Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Số hiệu: | 2093/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2093/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI SỐNG TẠI CỘNG ĐỒNG VÀ TẠI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2014;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1681/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Cần Thơ:
1. Đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thuộc diện điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và Thông tư Liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (đính kèm Phụ lục 1).
2. Đối tượng hưởng trợ cấp xã hội không thuộc diện quy định tại Khoản 1 Điều này (đính kèm Phụ lục 2).
Điều 2. Quy định thời điểm thực hiện:
1. Đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội thuộc diện điều chỉnh mức và hệ số trợ cấp xã hội hàng tháng quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và Thông tư Liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC được hưởng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
2. Đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội quy định tại Điều 25 của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP được hưởng chế độ, chính sách kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội và Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng và mức trợ cấp kinh phí nuôi dưỡng hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước - Chi nhánh Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Số TT |
Đối tượng |
Hệ số chuẩn |
Mức chuẩn trợ cấp |
Thành tiền (Nghìn đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3x4 |
I |
Đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc hộ nghèo, trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi không có nguồn nuôi dưỡng sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý: |
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng (Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Dưới 4 tuổi |
2,5 |
270 |
675 |
|
Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi |
1,5 |
270 |
405 |
2 |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất (Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
1,5 |
270 |
405 |
3 |
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo (Đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Dưới 4 tuổi |
2,5 |
270 |
675 |
|
Từ 4 đến dưới 16 tuổi |
2,0 |
270 |
540 |
|
Từ 16 tuổi trở lên |
1,5 |
270 |
405 |
4 |
Người đơn thân nghèo đang nuôi con (Đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Đang nuôi 01 con |
1,0 |
270 |
270 |
|
Đang nuôi từ 02 con trở lên |
2,0 |
270 |
540 |
5 |
Người cao tuổi thuộc hộ nghèo (Đối tượng quy định tại Điểm a, b, c Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
5.1 |
Người cao tuổi không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; (Đối tượng quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi |
1,5 |
270 |
405 |
|
Từ đủ 80 tuổi trở lên |
2,0 |
270 |
540 |
5.2 |
Người từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng (Đối tượng quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
1,0 |
270 |
270 |
5.3 |
Người cao tuổi không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng (Đối tượng quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
3,0 |
270 |
810 |
6 |
Trẻ em khuyết tật và người khuyết tật thuộc hộ nghèo (Đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
6.1 |
Người khuyết tật nặng |
1,5 |
270 |
405 |
6.2 |
Người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em |
2,0 |
270 |
540 |
6.3 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng |
2,0 |
270 |
540 |
6.4 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em |
2,5 |
270 |
675 |
II |
Đối tượng được chăm sóc, nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội: |
|
|
|
|
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn bao gồm: |
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc diện khó khăn không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng (Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Dưới 04 tuổi |
5,0 |
270 |
1.350 |
|
từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi |
4,0 |
270 |
1.080 |
2 |
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo thuộc diện khó khăn không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng (Đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Dưới 04 tuổi |
5,0 |
270 |
1.350 |
|
Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi hoặc người từ đủ 60 tuổi trở lên |
4,0 |
270 |
1.080 |
|
Người từ 16 tuổi đến đủ 60 tuổi |
3,0 |
270 |
810 |
3 |
Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
4,0 |
270 |
1.080 |
4 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
Mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng |
3,0 |
270 |
810 |
|
Trường hợp người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em hoặc người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi |
4,0 |
270 |
1.080 |
5 |
Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP) |
|
|
|
|
Dưới 04 tuổi |
5,0 |
270 |
1.350 |
|
Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi hoặc người từ đủ 60 tuổi trở lên |
4,0 |
270 |
1.080 |
|
Người từ 16 tuổi đến đủ 60 tuổi |
3,0 |
270 |
810 |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Số TT |
Đối tượng |
Hệ số chuẩn |
Mức chuẩn trợ cấp |
Thành tiền (Nghìn đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3x4 |
I |
Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng không thuộc diện hộ nghèo (Đối tượng quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP) |
1,0 |
200 |
200 |
II |
Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật không thuộc diện hộ nghèo (Theo Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP): |
|
|
|
1 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng. |
2,0 |
200 |
400 |
2 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em. |
2,5 |
200 |
500 |
3 |
Người khuyết tật nặng. |
1,5 |
200 |
300 |
4 |
Người khuyết tật nặng là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em. |
2,0 |
200 |
400 |
III |
Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc tại cộng đồng, trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng (mức trợ cấp tính theo số trẻ nhận nuôi dưỡng) (Đối tượng quy định tại Khoản 7 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP): |
|
|
|
1 |
Nhận nuôi dưỡng trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên |
2,0 |
200 |
400 |
2 |
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi; trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên bị khuyết tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS |
2,5 |
200 |
500 |
3 |
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi bị khuyết tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
3,0 |
200 |
600 |
IV |
Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật tại cộng đồng: |
|
|
|
1 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi (Theo Khoản 1 Điều 17 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP): |
|
|
|
a |
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi. |
1,5 |
200 |
300 |
b |
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
2,0 |
200 |
400 |
c |
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở lên dưới 36 tháng tuổi. |
2,0 |
200 |
400 |
2 |
Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc đối với mỗi người khuyết tật đặc biệt nặng (Theo Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP) |
1,0 |
200 |
200 |
V |
Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng (Theo Điều 19 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP): |
|
|
|
1 |
Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng. |
1,5 |
200 |
300 |
2 |
Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên. |
3,0 |
200 |
600 |
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế gửi, nhận, quản lý, lưu trữ văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2018 Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 580/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Năm cao điểm hành động quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2016 về hoạt động xuất khẩu gạo của 09 đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng công ty Lương thực miền Nam Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2014 về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2014 Ban hành: 04/10/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình theo 04 loại nhà tiêu mẫu đối với hộ nghèo và gia đình chính sách, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên An Toàn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013