Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2010 ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 2104/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Phòng |
Ngày ban hành: | 13/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 13 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc và quản lý đất đai;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương trong doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét công văn số 958/STC-VGCS ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 1389/TTr- TNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010,
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang với các nội dung sau:
1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính.
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại khó khăn |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá 1 ha |
A |
|||||
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
điểm |
1 |
1.580.084 |
|
2 |
2.042.615 |
|
|||
3 |
2.569.456 |
|
|||
4 |
3.329.422 |
|
|||
5 |
4.177.895 |
|
|||
2 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) |
điểm |
1 |
1.851.299 |
|
2 |
2.403.132 |
|
|||
3 |
3.032.776 |
|
|||
4 |
3.940.247 |
|
|||
5 |
4.957.131 |
|
|||
3 |
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
điểm |
1 |
528.436 |
|
2 |
605.401 |
|
|||
3 |
736.882 |
|
|||
4 |
871.754 |
|
|||
5 |
1.010.015 |
|
|||
4 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.955.449 |
|
2 |
2.125.808 |
|
|||
3 |
2.562.980 |
|
|||
4 |
3.440.109 |
|
|||
5 |
3.909.434 |
|
|||
5 |
Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) |
điểm |
1 |
387.366 |
|
2 |
455.263 |
|
|||
3 |
540.126 |
|
|||
4 |
652.358 |
|
|||
5 |
784.601 |
|
|||
6 |
Tiếp điểm không có tường vây |
điểm |
1 |
446.704 |
|
2 |
527.335 |
|
|||
3 |
630.034 |
|
|||
4 |
764.424 |
|
|||
5 |
927.659 |
|
|||
7 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
điểm |
1 |
435.101 |
|
2 |
655.723 |
|
|||
3 |
773.592 |
|
|||
4 |
1.064.508 |
|
|||
5 |
1.411.323 |
|
|||
8 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
42.378 |
|
2 |
64.440 |
|
|||
3 |
76.227 |
|
|||
4 |
105.319 |
|
|||
5 |
140.000 |
|
|||
9 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
điểm |
1 |
859.132 |
|
2 |
1.029.060 |
|
|||
3 |
1.285.193 |
|
|||
4 |
1.652.165 |
|
|||
5 |
2.445.372 |
|
|||
10 |
Tính toán khi đo GPS |
điểm |
1 - 5 |
211.969 |
|
1 - 5 |
191.872 |
|
|||
1 - 5 |
128.622 |
|
|||
1 - 5 |
166.088 |
|
|||
1 - 5 |
149.809 |
|
|||
11 |
Tính toán khi đo đường chuyền |
điểm |
1 - 5 |
191.872 |
|
12 |
Tính toán khi đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 - 5 |
128.622 |
|
13 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
điểm |
1 - 5 |
166.088 |
|
14 |
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền |
điểm |
1 - 5 |
149.809 |
|
B |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
||||
a |
TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
14.399.914 |
16.631.812 |
2 |
16.774.539 |
19.146.040 |
|||
3 |
19.619.756 |
22.118.332 |
|||
4 |
22.997.965 |
25.718.059 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.231.898 |
|
2 |
2.371.500 |
|
|||
3 |
2.498.577 |
|
|||
4 |
2.720.093 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.424.713 |
1.569.382 |
2 |
1.659.845 |
1.815.313 |
|||
3 |
1.942.206 |
2.107.478 |
|||
4 |
2.277.383 |
2.459.740 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
144.669 |
|
2 |
155.468 |
|
|||
3 |
165.271 |
|
|||
4 |
182.357 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
16.447.355 |
18.804.204 |
2 |
19.166.001 |
21.673.166 |
|||
3 |
22.420.473 |
25.064.431 |
|||
4 |
26.286.351 |
29.168.768 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.356.849 |
|
2 |
2.507.165 |
|
|||
3 |
2.643.958 |
|
|||
4 |
2.882.417 |
|
|||
1 |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
1 |
ha |
1,1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
1 - 6 |
328.820 |
328.820 |
1,2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
1 |
1.488.949 |
1.488.949 |
2 |
1.708.718 |
1.708.718 |
|||
3 |
1.899.823 |
1.899.823 |
|||
4 |
2.119.316 |
2.119.316 |
|||
1,3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
1 |
3.448.209 |
3.448.209 |
2 |
4.126.610 |
4.126.610 |
|||
3 |
4.941.897 |
4.941.897 |
|||
4 |
5.914.088 |
5.914.088 |
|||
1,4 |
Đo chi tiết |
Mảnh |
1 |
6.209.001 |
6.209.001 |
2 |
7.421.884 |
7.421.884 |
|||
3 |
8.921.602 |
8.921.602 |
|||
4 |
10.693.006 |
10.693.006 |
|||
1,5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1 |
230.721 |
230.721 |
2 |
257.067 |
257.067 |
|||
3 |
300.497 |
300.497 |
|||
4 |
360.352 |
360.352 |
|||
1,6 |
Xác nhận diện tích loại đất với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1 |
1.209.809 |
1.209.809 |
2 |
1.447.034 |
1.447.034 |
|||
3 |
1.742.711 |
1.742.711 |
|||
4 |
2.097.979 |
2.097.979 |
|||
1,7 |
Phục vụ KTNT |
Mảnh |
1 - 6 |
1.484.406 |
1.484.406 |
2 |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
1 |
857.850 |
857.850 |
2 |
997.452 |
997.452 |
|||
3 |
1.124.528 |
1.124.528 |
|||
4 |
1.346.045 |
1.346.045 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
2,2 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
332.441 |
332.441 |
2,3 |
Lập sổ mục kê tạm |
Mảnh |
1 - 6 |
84.419 |
84.419 |
2,4 |
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1 - 6 |
148.889 |
148.889 |
2,5 |
Lập HSKT thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
387.331 |
387.331 |
2,6 |
Phục vụ nghiệm thu |
Mảnh |
1 - 6 |
204.014 |
204.014 |
2,7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1 - 6 |
121.793 |
121.793 |
2,8 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
95.161 |
95.161 |
b |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
6 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
5.614.744 |
6.636.425 |
2 |
6.651.292 |
7.728.508 |
|||
3 |
8.344.910 |
9.475.685 |
|||
4 |
10.200.311 |
11.401.371 |
|||
5 |
12.284.936 |
13.570.213 |
|||
6 |
15.010.317 |
16.392.910 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.021.681 |
|
2 |
1.077.216 |
|
|||
3 |
1.130.775 |
|
|||
4 |
1.201.060 |
|
|||
5 |
1.285.276 |
|
|||
6 |
1.382.592 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
556.021 |
627.461 |
2 |
658.389 |
733.928 |
|||
3 |
825.838 |
905.474 |
|||
4 |
1.009.818 |
1.094.920 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
71.439 |
|
2 |
75.538 |
|
|||
3 |
79.637 |
|
|||
4 |
85.102 |
|
|||
5 |
0 |
|
|||
6 |
0 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
6.422.084 |
7.507.110 |
2 |
7.608.418 |
8.753.045 |
|||
3 |
9.546.277 |
10.748.530 |
|||
4 |
11.669.015 |
12.946.974 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.085.026 |
|
2 |
1.144.627 |
|
|||
3 |
1.202.252 |
|
|||
4 |
1.277.959 |
|
|||
5 |
0 |
|
|||
6 |
0 |
|
|||
1 |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
1 - 6 |
1.540.095 |
246.415 |
1,2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
1 |
3.658.890 |
585.422 |
2 |
4.605.999 |
736.960 |
|||
3 |
5.981.365 |
957.018 |
|||
4 |
6.841.544 |
1.094.647 |
|||
5 |
7.615.732 |
1.218.517 |
|||
6 |
8.561.902 |
1.369.904 |
|||
1,3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
1 |
10.430.363 |
1.668.858 |
2 |
12.496.054 |
1.999.369 |
|||
3 |
14.977.533 |
2.396.405 |
|||
4 |
17.957.195 |
2.873.151 |
|||
5 |
21.532.011 |
3.445.122 |
|||
6 |
25.826.859 |
4.132.297 |
|||
1,4 |
Đo chi tiết |
Mảnh |
1 |
11.957.286 |
1.913.166 |
2 |
14.692.846 |
2.350.855 |
|||
3 |
19.795.035 |
3.167.206 |
|||
4 |
26.171.592 |
4.187.455 |
|||
5 |
33.286.012 |
5.325.762 |
|||
6 |
42.941.052 |
6.870.568 |
|||
1,5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1 |
712.135 |
113.942 |
2 |
879.208 |
140.673 |
|||
3 |
1.177.293 |
188.367 |
|||
4 |
1.577.301 |
252.368 |
|||
5 |
1.982.443 |
317.191 |
|||
6 |
2.577.172 |
412.348 |
|||
1,6 |
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1 |
2.938.774 |
470.204 |
2 |
3.501.765 |
560.282 |
|||
3 |
4.829.760 |
772.762 |
|||
4 |
5.809.612 |
929.538 |
|||
5 |
6.969.953 |
1.115.193 |
|||
6 |
8.512.796 |
1.362.047 |
|||
1,7 |
Phục vụ KTNT |
Mảnh |
1 - 6 |
3.854.607 |
616.737 |
2 |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
1 |
1.975.438 |
316.070 |
2 |
2.322.532 |
371.605 |
|||
3 |
2.657.277 |
425.164 |
|||
4 |
3.096.559 |
495.449 |
|||
5 |
3.622.909 |
579.665 |
|||
6 |
4.231.136 |
676.982 |
|||
2,2 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
1.395.198 |
223.232 |
2,3 |
Lập sổ mục kê tạm |
Mảnh |
1 - 6 |
228.180 |
36.509 |
2,4 |
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1 - 6 |
208.033 |
33.285 |
2,5 |
Lập HSKT thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
1.391.145 |
222.583 |
2,6 |
Phục vụ nghiệm thu |
Mảnh |
1 - 6 |
590.700 |
94.512 |
2,7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1 - 6 |
259.325 |
41.492 |
2,8 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
337.485 |
53.998 |
c |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
25 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.920.387 |
2.375.376 |
2 |
2.191.771 |
2.671.314 |
|||
3 |
2.517.154 |
3.030.392 |
|||
4 |
3.506.936 |
4.060.630 |
|||
5 |
4.456.492 |
5.060.775 |
|||
6 |
5.469.991 |
6.137.264 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
454.989 |
|
2 |
479.543 |
|
|||
3 |
513.238 |
|
|||
4 |
553.694 |
|
|||
5 |
604.283 |
|
|||
6 |
667.273 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
190.890 |
222.428 |
2 |
217.843 |
251.380 |
|||
3 |
250.181 |
286.219 |
|||
4 |
348.758 |
387.921 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
31.538 |
|
2 |
33.537 |
|
|||
3 |
36.039 |
|
|||
4 |
39.163 |
|
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
2.196.313 |
2.679.022 |
2 |
2.506.895 |
3.016.142 |
|||
3 |
2.879.342 |
3.424.766 |
|||
4 |
4.014.645 |
4.603.625 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
482.710 |
|
2 |
509.247 |
|
|||
3 |
545.424 |
|
|||
4 |
588.979 |
|
|||
5 |
0 |
|
|||
6 |
0 |
|
|||
1 |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
1 - 6 |
5.107.928 |
204.317 |
1,2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
1 |
1.277.485 |
51.099 |
2 |
1.487.386 |
59.495 |
|||
3 |
1.746.185 |
69.847 |
|||
4 |
2.472.542 |
98.902 |
|||
5 |
3.313.554 |
132.542 |
|||
6 |
4.126.460 |
165.058 |
|||
1,3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
1 |
12.800.140 |
512.006 |
2 |
15.058.323 |
602.333 |
|||
3 |
17.769.642 |
710.786 |
|||
4 |
27.677.358 |
1.107.094 |
|||
5 |
37.301.698 |
1.492.068 |
|||
6 |
46.587.540 |
1.863.502 |
|||
1,4 |
Đo chi tiết |
Mảnh |
1 |
19.555.596 |
782.224 |
2 |
23.025.925 |
921.037 |
|||
3 |
27.182.771 |
1.087.311 |
|||
4 |
34.314.335 |
1.372.573 |
|||
5 |
42.864.653 |
1.714.586 |
|||
6 |
53.541.988 |
2.141.680 |
|||
1,5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1 |
1.703.844 |
68.154 |
2 |
2.000.897 |
80.036 |
|||
3 |
2.351.218 |
94.049 |
|||
4 |
4.012.513 |
160.501 |
|||
5 |
5.386.327 |
215.453 |
|||
6 |
6.714.964 |
268.599 |
|||
1,6 |
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1 |
3.130.683 |
125.227 |
2 |
3.679.823 |
147.193 |
|||
3 |
4.337.100 |
173.484 |
|||
4 |
9.654.715 |
386.189 |
|||
5 |
13.004.143 |
520.166 |
|||
6 |
16.236.895 |
649.476 |
|||
1,7 |
Phục vụ KTNT |
Mảnh |
1 - 6 |
4.434.003 |
177.360 |
2 |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
1 |
3.527.560 |
141.102 |
2 |
4.141.409 |
165.656 |
|||
3 |
4.983.779 |
199.351 |
|||
4 |
5.995.187 |
239.807 |
|||
5 |
7.259.913 |
290.397 |
|||
6 |
8.834.671 |
353.387 |
|||
2,2 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
2.232.306 |
89.292 |
2,3 |
Lập sổ mục kê tạm |
Mảnh |
1 - 6 |
554.221 |
22.169 |
2,4 |
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1 - 6 |
183.788 |
7.352 |
2,5 |
Lập HSKT thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
2.794.424 |
111.777 |
2,6 |
Phục vụ nghiệm thu |
Mảnh |
1 - 6 |
1.081.183 |
43.247 |
2,7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1 - 6 |
448.330 |
17.933 |
2,8 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
552.912 |
22.116 |
d |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
100 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
593.565 |
780.005 |
2 |
679.179 |
877.480 |
|||
3 |
781.711 |
994.305 |
|||
4 |
1.023.401 |
1.219.003 |
|||
5 |
1.353.319 |
1.566.072 |
|||
6 |
1.783.081 |
2.017.260 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
186.440 |
|
2 |
198.301 |
|
|||
3 |
212.594 |
|
|||
4 |
195.601 |
|
|||
5 |
212.753 |
|
|||
6 |
234.179 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
58.979 |
71.977 |
2 |
67.479 |
81.385 |
|||
3 |
77.666 |
92.666 |
|||
4 |
101.673 |
115.370 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
12.998 |
|
2 |
13.906 |
|
|||
3 |
15.000 |
|
|||
4 |
13.698 |
|
|||
5 |
0 |
|
|||
6 |
0 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
678.730 |
876.733 |
2 |
776.715 |
987.477 |
|||
3 |
894.081 |
1.120.218 |
|||
4 |
1.170.912 |
1.378.768 |
|||
5 |
0 |
0 |
|||
6 |
0 |
0 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
198.002 |
|
2 |
210.762 |
|
|||
3 |
226.136 |
|
|||
4 |
207.856 |
|
|||
5 |
0 |
|
|||
6 |
0 |
|
|||
1 |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
1 - 6 |
7.096.705 |
70.967 |
1,2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
1 |
1.738.334 |
17.383 |
2 |
2.034.555 |
20.346 |
|||
3 |
2.388.954 |
23.890 |
|||
4 |
3.622.264 |
36.223 |
|||
5 |
5.735.419 |
57.354 |
|||
6 |
9.301.187 |
93.012 |
|||
1,3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
1 |
14.434.129 |
144.341 |
2 |
17.280.990 |
172.810 |
|||
3 |
20.694.271 |
206.943 |
|||
4 |
27.860.684 |
278.607 |
|||
5 |
37.533.906 |
375.339 |
|||
6 |
50.596.606 |
505.966 |
|||
1,4 |
Đo chi tiết |
Mảnh |
1 |
24.003.265 |
240.033 |
2 |
28.258.197 |
282.582 |
|||
3 |
33.358.426 |
333.584 |
|||
4 |
43.784.372 |
437.844 |
|||
5 |
56.886.221 |
568.862 |
|||
6 |
73.864.434 |
738.644 |
|||
1,5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1 |
2.337.467 |
23.375 |
2 |
2.743.760 |
27.438 |
|||
3 |
3.225.796 |
32.258 |
|||
4 |
5.462.177 |
54.622 |
|||
5 |
8.654.381 |
86.544 |
|||
6 |
13.997.056 |
139.971 |
|||
1,6 |
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1 |
4.297.938 |
42.979 |
2 |
5.055.038 |
50.550 |
|||
3 |
5.958.266 |
59.583 |
|||
4 |
9.065.272 |
90.653 |
|||
5 |
13.976.585 |
139.766 |
|||
6 |
18.003.431 |
180.034 |
|||
1,7 |
Phục vụ KTNT |
Mảnh |
1 - 6 |
5.448.663 |
54.487 |
2 |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
1 |
7.258.952 |
72.590 |
2 |
8.445.026 |
84.450 |
|||
3 |
9.874.307 |
98.743 |
|||
4 |
8.175.077 |
81.751 |
|||
5 |
9.890.279 |
98.903 |
|||
6 |
12.032.849 |
120.328 |
|||
2,2 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
2.967.451 |
29.675 |
2,3 |
Lập sổ mục kê tạm |
Mảnh |
1 - 6 |
803.030 |
8.030 |
2,4 |
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1 - 6 |
247.404 |
2.474 |
2,5 |
Lập HSKT thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
4.119.603 |
41.196 |
2,6 |
Phục vụ nghiệm thu |
Mảnh |
1 - 6 |
1.757.292 |
17.573 |
2,7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1 - 6 |
663.503 |
6.635 |
2,8 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
826.781 |
8.268 |
e |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
900 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
287.430 |
317.207 |
2 |
339.445 |
372.037 |
|||
3 |
375.348 |
412.060 |
|||
4 |
415.225 |
457.499 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
29.777 |
|
2 |
32.592 |
|
|||
3 |
36.712 |
|
|||
4 |
42.274 |
|
|||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
28.442 |
30.752 |
2 |
33.593 |
36.121 |
|||
3 |
37.156 |
39.977 |
|||
4 |
41.113 |
44.330 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.310 |
|
2 |
2.527 |
|
|||
3 |
2.821 |
|
|||
4 |
3.217 |
|
|||
a.2 |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
328.450 |
360.250 |
2 |
387.907 |
422.737 |
|||
3 |
429.010 |
468.251 |
|||
4 |
474.672 |
519.869 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
31.800 |
|
2 |
34.831 |
|
|||
3 |
39.241 |
|
|||
4 |
45.196 |
|
|||
1 |
NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 |
Công tác chuẩn bị |
Mảnh |
1 - 6 |
6.020.521 |
6.689 |
1,2 |
Lưới đo vẽ |
Mảnh |
1 |
16.971.178 |
18.857 |
2 |
20.343.508 |
22.604 |
|||
3 |
24.259.048 |
26.954 |
|||
4 |
28.932.879 |
32.148 |
|||
1,3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Mảnh |
1 |
36.137.774 |
40.153 |
2 |
45.070.960 |
50.079 |
|||
3 |
56.183.944 |
62.427 |
|||
4 |
70.069.274 |
77.855 |
|||
1,4 |
Đo chi tiết |
Mảnh |
1 |
148.603.749 |
165.115 |
2 |
178.226.964 |
198.030 |
|||
3 |
193.060.373 |
214.512 |
|||
4 |
207.921.409 |
231.024 |
|||
1,5 |
Đối soát, kiểm tra |
Mảnh |
1 |
7.854.537 |
8.727 |
2 |
9.406.661 |
10.452 |
|||
3 |
10.182.454 |
11.314 |
|||
4 |
10.968.172 |
12.187 |
|||
1,6 |
Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất |
Mảnh |
1 |
16.843.288 |
18.715 |
2 |
20.176.079 |
22.418 |
|||
3 |
21.851.083 |
24.279 |
|||
4 |
23.534.215 |
26.149 |
|||
1,7 |
Phục vụ KTNT |
Mảnh |
1 - 6 |
26.256.004 |
29.173 |
2 |
NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 |
Lập bản đồ gốc |
Mảnh |
1 |
9.771.381 |
10.857 |
2 |
12.304.926 |
13.672 |
|||
3 |
16.012.640 |
17.792 |
|||
4 |
21.018.663 |
23.354 |
|||
2,2 |
Nhập thông tin thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
4.420.019 |
4.911 |
2,3 |
Lập sổ mục kê tạm |
Mảnh |
1 - 6 |
514.326 |
571 |
2,4 |
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC |
Mảnh |
1 - 6 |
313.119 |
348 |
2,5 |
Lập HSKT thửa đất |
Mảnh |
1 - 6 |
8.305.164 |
9.228 |
2,6 |
Phục vụ nghiệm thu |
Mảnh |
1 - 6 |
2.335.647 |
2.595 |
2,7 |
Xác nhận hồ sơ các cấp |
Mảnh |
1 - 6 |
476.953 |
530 |
2,8 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
662.487 |
736 |
C |
|||||
1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
6 |
ha |
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
1 |
171.353 |
|
2 |
191.441 |
|
|||
3 |
208.503 |
|
|||
4 |
230.715 |
|
|||
5 |
257.728 |
|
|||
6 |
287.825 |
|
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
|
25 |
ha |
1 |
67.970 |
|
|||
2 |
75.534 |
|
|||
3 |
82.616 |
|
|||
4 |
92.427 |
|
|||
5 |
111.682 |
|
|||
6 |
127.273 |
|
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
|
100 |
ha |
1 |
26.409 |
|
|||
2 |
30.834 |
|
|||
3 |
34.685 |
|
|||
4 |
39.796 |
|
|||
5 |
45.870 |
|
|||
6 |
53.018 |
|
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
|
900 |
ha |
1 |
4.988 |
|
|||
2 |
5.865 |
|
|||
3 |
6.316 |
|
|||
4 |
7.250 |
|
|||
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||
2,1 |
Xác định toạ độ điểm nắn chuyển |
||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
Điểm |
1 - 6 |
307.668 |
|
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
Điểm |
1 - 6 |
307.668 |
|
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
Điểm |
1 - 6 |
307.668 |
|
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
Điểm |
1 - 6 |
307.668 |
|
2,2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
|
6 |
ha |
1 |
193.353 |
30.936 |
|||
2 |
208.327 |
33.332 |
|||
3 |
221.662 |
35.466 |
|||
4 |
235.880 |
37.741 |
|||
5 |
256.285 |
41.006 |
|||
6 |
280.679 |
44.909 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
|
25 |
ha |
1 |
59.843 |
2.394 |
|||
2 |
64.469 |
2.579 |
|||
3 |
68.658 |
2.746 |
|||
4 |
73.104 |
2.924 |
|||
5 |
79.475 |
3.179 |
|||
6 |
87.102 |
3.484 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
|
100 |
ha |
1 |
18.936 |
189 |
|||
2 |
20.389 |
204 |
|||
3 |
21.692 |
217 |
|||
4 |
23.080 |
231 |
|||
5 |
25.073 |
251 |
|||
6 |
27.453 |
275 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
|
900 |
ha |
1 |
2.974 |
3 |
|||
2 |
3.144 |
3 |
|||
3 |
3.287 |
4 |
|||
4 |
3.442 |
4 |
|||
2,3 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hóa |
||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
|
6 |
ha |
1 |
131.694 |
21.071 |
|||
2 |
145.798 |
23.328 |
|||
3 |
159.971 |
25.595 |
|||
4 |
174.172 |
27.868 |
|||
5 |
194.545 |
31.127 |
|||
6 |
218.915 |
35.026 |
|||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
|
25 |
ha |
1 |
41.139 |
1.646 |
|||
2 |
45.484 |
1.819 |
|||
3 |
49.945 |
1.998 |
|||
4 |
54.386 |
2.175 |
|||
5 |
60.746 |
2.430 |
|||
6 |
68.366 |
2.735 |
|||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
|
100 |
ha |
1 |
13.026 |
130 |
|||
2 |
14.392 |
144 |
|||
3 |
15.779 |
158 |
|||
4 |
17.165 |
172 |
|||
5 |
19.155 |
192 |
|||
6 |
21.533 |
215 |
|||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
|
900 |
ha |
1 |
2.161 |
2 |
|||
2 |
2.319 |
3 |
|||
3 |
2.472 |
3 |
|||
4 |
2.626 |
3 |
|||
D |
|||||
a |
Tỷ lệ 1/200 |
thửa/mảnh |
|
1 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
42 |
1 |
335.337 |
387.923 |
56 |
2 |
397.661 |
443.990 |
||
67 |
3 |
515.964 |
563.627 |
||
82 |
4 |
603.335 |
648.376 |
||
|
Nội nghiệp: |
42 |
1 |
52.586 |
|
56 |
2 |
46.329 |
|
||
67 |
3 |
47.664 |
|
||
82 |
4 |
45.041 |
|
||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
1 |
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
3.061.321 |
5.684.911 |
2 |
3.788.491 |
6.747.379 |
|||
3 |
4.993.841 |
8.512.113 |
|||
4 |
5.960.101 |
9.924.176 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.623.590 |
|
2 |
2.958.889 |
|
|||
3 |
3.518.272 |
|
|||
4 |
3.964.075 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
268.054 |
272.505 |
2 |
334.648 |
339.098 |
|||
3 |
445.591 |
450.041 |
|||
4 |
534.369 |
538.819 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1- 6 |
4.451 |
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT |
||||
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
3.061.321 |
5.684.911 |
2 |
3.788.491 |
6.747.379 |
|||
3 |
4.993.841 |
8.512.113 |
|||
4 |
5.960.101 |
9.924.176 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.623.590 |
|
2 |
2.958.889 |
|
|||
3 |
3.518.272 |
|
|||
4 |
3.964.075 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
249.569 |
254.019 |
2 |
311.482 |
315.932 |
|||
3 |
414.777 |
419.228 |
|||
4 |
497.431 |
501.882 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 20% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
3.637.420 |
6.650.875 |
2 |
4.509.109 |
7.921.697 |
|||
3 |
5.954.006 |
10.032.465 |
|||
4 |
7.112.299 |
11.721.439 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
3.013.456 |
|
2 |
3.412.588 |
|
|||
3 |
4.078.459 |
|
|||
4 |
4.609.140 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
321.318 |
325.768 |
2 |
401.230 |
405.681 |
|||
3 |
534.362 |
538.812 |
|||
4 |
640.895 |
645.346 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.098 |
|
a.3 |
Trường hợp biến động dưới 15% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
3.925.469 |
7.133.858 |
2 |
4.869.418 |
8.508.857 |
|||
3 |
6.434.089 |
10.792.641 |
|||
4 |
7.688.398 |
12.620.070 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
3.208.389 |
|
2 |
3.639.438 |
|
|||
3 |
4.358.553 |
|
|||
4 |
4.931.672 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
347.950 |
352.400 |
2 |
434.521 |
438.972 |
|||
3 |
578.747 |
583.198 |
|||
4 |
694.159 |
698.609 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.422 |
|
a.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.224.528 |
2.273.964 |
2 |
1.515.396 |
2.698.952 |
|||
3 |
1.997.536 |
3.404.845 |
|||
4 |
2.384.041 |
3.969.671 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.049.436 |
|
2 |
1.183.555 |
|
|||
3 |
1.407.309 |
|
|||
4 |
1.585.630 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
107.222 |
111.672 |
2 |
133.859 |
138.310 |
|||
3 |
178.236 |
182.687 |
|||
4 |
213.748 |
218.198 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.780 |
|
a.5 |
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
918.396 |
1.705.473 |
2 |
1.136.547 |
2.024.214 |
|||
3 |
1.498.152 |
2.553.634 |
|||
4 |
1.788.030 |
2.977.253 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
787.077 |
|
2 |
887.667 |
|
|||
3 |
1.055.482 |
|
|||
4 |
1.189.222 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
80.416 |
84.867 |
2 |
100.394 |
104.845 |
|||
3 |
133.677 |
138.128 |
|||
4 |
160.311 |
164.761 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.335 |
|
a.6 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% |
||||
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới |
||||
1 |
Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 |
Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh) |
Mảnh |
1 |
3.061.321 |
|
2 |
3.788.491 |
|
|||
3 |
4.993.841 |
|
|||
4 |
5.960.101 |
|
|||
1,2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) |
100 thửa |
1 |
1.848.560 |
|
thửa |
2 |
2.316.617 |
|
||
3 |
3.081.389 |
|
|||
4 |
3.693.765 |
|
|||
1,3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) |
100 thửa |
1 |
24.956.860 |
|
thửa |
2 |
31.148.156 |
|
||
3 |
41.477.689 |
|
|||
4 |
49.743.119 |
|
|||
2 |
Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 |
Chỉnh lý loại đất |
Mảnh |
1 |
482.814 |
|
2 |
590.186 |
|
|||
3 |
770.601 |
|
|||
4 |
914.407 |
|
|||
2.1.2 |
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
161.324 |
|
2,2 |
Lập bản vẽ bản đồ số |
Mảnh |
1 |
1.343.078 |
|
2 |
1.571.004 |
|
|||
3 |
1.949.972 |
|
|||
4 |
2.251.970 |
|
|||
2,3 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
373.732 |
|
2,4 |
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) |
100 T |
1 - 6 |
445.063 |
|
2,5 |
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
187.896 |
|
2,6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
49.831 |
|
2,7 |
Giao nộp thành quả |
Mảnh |
1 - 6 |
24.915 |
|
b |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa/ mảnh |
|
6 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
188 |
1 |
197.855 |
210.854 |
244 |
2 |
243.835 |
255.567 |
||
294 |
3 |
322.446 |
334.035 |
||
356 |
4 |
432.243 |
443.875 |
||
413 |
5 |
541.896 |
553.742 |
||
500 |
6 |
713.472 |
725.421 |
||
|
Nội nghiệp: |
188 |
1 |
12.999 |
|
244 |
2 |
11.732 |
|
||
294 |
3 |
11.589 |
|
||
356 |
4 |
11.633 |
|
||
413 |
5 |
11.846 |
|
||
500 |
6 |
11.949 |
|
||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
392.192 |
761.424 |
2 |
484.135 |
888.076 |
|||
3 |
636.844 |
1.099.075 |
|||
4 |
850.320 |
1.394.228 |
|||
5 |
1.064.880 |
1.696.086 |
|||
6 |
1.400.391 |
2.154.532 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
369.231 |
|
2 |
403.941 |
|
|||
3 |
462.231 |
|
|||
4 |
543.907 |
|
|||
5 |
631.206 |
|
|||
6 |
754.141 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
187.081 |
191.532 |
2 |
233.501 |
237.951 |
|||
3 |
310.860 |
315.311 |
|||
4 |
419.171 |
423.621 |
|||
5 |
527.574 |
532.025 |
|||
6 |
697.692 |
702.143 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT |
||||
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
392.192 |
761.424 |
2 |
484.135 |
888.076 |
|||
3 |
636.844 |
1.099.075 |
|||
4 |
850.320 |
1.394.228 |
|||
5 |
1.064.880 |
1.696.086 |
|||
6 |
1.400.391 |
2.154.532 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
369.231 |
|
2 |
403.941 |
|
|||
3 |
462.231 |
|
|||
4 |
543.907 |
|
|||
5 |
631.206 |
|
|||
6 |
754.141 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
174.337 |
178.788 |
2 |
217.583 |
222.034 |
|||
3 |
289.655 |
294.106 |
|||
4 |
390.564 |
395.015 |
|||
5 |
491.554 |
496.005 |
|||
6 |
650.048 |
654.498 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 20% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
464.729 |
887.500 |
2 |
574.885 |
1.038.951 |
|||
3 |
757.845 |
1.291.250 |
|||
4 |
1.013.608 |
1.644.182 |
|||
5 |
1.270.613 |
2.005.011 |
|||
6 |
1.672.642 |
2.553.322 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
422.771 |
|
2 |
464.066 |
|
|||
3 |
533.405 |
|
|||
4 |
630.574 |
|
|||
5 |
734.398 |
|
|||
6 |
880.680 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
224.218 |
228.668 |
2 |
279.921 |
284.371 |
|||
3 |
372.753 |
377.203 |
|||
4 |
502.725 |
507.176 |
|||
5 |
1.238.216 |
1.242.667 |
|||
6 |
1.663.777 |
1.668.228 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.098 |
|
a.3 |
Trường hợp biến động dưới 15% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
500.998 |
950.539 |
2 |
620.260 |
1.114.388 |
|||
3 |
818.345 |
1.387.337 |
|||
4 |
1.095.252 |
1.769.159 |
|||
5 |
1.373.479 |
2.159.474 |
|||
6 |
1.808.768 |
2.752.717 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
449.541 |
|
2 |
494.128 |
|
|||
3 |
568.992 |
|
|||
4 |
673.908 |
|
|||
5 |
785.994 |
|
|||
6 |
943.950 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
242.786 |
247.236 |
2 |
303.131 |
307.581 |
|||
3 |
403.699 |
408.149 |
|||
4 |
544.502 |
548.953 |
|||
5 |
685.427 |
689.877 |
|||
6 |
906.580 |
911.030 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.422 |
|
a.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
156.877 |
304.569 |
2 |
193.654 |
355.230 |
|||
3 |
254.738 |
439.630 |
|||
4 |
340.128 |
557.691 |
|||
5 |
425.952 |
678.435 |
|||
6 |
560.156 |
861.813 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
147.693 |
|
2 |
161.576 |
|
|||
3 |
184.892 |
|
|||
4 |
217.563 |
|
|||
5 |
252.482 |
|
|||
6 |
301.657 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
74.833 |
79.283 |
2 |
93.400 |
97.851 |
|||
3 |
124.344 |
128.795 |
|||
4 |
167.668 |
172.119 |
|||
5 |
211.030 |
215.480 |
|||
6 |
279.077 |
283.527 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1- 6 |
1.780 |
|
a.5 |
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
117.658 |
228.427 |
2 |
145.240 |
266.423 |
|||
3 |
191.053 |
329.722 |
|||
4 |
255.096 |
418.268 |
|||
5 |
319.464 |
508.826 |
|||
6 |
420.117 |
646.360 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
110.769 |
|
2 |
121.182 |
|
|||
3 |
138.669 |
|
|||
4 |
163.172 |
|
|||
5 |
189.362 |
|
|||
6 |
226.242 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
56.124 |
60.575 |
2 |
70.050 |
74.501 |
|||
3 |
93.258 |
97.709 |
|||
4 |
125.751 |
130.202 |
|||
5 |
158.272 |
162.723 |
|||
6 |
209.308 |
213.758 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.335 |
|
a.6 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% |
||||
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới |
||||
1 |
Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 |
Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh) |
Mảnh |
1 |
2.451.201 |
|
2 |
3.025.841 |
|
|||
3 |
3.980.275 |
|
|||
4 |
5.314.502 |
|
|||
5 |
6.655.503 |
|
|||
6 |
8.752.444 |
|
|||
1,2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) |
100 thửa |
1 |
1.274.411 |
|
thửa |
2 |
1.591.746 |
|
||
|
3 |
2.120.546 |
|
||
|
4 |
2.860.677 |
|
||
|
5 |
3.601.995 |
|
||
|
6 |
4.764.430 |
|
||
1,3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) |
100 thửa |
1 |
17.433.733 |
|
thửa |
2 |
21.758.317 |
|
||
|
3 |
28.965.500 |
|
||
|
4 |
39.056.409 |
|
||
|
5 |
49.155.439 |
|
||
|
6 |
65.004.786 |
|
||
2 |
Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 |
Chỉnh lý loại đất |
Mảnh |
1 |
430.121 |
|
2 |
528.047 |
|
|||
3 |
689.899 |
|
|||
4 |
917.706 |
|
|||
5 |
1.179.635 |
|
|||
6 |
1.505.423 |
|
|||
2.1.2 |
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
161.324 |
|
2,2 |
Lập bản vẽ bản đồ số |
Mảnh |
1 |
919.210 |
|
2 |
1.038.220 |
|
|||
3 |
1.240.678 |
|
|||
4 |
1.523.349 |
|
|||
5 |
1.807.037 |
|
|||
6 |
2.249.596 |
|
|||
2,3 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
373.732 |
|
2,4 |
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) |
100 T |
1 - 6 |
445.063 |
|
2,5 |
Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
191.595 |
|
2,6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
74.746 |
|
2,7 |
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
156.967 |
|
c |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa/mảnh |
|
25 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
825 |
1 |
59.188 |
64.617 |
1250 |
2 |
72.294 |
77.208 |
||
1625 |
3 |
95.291 |
100.037 |
||
500 |
4 |
139.154 |
147.075 |
||
750 |
5 |
173.744 |
180.693 |
||
1000 |
6 |
219.195 |
225.744 |
||
|
Nội nghiệp: |
825 |
1 |
5.429 |
|
1250 |
2 |
4.914 |
|
||
1625 |
3 |
4.746 |
|
||
500 |
4 |
7.922 |
|
||
750 |
5 |
6.949 |
|
||
1000 |
6 |
6.549 |
|
||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
140.821 |
221.791 |
2 |
174.401 |
260.625 |
|||
3 |
230.368 |
325.315 |
|||
4 |
308.721 |
415.854 |
|||
5 |
398.268 |
519.380 |
|||
6 |
510.201 |
648.749 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
80.970 |
|
2 |
86.223 |
|
|||
3 |
94.947 |
|
|||
4 |
107.133 |
|
|||
5 |
121.112 |
|
|||
6 |
138.549 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
56.499 |
60.950 |
2 |
70.318 |
74.768 |
|||
3 |
93.228 |
97.679 |
|||
4 |
125.424 |
129.875 |
|||
5 |
162.066 |
166.517 |
|||
6 |
207.984 |
212.434 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT |
||||
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
140.821 |
221.791 |
2 |
174.401 |
260.625 |
|||
3 |
230.368 |
325.315 |
|||
4 |
308.721 |
415.854 |
|||
5 |
398.268 |
519.380 |
|||
6 |
510.201 |
648.749 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
80.970 |
|
2 |
86.223 |
|
|||
3 |
94.947 |
|
|||
4 |
107.133 |
|
|||
5 |
121.112 |
|
|||
6 |
138.549 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
52.957 |
57.408 |
2 |
65.915 |
70.366 |
|||
3 |
87.383 |
91.834 |
|||
4 |
117.557 |
122.007 |
|||
5 |
151.993 |
156.444 |
|||
6 |
195.026 |
199.477 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 20% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
167.429 |
259.779 |
2 |
207.661 |
306.253 |
|||
3 |
274.714 |
383.669 |
|||
4 |
368.588 |
492.020 |
|||
5 |
475.873 |
615.912 |
|||
6 |
609.979 |
770.734 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
92.350 |
|
2 |
98.592 |
|
|||
3 |
108.955 |
|
|||
4 |
123.432 |
|
|||
5 |
140.039 |
|
|||
6 |
160.755 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
67.523 |
71.973 |
2 |
84.105 |
88.556 |
|||
3 |
111.597 |
116.048 |
|||
4 |
150.233 |
154.683 |
|||
5 |
378.378 |
382.829 |
|||
6 |
513.753 |
518.204 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.098 |
|
a.3 |
Trường hợp biến động dưới 15% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
180.733 |
278.773 |
2 |
224.290 |
329.066 |
|||
3 |
296.887 |
412.846 |
|||
4 |
398.521 |
530.103 |
|||
5 |
514.675 |
664.178 |
|||
6 |
659.868 |
831.726 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
98.040 |
|
2 |
104.776 |
|
|||
3 |
115.959 |
|
|||
4 |
131.581 |
|
|||
5 |
149.502 |
|
|||
6 |
171.858 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
73.034 |
77.485 |
2 |
90.999 |
95.449 |
|||
3 |
120.782 |
125.233 |
|||
4 |
162.637 |
167.088 |
|||
5 |
210.272 |
214.722 |
|||
6 |
269.964 |
274.415 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.422 |
|
a.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
56.329 |
88.716 |
2 |
69.761 |
104.250 |
|||
3 |
92.147 |
130.126 |
|||
4 |
123.488 |
166.341 |
|||
5 |
159.307 |
207.752 |
|||
6 |
204.080 |
259.500 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
32.388 |
|
2 |
34.489 |
|
|||
3 |
37.979 |
|
|||
4 |
42.853 |
|
|||
5 |
48.445 |
|
|||
6 |
55.419 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
22.600 |
27.050 |
2 |
28.127 |
32.578 |
|||
3 |
37.291 |
41.742 |
|||
4 |
50.170 |
54.620 |
|||
5 |
64.826 |
69.277 |
|||
6 |
83.193 |
87.644 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.780 |
|
a.5 |
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
42.246 |
66.537 |
2 |
52.320 |
78.187 |
|||
3 |
69.110 |
97.594 |
|||
4 |
92.616 |
124.756 |
|||
5 |
119.480 |
155.814 |
|||
6 |
153.060 |
194.625 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
24.291 |
|
2 |
25.867 |
|
|||
3 |
28.484 |
|
|||
4 |
32.140 |
|
|||
5 |
36.334 |
|
|||
6 |
41.565 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
16.950 |
21.400 |
2 |
21.095 |
25.546 |
|||
3 |
27.968 |
32.419 |
|||
4 |
37.627 |
42.078 |
|||
5 |
48.620 |
53.070 |
|||
6 |
62.395 |
66.846 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.335 |
|
a.6 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% |
||||
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới |
||||
1 |
Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Mảnh |
1 |
3.520.535 |
|
2 |
4.360.034 |
|
|||
3 |
5.759.198 |
|
|||
4 |
7.718.029 |
|
|||
5 |
9.956.692 |
|
|||
6 |
12.755.021 |
|
|||
1,2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
100 thửa |
1 |
354.156 |
|
thửa |
2 |
440.270 |
|
||
3 |
584.519 |
|
|||
4 |
786.745 |
|
|||
5 |
1.007.270 |
|
|||
6 |
1.295.770 |
|
|||
1,3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
100 thửa |
1 |
5.295.748 |
|
thửa |
2 |
6.591.503 |
|
||
3 |
8.738.295 |
|
|||
4 |
11.755.669 |
|
|||
5 |
15.199.340 |
|
|||
6 |
19.502.597 |
|
|||
2 |
Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 |
Chỉnh lý loại đất |
Mảnh |
1 |
393.744 |
|
2 |
482.639 |
|
|||
3 |
630.789 |
|
|||
4 |
838.160 |
|
|||
5 |
1.075.117 |
|
|||
6 |
1.371.312 |
|
|||
2.1.2 |
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
161.324 |
|
2,2 |
Lập bản vẽ bản đồ số |
Mảnh |
1 |
601.307 |
|
2 |
643.757 |
|
|||
3 |
713.695 |
|
|||
4 |
810.966 |
|
|||
5 |
923.492 |
|
|||
6 |
1.063.213 |
|
|||
2,3 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
373.732 |
|
2,4 |
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) |
100 T |
1 - 6 |
445.063 |
|
2,5 |
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
182.689 |
|
2,6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
99.662 |
|
2,7 |
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
211.781 |
|
d |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
100 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
600 |
1 |
60.799 |
67.233 |
1800 |
2 |
77.431 |
82.065 |
||
3000 |
3 |
95.788 |
100.083 |
||
500 |
4 |
128.586 |
136.909 |
||
800 |
5 |
174.326 |
181.360 |
||
1300 |
6 |
219.581 |
225.652 |
||
|
Nội nghiệp: |
600 |
1 |
6.433 |
|
1800 |
2 |
4.635 |
|
||
3000 |
3 |
4.295 |
|
||
500 |
4 |
8.323 |
|
||
800 |
5 |
7.034 |
|
||
1300 |
6 |
6.072 |
|
||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
26.810 |
48.835 |
2 |
35.185 |
58.759 |
|||
3 |
43.600 |
69.328 |
|||
4 |
54.094 |
82.742 |
|||
5 |
75.082 |
107.564 |
|||
6 |
96.069 |
133.184 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
22.025 |
|
2 |
23.574 |
|
|||
3 |
25.728 |
|
|||
4 |
28.648 |
|
|||
5 |
32.483 |
|
|||
6 |
37.115 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
57.161 |
61.612 |
2 |
76.126 |
80.577 |
|||
3 |
94.948 |
99.399 |
|||
4 |
118.652 |
123.102 |
|||
5 |
165.704 |
170.154 |
|||
6 |
212.875 |
217.326 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT |
||||
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
26.810 |
48.835 |
2 |
35.185 |
58.759 |
|||
3 |
43.600 |
69.328 |
|||
4 |
54.094 |
82.742 |
|||
5 |
75.082 |
107.564 |
|||
6 |
96.069 |
133.184 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
22.025 |
|
2 |
23.574 |
|
|||
3 |
25.728 |
|
|||
4 |
28.648 |
|
|||
5 |
32.483 |
|
|||
6 |
37.115 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
54.074 |
58.525 |
2 |
71.991 |
76.441 |
|||
3 |
89.848 |
94.298 |
|||
4 |
112.301 |
116.751 |
|||
5 |
156.850 |
161.301 |
|||
6 |
201.528 |
205.978 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
4.451 |
|
a.2 |
Trường hợp biến động từ 15% đến 20% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
31.799 |
57.044 |
2 |
41.837 |
68.923 |
|||
3 |
51.915 |
81.559 |
|||
4 |
64.488 |
97.602 |
|||
5 |
89.632 |
127.340 |
|||
6 |
114.777 |
157.994 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
25.245 |
|
2 |
27.086 |
|
|||
3 |
29.644 |
|
|||
4 |
33.115 |
|
|||
5 |
37.708 |
|
|||
6 |
43.217 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
68.482 |
72.932 |
2 |
91.239 |
95.690 |
|||
3 |
113.826 |
118.277 |
|||
4 |
142.270 |
146.721 |
|||
5 |
385.989 |
390.440 |
|||
6 |
507.240 |
511.691 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.098 |
|
a.3 |
Trường hợp biến động dưới 15% |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
34.294 |
61.148 |
2 |
45.163 |
74.005 |
|||
3 |
56.073 |
87.675 |
|||
4 |
69.684 |
105.032 |
|||
5 |
96.908 |
137.228 |
|||
6 |
124.132 |
170.399 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
26.854 |
|
2 |
28.842 |
|
|||
3 |
31.602 |
|
|||
4 |
35.348 |
|
|||
5 |
40.320 |
|
|||
6 |
46.268 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
74.142 |
78.593 |
2 |
98.796 |
103.246 |
|||
3 |
123.265 |
127.715 |
|||
4 |
154.079 |
158.530 |
|||
5 |
215.247 |
219.697 |
|||
6 |
276.570 |
281.021 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
5.422 |
|
|
|
|
|
|
|
a.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
10.724 |
19.534 |
2 |
14.074 |
23.504 |
|||
3 |
17.440 |
27.731 |
|||
4 |
21.638 |
33.097 |
|||
5 |
30.033 |
43.026 |
|||
6 |
38.428 |
53.274 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
8.810 |
|
2 |
9.430 |
|
|||
3 |
10.291 |
|
|||
4 |
11.459 |
|
|||
5 |
12.993 |
|
|||
6 |
14.846 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
22.865 |
27.315 |
2 |
30.450 |
34.901 |
|||
3 |
37.979 |
42.430 |
|||
4 |
47.461 |
51.911 |
|||
5 |
66.281 |
70.732 |
|||
6 |
85.150 |
89.601 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.780 |
|
a.5 |
Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất ( 30% mức a) |
||||
1 |
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
8.043 |
14.651 |
2 |
10.556 |
17.628 |
|||
3 |
13.080 |
20.799 |
|||
4 |
16.228 |
24.823 |
|||
5 |
22.524 |
32.269 |
|||
6 |
28.821 |
39.955 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
6.608 |
|
2 |
7.072 |
|
|||
3 |
7.718 |
|
|||
4 |
8.595 |
|
|||
5 |
9.745 |
|
|||
6 |
11.135 |
|
|||
2 |
Các công việc thực hiện theo thửa |
||||
|
Ngoại nghiệp: |
thửa |
1 |
17.148 |
21.599 |
2 |
22.838 |
27.288 |
|||
3 |
28.484 |
32.935 |
|||
4 |
35.596 |
40.046 |
|||
5 |
49.711 |
54.162 |
|||
6 |
63.863 |
68.313 |
|||
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1 - 6 |
1.335 |
|
a.6 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% |
||||
|
Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới |
||||
1 |
Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
Mảnh |
1 |
2.681.036 |
|
2 |
3.518.531 |
|
|||
3 |
4.360.034 |
|
|||
4 |
5.409.407 |
|
|||
5 |
7.508.154 |
|
|||
6 |
9.606.901 |
|
|||
1,2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
100 thửa |
1 |
308.703 |
|
thửa |
2 |
413.531 |
|
||
3 |
510.056 |
|
|||
4 |
635.112 |
|
|||
5 |
885.357 |
|
|||
6 |
1.134.762 |
|
|||
1,3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
100 thửa |
1 |
5.407.440 |
|
thửa |
2 |
7.199.059 |
|
||
3 |
8.984.769 |
|
|||
4 |
11.230.066 |
|
|||
5 |
15.684.996 |
|
|||
6 |
20.152.775 |
|
|||
2 |
Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 |
Chỉnh lý loại đất |
Mảnh |
1 |
393.938 |
|
2 |
482.881 |
|
|||
3 |
631.112 |
|
|||
4 |
838.596 |
|
|||
5 |
1.075.683 |
|
|||
6 |
1.372.039 |
|
|||
2.1.2 |
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
161.324 |
|
2,2 |
Lập bản vẽ bản đồ số |
Mảnh |
1 |
636.548 |
|
2 |
702.470 |
|
|||
3 |
769.667 |
|
|||
4 |
854.221 |
|
|||
5 |
1.000.543 |
|
|||
6 |
1.167.476 |
|
|||
2,3 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc |
Mảnh |
1 - 6 |
373.732 |
|
2,4 |
Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) |
100 T |
1 - 6 |
445.063 |
|
2,5 |
Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
183.508 |
|
2,6 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
137.035 |
|
2,7 |
Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) |
Mảnh |
1 - 6 |
316.426 |
|
e |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
900 |
ha |
|
Ngoại nghiệp: |
675 |
1 |
150.896 |
157.570 |
1350 |
2 |
162.436 |
167.687 |
||
2250 |
3 |
210.267 |
214.991 |
||
3600 |
4 |
227.410 |
231.747 |
||
|
Nội nghiệp: |
675 |
1 |
6.674 |
|
1350 |
2 |
5.251 |
|
||
2250 |
3 |
4.724 |
|
||
3600 |
4 |
4.337 |
|
2. Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá sản phẩm |
|
A |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
|||
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
164.773 |
|
2 |
178.430 |
|
|||
3 |
188.887 |
|
|||
A.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
162.535 |
|
2 |
176.192 |
|
|||
3 |
186.648 |
|
|||
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
|||
A.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
175.896 |
|
2 |
189.553 |
|
|||
3 |
200.010 |
|
|||
A.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
173.657 |
|
2 |
187.314 |
|
|||
3 |
197.771 |
|
|||
B |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
B.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
225.079 |
|
3 |
235.782 |
|
|||
4 |
247.469 |
|
|||
5 |
260.239 |
|
|||
B.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
226.423 |
|
3 |
237.147 |
|
|||
4 |
248.855 |
|
|||
5 |
261.636 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
||||
B.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
239.539 |
|
3 |
250.241 |
|
|||
4 |
261.928 |
|
|||
5 |
274.699 |
|
|||
B.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
240.883 |
|
3 |
251.606 |
|
|||
4 |
263.314 |
|
|||
5 |
276.096 |
|
|||
C |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
C.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
499.571 |
|
2 |
558.843 |
|
|||
3 |
615.041 |
|
|||
C.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
498.497 |
|
2 |
557.768 |
|
|||
3 |
613.967 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công) |
|
||||
C.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
512.007 |
|
2 |
571.279 |
|
|||
3 |
627.477 |
|
|||
C.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
508.306 |
|
2 |
567.578 |
|
|||
3 |
623.776 |
|
|||
D |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
D.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
825.373 |
|
3 |
925.531 |
|
|||
4 |
1.056.299 |
|
|||
5 |
1.212.902 |
|
|||
D.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
822.178 |
|
3 |
930.410 |
|
|||
4 |
1.015.778 |
|
|||
5 |
1.191.501 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
||||
D.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
833.715 |
|
3 |
933.873 |
|
|||
4 |
1.064.641 |
|
|||
5 |
1.221.244 |
|
|||
D.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
830.520 |
|
3 |
930.713 |
|
|||
4 |
1.061.534 |
|
|||
5 |
1.218.189 |
|
|||
Đ |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
|
|
Hồ sơ |
1 |
603.664 |
|
2 |
680.764 |
|
|||
3 |
734.010 |
|
|||
4 |
832.284 |
|
|||
5 |
947.045 |
|
|||
E |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
E.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
221.242 |
|
2 |
228.044 |
|
|||
3 |
230.827 |
|
|||
E.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
219.078 |
|
2 |
225.880 |
|
|||
3 |
228.663 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công) |
|
||||
E.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
232.365 |
|
2 |
239.167 |
|
|||
3 |
241.950 |
|
|||
E.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
230.200 |
|
2 |
237.003 |
|
|||
3 |
239.786 |
|
|||
G |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
|
|
Hồ sơ |
1 |
157.060 |
|
2 |
164.017 |
|
|||
3 |
166.839 |
|
|||
4 |
175.013 |
|
|||
5 |
184.444 |
|
|||
L |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
L.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
141.334 |
|
2 |
148.240 |
|
|||
3 |
151.074 |
|
|||
L.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
173.210 |
|
2 |
180.116 |
|
|||
3 |
182.950 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
||||
L.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
178.772 |
|
2 |
185.677 |
|
|||
3 |
188.512 |
|
|||
L.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
201.455 |
|
2 |
208.361 |
|
|||
3 |
211.195 |
|
|||
M |
|
||||
Tổng hợp đơn giá |
|
||||
|
Hồ sơ |
1 |
268.429 |
|
|
2 |
276.442 |
|
|||
3 |
279.665 |
|
|||
4 |
289.110 |
|
|||
5 |
299.988 |
|
|||
N |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
N.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
111.367 |
|
2 |
116.283 |
|
|||
3 |
122.178 |
|
|||
N.2 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
122.489 |
|
2 |
127.406 |
|
|||
3 |
133.301 |
|
|||
|
Trường hợp đặc biệt |
|
|||
N.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
57.571 |
|
2 |
68.902 |
|
|||
3 |
70.402 |
|
|||
|
Trong đó |
|
|||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
62.947 |
|
2 |
67.864 |
||||
3 |
73.758 |
|
|||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|||
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
Hồ sơ |
1 - 3 |
41.490 |
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
Hồ sơ |
1 - 3 |
52.613 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 9) |
Hồ sơ |
1 - 3 |
6.930 |
|
4 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đât tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên |
Hồ sơ |
1 |
57.571 |
|
2 |
68.902 |
|
|||
3 |
70.402 |
|
|||
O |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
1 - 3 |
81.480 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã |
Hồ sơ |
1 - 3 |
41.557 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Hồ sơ |
1 - 3 |
34.705 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 - 3 |
5.218 |
|
P |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá |
|
|||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|
||||
P.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
136.243 |
|
3 |
139.561 |
|
|||
4 |
143.233 |
|
|||
5 |
147.231 |
|
|||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
|
||||
P.2 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
150.703 |
|
3 |
154.020 |
|
|||
4 |
157.692 |
|
|||
5 |
161.691 |
|
|||
|
Trường hợp đặc biệt |
|
|||
P.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
111.992 |
|
3 |
115.309 |
|
|||
4 |
118.981 |
|
|||
5 |
122.979 |
|
|||
|
Trong đó |
|
|||
1 |
Công việc thực hiên Văn phòng và Phòng TNMTcấp huyện |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
hồ sơ |
2 |
121.942 |
|
3 |
125.259 |
|
|||
4 |
128.932 |
|
|||
5 |
132.930 |
|
|||
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
hồ sơ |
2 |
136.402 |
|
3 |
139.719 |
|
|||
4 |
143.391 |
|
|||
5 |
147.389 |
|
|||
2 |
Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh |
hồ sơ |
2 - 5 |
14.301 |
|
R |
|
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
thửa |
1 |
288 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp |
thửa |
2 |
9.419 |
|
3 |
Điều tra bổ sung |
thửa |
3 |
53.710 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn |
thửa |
4 |
26.610 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
thửa |
5 |
13.280 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) |
thửa |
6 |
19.260 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
thửa |
7 |
1.911 |
|
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền cấp phát, quyết toán kinh phí thực hiện các công việc sau:
- Xây dựng lưới khống chế tọa độ và tiếp điểm; Đo đạc thành lập bản đồ địa chính chính quy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo các phương án kinh tế kỹ thuật được Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Đo đạc lập bản đồ hiện trạng thửa đất phục vụ vào mục đích: giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất cho các dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Đối với các thửa đất chỉ có một phần diện tích nằm trong khu đất thực hiện dự án, thì khi đo đạc, đơn vị đo đạc được đo hết cả thửa đất để phục vụ cho công tác chỉnh lý đối với diện tích còn lại của thửa đất.
Đơn giá đo đạc lập bản vẽ ranh giới thửa đất cho các tổ chức cá nhân có nhu cầu áp dụng Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã ban hành trái với đơn giá của Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
Nghị định 28/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 ở các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND bãi bỏ khoản thu đóng góp xây dựng cơ sở vật chất tại các trường học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2008 Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND Quy định một số nội dung cụ thể Quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ chuyên trách Ban Đại diện Hội người cao tuổi ở tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, sáp nhập tổ dân phố phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/10/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 14/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Đề án chuẩn hoá và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hành động kiểm soát ô nhiễm tỉnh Hà Nam giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích phát triển trồng cao su tiểu điền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2009 - 2012 Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về quy định chế độ đãi ngộ đối với bác sỹ công tác tại trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 31/08/2012
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi và cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 78/2007/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Prenn - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 01/10/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/05/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về Đề án phát triển năng suất chất lượng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2015 Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2009 Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 09/04/2009
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về phân cấp cấp giấy phép hoạt động cảng, bến và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006