Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
Số hiệu: 2082/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2082/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 2 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 79/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- CV các khối;
- Phòng TH (Châu 06);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

ƯTH 2016/ TH 2015 (%)

1

2

3

6

7

10=7/6

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

35.380

37.840

107,0

 

Trong đó:

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

9.963

10.400

104,4

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

10.685

11.220

105,0

 

 

+ Dịch vụ

"

13.332

14.700

110,3

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.400

1.520

108,6

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

46.086

50.700

110,0

 

Trong đó:

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.094

13.750

105,0

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

13.479

14.400

106,8

 

 

+ Dịch vụ

"

17.713

20.550

116,0

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.800

2.000

111,1

 

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

%

100,0

100,0

 

 

Trong đó:

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

28,4

27,2

 

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

29,3

28,4

 

 

 

+ Dịch vụ

"

38,4

40,5

 

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

3,9

3,9

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

37,7

41,4

 

 

(Quy đổi ra USD)

USD

1.695

1.850

 

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

10.165

12.000

118,1

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.000

1.100

110,0

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

4.380

4.287

97,9

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

7.846

7.766

99,0

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

8,44

6,94

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm 1,5%

Giảm 1,5%

 

7

Giải quyết việc làm

Người

38.850

37.500

96,5

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

37,7

41

 

9

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

12

11,8

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

77

80

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

11

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

24,5

25,0

 

12

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải

%

96

97

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

Tấn

499.880

530.000

480.000

530.000

96,0

90,6

110,4

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

161.261

186.500

156.000

186.500

96,7

83,6

119,6

1.1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

306.318

335.000

285.000

335.000

93,0

85,1

117,5

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

146.427

170.000

142.000

170.000

97,0

83,5

119,7

1.2

Sản lượng khai thác

Tấn

193.562

195.000

195.000

195.000

100,7

100,0

100,0

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

14.834

16.500

14.000

16.500

94,4

84,8

117,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích nuôi tôm công nghiệp

Ha

9.597

11.000

10.000

10.500

104,2

90,9

105,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

79.382

90.000

91.000

95.000

114,6

101,1

104,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Sản lượng 06 mặt hàng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cua biển

Tấn

 

 

19.000

20.000

 

 

105,3

2

Cá bổi

Tấn

 

 

2.670

3.300

 

 

123,6

3

Tôm sinh thái

Tấn

 

 

22.000

25.500

 

 

115,9

4

Lúa chất lượng cao

Tấn

 

 

314.500

314.500

 

 

100,0

5

Chuối

Tấn

 

 

22.700

22.700

 

 

100,0

6

Keo lai

Tấn

 

 

50.000

45.000

 

 

90,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích canh tác

Ha

84.360

92.690

77.847

90.695

92,3

84,0

116,5

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

120.959

127.250

114.562

125.995

94,7

90,0

110,0

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,42

4,58

4,58

4,60

103,6

100,0

99,6

 

- Sản lượng lúa

Tấn

534.701

583.000

524.833

580.000

98,2

90,0

110,5

 

* Cơ cu mùa vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa hè thu

Ha

36.599

34.560

36.507

35.300

99,7

105,6

96,7

 

- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2

Ha

52.032

41.730

43.846

42.435

84,3

105,1

96,8

 

- Diện tích lúa mùa

Ha

 

7.170

7.131

7.135

 

99,5

100,1

 

- Diện tích lúa Thu - Đông

Ha

 

12.300

12.300

12.400

 

100,0

100,8

 

- Diện tích lúa Đông - Xuân

Ha

 

22.260

24.415

22.900

 

109,7

93,8

 

- Diện tích lúa - tôm

Ha

32.328

50.960

34.209

48.260

105,8

67,1

141,1

2

Diện tích cây dừa

Ha

7.523

7.400

7.470

7.500

99,30

100,9

100,4

3

Diện tích cây mía

Ha

750

450

450

450

60,0

100,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đàn heo

Con

205.748

307.000

280.000

307.000

136,1

91,2

109,6

2

Đàn gia cầm

Con

2.438.290

2.700.000

2.500.000

2.700.000

102,5

92,6

108,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

92.360

98.013

94.100

94.500

101,9

96,0

100,4

 

- Trồng rừng mới

Ha

515

600

600

600

116,5

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

24

24,5

24,5

25

102,1

100,0

102,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

XÂY DNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm

17

23

21

29

123,5

91,3

138,1

2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm

%

20,7

28

25,6

35,4

123,5

91,3

138,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂY LÚA NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

Diện tích (ha)

Năng suất (Tấn/ha)

Sản lượng (tấn)

Cơ cấu mùa vụ (ha)

Canh tác

Gieo trồng

Canh tác

Gieo trồng

Hè thu

Lúa - tôm

Lúa mùa

Lúa Thu - Đông

Lúa Đông - Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

90.695

125.995

6,40

4,60

580.000

35.300

48.260

7.135

12.400

22.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Cà Mau

3.500

6.100

8,71

5,02

30.500

2.600

900

 

700

1.900

2

Huyện Thới Bình

26.700

27.400

3,93

3,83

105.000

700

26.000

 

700

 

3

Huyện U Minh

29.430

33.430

4,83

4,25

142.100

4.000

18.860

6.570

1.000

3.000

4

Huyện Trần Văn Thời

30.500

58.500

9,85

5,13

300.520

28.000

2.000

500

10.000

18.000

5

Huyện Cái Nước

500

500

3,30

3,30

1.650

 

500

 

 

 

6

Huyện Năm Căn

65

65

3,54

3,50

230

 

 

65

 

 

 

THỦY SẢN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

ĐƠN VỊ

Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha)

Din tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)

TNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TN)

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TÔM

Sản lượng khai thác

Sản lượng nuôi trồng

Tng s

TĐ: Tôm

Tng số

TĐ: Tôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TNH

10.500

95.000

530.000

186.500

195.000

16.500

335.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Năm Căn

450

4.200

27.000

14.500

2.000

500

25.000

14.000

2

Huyện Ngọc Hiển

350

8.500

54.500

16.500

27.500

4.500

27.000

12.000

3

Huyện Cái Nước

2.000

18.500

40.000

25.000

 

 

40.000

25.000

4

Huyện Phú Tân

2.600

18.000

55.500

29.500

17.500

3.500

38.000

26.000

5

Huyện Trần Văn Thời

1.000

3.200

138.000

17.300

112.000

5.300

26.000

12.000

6

Huyện Đầm Dơi

3.100

36.000

103.500

49.500

11.500

500

92.000

49.000

7

Huyện U Minh

 

2.400

54.500

10.200

24.500

2.200

30.000

8.000

8

Huyện Thới Bình

 

3.000

38.000

13.000

 

 

38.000

13.000

9

Thành phố Cà Mau

1.000

1.200

19.000

11.000

 

 

19.000

11.000

 

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

520

541

566

583

108,8

104,6

103,0

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

126.544

129.806

136.000

137.360

107,5

104,8

101,0

2

Đường sông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

1.395

1.437

1.526

1.572

109,4

106,2

103,0

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

113.797

118.892

126.335

130.125

111,0

106,3

103,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vận chuyển hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

56.881

59.201

62.680

64.560

110,2

105,9

103,0

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

1.160.968

1.212.953

1.284.245

1.335.615

110,6

105,9

104,0

2

Đường sông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

11.397

11.316

10.633

10.420

93,3

94,0

98,0

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

336.236

320.696

304.345

301.302

90,5

94,9

99,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số xã có đường ôtô đến trung tâm

75

80

78

81

104,0

97,5

103,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm

%

91

98

95

99

103,9

97,4

104,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

410

360

330

300

80,5

91,7

90,9

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

45.232

50.700

37.650

40.300

83,2

74,3

107,0

II

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến hàng thủy sản

Tấn

149.361

156.100

147.000

161.700

98,4

94,2

110,0

 

Trong đó:

+ Chế biến tôm

"

121.382

144.100

120.000

132.000

98,9

83,3

110,0

 

 

+ Hàng thủy sản khác

"

27.979

12.000

27.000

29.700

96,5

225,0

110,0

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

8.206

8.500

8.500

8.500

103,6

100,0

100,0

 

- Sản lượng đạm

Tấn

812.837

800.000

800.000

800.000

98,4

100,0

100,0

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.985

2.130

2.130

2.170

107,3

100,0

101,9

III

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

97,5

98,0

98,1

98,5

100,6

100,1

100,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ

Tỷ đồng

48.808

62.200

49.500

54.500

101,4

79,6

110,1

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

976

1.300

1.000

1.100

102,5

76,9

110,0

 

Trong đó:

+ Hàng thủy sản

"

961

1.252

985

1.100

102,5

78,7

111,7

 

 

+ Gạo

"

1

9

 

 

 

 

 

 

 

+ Đạm

"

14

39

15

 

110,3

38,5

 

2

Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến xuất khẩu

Tấn

72.160

110.900

107.000

116.400

148,3

96,5

108,8

 

- Gạo xuất khẩu

Tấn

2.300

20.000

 

 

 

 

 

 

- Đạm

Tấn

29.240

102.000

50.500

 

172,7

49,5

 

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.218.821

1.221.000

1.221.000

1.224.000

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,08

1,06

1,06

1,04

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,03

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

38.942

37.000

38.850

37.500

99,8

105,0

96,5

 

Trong đó:

- Lao động ngoài nước

"

30

50

50

50

166,7

100,0

100,0

 

 

- Lao động ngoài tỉnh

"

24.990

19.950

26.500

19.450

106,0

132,8

73,4

 

 

- Lao động trong tỉnh

"

13.922

17.000

12.300

18.000

88,3

72,4

146,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

35.000

35.000

35.000

35.000

100,0

100,0

100,0

 

- Các huyện, thành phố

"

25.000

25.000

25.000

25.000

100,0

100,0

100,0

 

- Các trường và TTDN của tỉnh

"

10.000

10.000

10.000

10.000

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo

%

9,94

8,44

8,44

6,94

 

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

 

Giảm 1,5%

Giảm 1,5%

Giảm 1,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

34,8

37

37,7

41

108,2

101,8

108,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cơ cấu sử dụng lao động

%

100

100

100

100

 

 

 

 

+ Lao động ngư nông lâm nghiệp

"

60

58

58

57

 

 

 

 

+ Lao động công nghiệp, xây dựng

"

19

20

20

21

 

 

 

 

+ Lao động dịch vụ

"

21

22

22

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giường bệnh

Giường

3.492

3.642

3.642

3.807

104,3

100,0

104,5

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.350

2.490

2.490

2.640

106,0

100,0

106,0

2

Giường bệnh cấp huyện

"

550

560

560

560

101,8

100,0

100,0

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

155

155

155

170

100,0

100,0

109,7

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

437

437

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã)

Giường

25,1

25,1

26,2

27,5

104,5

104,4

105,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

12,5

12

12

11,8

96,0

100,0

98,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

74

73,5

77

80

104,1

104,8

103,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

10,4

11

11,7

12,2

112,2

106,1

104,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

65

67

73

75

 

 

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

70

52

52

55

 

 

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

80

66

66

77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên

%

30

30,5

30,5

31

 

 

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao

%

25

25,5

25,5

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch

Lượt người

986.550

1.070.000

1.070.000

1.180.000

108,5

100,0

110,3

 

- Khách trong nước

"

965.500

1.044.000

1.044.000

1.150.500

108,1

100,0

110,2

 

- Khách quốc tế

"

21.050

26.000

26.000

29.500

123,5

100,0

113,5

2

Doanh thu thuần du lịch

Tỷ đồng

350

480

480

636

137,1

100,0

132,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ước TH năm 2016

Kế hoạch năm 2017

So sánh (%)

ƯTH 2016/ TH 2015

ƯTH 2016/ KH 2016

KH 2017/ ƯTH 2016

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

238.534

234.618

238.500

237.800

100,0

101,7

99,7

1

Mu giáo

"

31.332

33.010

31.250

31.250

99,7

94,7

100,0

2

Phổ thông

"

207.202

201.608

207.250

206.550

100,0

102,8

99,7

 

- Tiểu học

"

113.402

108.768

113.300

113.000

99,9

104,2

99,7

 

- Trung học cơ sở

"

70.534

69.950

70.600

70.150

100,1

100,9

99,4

 

- Trung học phổ thông

"

23.266

22.890

23.350

23.400

100,4

102,0

100,2

II

Số giáo viên có mặt đầu năm học

Giáo viên

14.404

14.553

14.584

14.640

101,2

100,2

100,4

1

Mu giáo

"

1.764

1.757

1.780

1.780

100,9

101,3

100,0

2

Phổ thông

"

12.640

12.796

12.804

12.860

101,3

100,1

100,4

 

- Tiểu học

"

6.858

6.954

6.870

6.890

100,2

98,8

100,3

 

- Trung học cơ sở

"

4.120

4.158

4.150

4.180

100,7

99,8

100,7

 

- Trung học ph thông

"

1.662

1.684

1.784

1.790

107,3

105,9

100,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐÀO TẠO

 

3.656

4.370

3.700

3.710

101,2

84,7

100,3

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

2.919

2.220

2.950

2.950

101,1

132,9

100,0

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

737

2.150

750

760

101,8

34,9

101,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia đến năm

Trường

222

245

248

260

111,7

101,2

104,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Tỷ lệ trường đạt chun quốc gia

%

40,6

45

45,7

47,9

112,6

101,6

104,8