
IV |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội |
5 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội |
6 |
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh lao động từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
V |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
6 |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
7 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
8 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp |
9 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
12 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
13 |
Giám định vết thương còn sót |
14 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
16 |
Giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
17 |
Giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
19 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
20 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
21 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
23 |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
25 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
26 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
27 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
28 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
29 |
Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
30 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
31 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
32 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
33 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
34 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam |
VI |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
1 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
4 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
5 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
6 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
7 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
8 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
11 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
12 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
13 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
14 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
15 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
17 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp (không do Ban quản lý các khu công nghiệp quản lý) |
2 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
3 |
Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
4 |
Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
6 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
9 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
IX |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2020 rồi phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1857/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2018 và giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về thu hồi, hủy bỏ Quyết định 1366/QĐ-UBND xác lập sở hữu toàn dân và phê duyệt giá trị còn lại của căn nhà số 75 Trưng Nhị, phường 1, thành phố Vũng Tàu và thoái trả tiền đã nộp giá trị còn lại căn nhà số 75 Trưng Nhị, phường 1, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 3407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn, thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2) Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xin lỗi cá nhân, tổ chức vì sự sai sót, quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1857/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006