Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
Số hiệu: | 2082/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 2 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 79/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
ƯTH 2016/ TH 2015 (%) |
|
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
10=7/6 |
|
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
35.380 |
37.840 |
107,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
9.963 |
10.400 |
104,4 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
10.685 |
11.220 |
105,0 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
13.332 |
14.700 |
110,3 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.400 |
1.520 |
108,6 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
46.086 |
50.700 |
110,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.094 |
13.750 |
105,0 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
13.479 |
14.400 |
106,8 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
17.713 |
20.550 |
116,0 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.800 |
2.000 |
111,1 |
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
28,4 |
27,2 |
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
29,3 |
28,4 |
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
38,4 |
40,5 |
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
3,9 |
3,9 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
37,7 |
41,4 |
|
|
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
1.695 |
1.850 |
|
|
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
10.165 |
12.000 |
118,1 |
|
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.000 |
1.100 |
110,0 |
|
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
4.380 |
4.287 |
97,9 |
|
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
7.846 |
7.766 |
99,0 |
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
8,44 |
6,94 |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 1,5% |
Giảm 1,5% |
|
|
7 |
Giải quyết việc làm |
Người |
38.850 |
37.500 |
96,5 |
|
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
37,7 |
41 |
|
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
12 |
11,8 |
|
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
77 |
80 |
|
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
24,5 |
25,0 |
|
|
12 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải |
% |
96 |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác |
Tấn |
499.880 |
530.000 |
480.000 |
530.000 |
96,0 |
90,6 |
110,4 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
161.261 |
186.500 |
156.000 |
186.500 |
96,7 |
83,6 |
119,6 |
1.1 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
306.318 |
335.000 |
285.000 |
335.000 |
93,0 |
85,1 |
117,5 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
146.427 |
170.000 |
142.000 |
170.000 |
97,0 |
83,5 |
119,7 |
1.2 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
193.562 |
195.000 |
195.000 |
195.000 |
100,7 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
14.834 |
16.500 |
14.000 |
16.500 |
94,4 |
84,8 |
117,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp |
Ha |
9.597 |
11.000 |
10.000 |
10.500 |
104,2 |
90,9 |
105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
79.382 |
90.000 |
91.000 |
95.000 |
114,6 |
101,1 |
104,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Sản lượng 06 mặt hàng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cua biển |
Tấn |
|
|
19.000 |
20.000 |
|
|
105,3 |
2 |
Cá bổi |
Tấn |
|
|
2.670 |
3.300 |
|
|
123,6 |
3 |
Tôm sinh thái |
Tấn |
|
|
22.000 |
25.500 |
|
|
115,9 |
4 |
Lúa chất lượng cao |
Tấn |
|
|
314.500 |
314.500 |
|
|
100,0 |
5 |
Chuối |
Tấn |
|
|
22.700 |
22.700 |
|
|
100,0 |
6 |
Keo lai |
Tấn |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
|
90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác |
Ha |
84.360 |
92.690 |
77.847 |
90.695 |
92,3 |
84,0 |
116,5 |
|
- Diện tích gieo trồng |
Ha |
120.959 |
127.250 |
114.562 |
125.995 |
94,7 |
90,0 |
110,0 |
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,42 |
4,58 |
4,58 |
4,60 |
103,6 |
100,0 |
99,6 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
534.701 |
583.000 |
524.833 |
580.000 |
98,2 |
90,0 |
110,5 |
|
* Cơ cấu mùa vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu |
Ha |
36.599 |
34.560 |
36.507 |
35.300 |
99,7 |
105,6 |
96,7 |
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 |
Ha |
52.032 |
41.730 |
43.846 |
42.435 |
84,3 |
105,1 |
96,8 |
|
- Diện tích lúa mùa |
Ha |
|
7.170 |
7.131 |
7.135 |
|
99,5 |
100,1 |
|
- Diện tích lúa Thu - Đông |
Ha |
|
12.300 |
12.300 |
12.400 |
|
100,0 |
100,8 |
|
- Diện tích lúa Đông - Xuân |
Ha |
|
22.260 |
24.415 |
22.900 |
|
109,7 |
93,8 |
|
- Diện tích lúa - tôm |
Ha |
32.328 |
50.960 |
34.209 |
48.260 |
105,8 |
67,1 |
141,1 |
2 |
Diện tích cây dừa |
Ha |
7.523 |
7.400 |
7.470 |
7.500 |
99,30 |
100,9 |
100,4 |
3 |
Diện tích cây mía |
Ha |
750 |
450 |
450 |
450 |
60,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàn heo |
Con |
205.748 |
307.000 |
280.000 |
307.000 |
136,1 |
91,2 |
109,6 |
2 |
Đàn gia cầm |
Con |
2.438.290 |
2.700.000 |
2.500.000 |
2.700.000 |
102,5 |
92,6 |
108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
92.360 |
98.013 |
94.100 |
94.500 |
101,9 |
96,0 |
100,4 |
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
515 |
600 |
600 |
600 |
116,5 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
24 |
24,5 |
24,5 |
25 |
102,1 |
100,0 |
102,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm |
Xã |
17 |
23 |
21 |
29 |
123,5 |
91,3 |
138,1 |
2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm |
% |
20,7 |
28 |
25,6 |
35,4 |
123,5 |
91,3 |
138,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
Diện tích (ha) |
Năng suất (Tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Cơ cấu mùa vụ (ha) |
||||||
Canh tác |
Gieo trồng |
Canh tác |
Gieo trồng |
Hè thu |
Lúa - tôm |
Lúa mùa |
Lúa Thu - Đông |
Lúa Đông - Xuân |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
90.695 |
125.995 |
6,40 |
4,60 |
580.000 |
35.300 |
48.260 |
7.135 |
12.400 |
22.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
3.500 |
6.100 |
8,71 |
5,02 |
30.500 |
2.600 |
900 |
|
700 |
1.900 |
2 |
Huyện Thới Bình |
26.700 |
27.400 |
3,93 |
3,83 |
105.000 |
700 |
26.000 |
|
700 |
|
3 |
Huyện U Minh |
29.430 |
33.430 |
4,83 |
4,25 |
142.100 |
4.000 |
18.860 |
6.570 |
1.000 |
3.000 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
30.500 |
58.500 |
9,85 |
5,13 |
300.520 |
28.000 |
2.000 |
500 |
10.000 |
18.000 |
5 |
Huyện Cái Nước |
500 |
500 |
3,30 |
3,30 |
1.650 |
|
500 |
|
|
|
6 |
Huyện Năm Căn |
65 |
65 |
3,54 |
3,50 |
230 |
|
|
65 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha) |
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN) |
|||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||
TÔM |
Sản lượng khai thác |
Sản lượng nuôi trồng |
|||||||
Tổng số |
TĐ: Tôm |
Tổng số |
TĐ: Tôm |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
10.500 |
95.000 |
530.000 |
186.500 |
195.000 |
16.500 |
335.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Năm Căn |
450 |
4.200 |
27.000 |
14.500 |
2.000 |
500 |
25.000 |
14.000 |
2 |
Huyện Ngọc Hiển |
350 |
8.500 |
54.500 |
16.500 |
27.500 |
4.500 |
27.000 |
12.000 |
3 |
Huyện Cái Nước |
2.000 |
18.500 |
40.000 |
25.000 |
|
|
40.000 |
25.000 |
4 |
Huyện Phú Tân |
2.600 |
18.000 |
55.500 |
29.500 |
17.500 |
3.500 |
38.000 |
26.000 |
5 |
Huyện Trần Văn Thời |
1.000 |
3.200 |
138.000 |
17.300 |
112.000 |
5.300 |
26.000 |
12.000 |
6 |
Huyện Đầm Dơi |
3.100 |
36.000 |
103.500 |
49.500 |
11.500 |
500 |
92.000 |
49.000 |
7 |
Huyện U Minh |
|
2.400 |
54.500 |
10.200 |
24.500 |
2.200 |
30.000 |
8.000 |
8 |
Huyện Thới Bình |
|
3.000 |
38.000 |
13.000 |
|
|
38.000 |
13.000 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
1.000 |
1.200 |
19.000 |
11.000 |
|
|
19.000 |
11.000 |
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
520 |
541 |
566 |
583 |
108,8 |
104,6 |
103,0 |
|
- Luân chuyển |
1.000 T.Km |
126.544 |
129.806 |
136.000 |
137.360 |
107,5 |
104,8 |
101,0 |
2 |
Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
1.395 |
1.437 |
1.526 |
1.572 |
109,4 |
106,2 |
103,0 |
|
- Luân chuyển |
1.000 T.Km |
113.797 |
118.892 |
126.335 |
130.125 |
111,0 |
106,3 |
103,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vận chuyển hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
56.881 |
59.201 |
62.680 |
64.560 |
110,2 |
105,9 |
103,0 |
|
- Luân chuyển |
1.000 HK.Km |
1.160.968 |
1.212.953 |
1.284.245 |
1.335.615 |
110,6 |
105,9 |
104,0 |
2 |
Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
11.397 |
11.316 |
10.633 |
10.420 |
93,3 |
94,0 |
98,0 |
|
- Luân chuyển |
1.000 HK.Km |
336.236 |
320.696 |
304.345 |
301.302 |
90,5 |
94,9 |
99,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số xã có đường ôtô đến trung tâm |
Xã |
75 |
80 |
78 |
81 |
104,0 |
97,5 |
103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm |
% |
91 |
98 |
95 |
99 |
103,9 |
97,4 |
104,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
410 |
360 |
330 |
300 |
80,5 |
91,7 |
90,9 |
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
|||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
45.232 |
50.700 |
37.650 |
40.300 |
83,2 |
74,3 |
107,0 |
|
II |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy sản |
Tấn |
149.361 |
156.100 |
147.000 |
161.700 |
98,4 |
94,2 |
110,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Chế biến tôm |
" |
121.382 |
144.100 |
120.000 |
132.000 |
98,9 |
83,3 |
110,0 |
|
|
+ Hàng thủy sản khác |
" |
27.979 |
12.000 |
27.000 |
29.700 |
96,5 |
225,0 |
110,0 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
8.206 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
103,6 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng đạm |
Tấn |
812.837 |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
98,4 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.985 |
2.130 |
2.130 |
2.170 |
107,3 |
100,0 |
101,9 |
|
III |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
97,5 |
98,0 |
98,1 |
98,5 |
100,6 |
100,1 |
100,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ |
Tỷ đồng |
48.808 |
62.200 |
49.500 |
54.500 |
101,4 |
79,6 |
110,1 |
|
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
976 |
1.300 |
1.000 |
1.100 |
102,5 |
76,9 |
110,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Hàng thủy sản |
" |
961 |
1.252 |
985 |
1.100 |
102,5 |
78,7 |
111,7 |
|
|
+ Gạo |
" |
1 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đạm |
" |
14 |
39 |
15 |
|
110,3 |
38,5 |
|
2 |
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu |
Tấn |
72.160 |
110.900 |
107.000 |
116.400 |
148,3 |
96,5 |
108,8 |
|
|
- Gạo xuất khẩu |
Tấn |
2.300 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đạm |
Tấn |
29.240 |
102.000 |
50.500 |
|
172,7 |
49,5 |
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
|||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.218.821 |
1.221.000 |
1.221.000 |
1.224.000 |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,08 |
1,06 |
1,06 |
1,04 |
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
38.942 |
37.000 |
38.850 |
37.500 |
99,8 |
105,0 |
96,5 |
|
|
Trong đó: |
- Lao động ngoài nước |
" |
30 |
50 |
50 |
50 |
166,7 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Lao động ngoài tỉnh |
" |
24.990 |
19.950 |
26.500 |
19.450 |
106,0 |
132,8 |
73,4 |
|
|
- Lao động trong tỉnh |
" |
13.922 |
17.000 |
12.300 |
18.000 |
88,3 |
72,4 |
146,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Các huyện, thành phố |
" |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Các trường và TTDN của tỉnh |
" |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
9,94 |
8,44 |
8,44 |
6,94 |
|
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
Giảm 1,5% |
Giảm 1,5% |
Giảm 1,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
34,8 |
37 |
37,7 |
41 |
108,2 |
101,8 |
108,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu sử dụng lao động |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp |
" |
60 |
58 |
58 |
57 |
|
|
|
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng |
" |
19 |
20 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
+ Lao động dịch vụ |
" |
21 |
22 |
22 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giường bệnh |
Giường |
3.492 |
3.642 |
3.642 |
3.807 |
104,3 |
100,0 |
104,5 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
" |
2.350 |
2.490 |
2.490 |
2.640 |
106,0 |
100,0 |
106,0 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
" |
550 |
560 |
560 |
560 |
101,8 |
100,0 |
100,0 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
" |
155 |
155 |
155 |
170 |
100,0 |
100,0 |
109,7 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
" |
437 |
437 |
437 |
437 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) |
Giường |
25,1 |
25,1 |
26,2 |
27,5 |
104,5 |
104,4 |
105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
12,5 |
12 |
12 |
11,8 |
96,0 |
100,0 |
98,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
74 |
73,5 |
77 |
80 |
104,1 |
104,8 |
103,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
10,4 |
11 |
11,7 |
12,2 |
112,2 |
106,1 |
104,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
65 |
67 |
73 |
75 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
70 |
52 |
52 |
55 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
80 |
66 |
66 |
77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên |
% |
30 |
30,5 |
30,5 |
31 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao |
% |
25 |
25,5 |
25,5 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch |
Lượt người |
986.550 |
1.070.000 |
1.070.000 |
1.180.000 |
108,5 |
100,0 |
110,3 |
|
- Khách trong nước |
" |
965.500 |
1.044.000 |
1.044.000 |
1.150.500 |
108,1 |
100,0 |
110,2 |
|
- Khách quốc tế |
" |
21.050 |
26.000 |
26.000 |
29.500 |
123,5 |
100,0 |
113,5 |
2 |
Doanh thu thuần du lịch |
Tỷ đồng |
350 |
480 |
480 |
636 |
137,1 |
100,0 |
132,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
238.534 |
234.618 |
238.500 |
237.800 |
100,0 |
101,7 |
99,7 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
31.332 |
33.010 |
31.250 |
31.250 |
99,7 |
94,7 |
100,0 |
2 |
Phổ thông |
" |
207.202 |
201.608 |
207.250 |
206.550 |
100,0 |
102,8 |
99,7 |
|
- Tiểu học |
" |
113.402 |
108.768 |
113.300 |
113.000 |
99,9 |
104,2 |
99,7 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
70.534 |
69.950 |
70.600 |
70.150 |
100,1 |
100,9 |
99,4 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
23.266 |
22.890 |
23.350 |
23.400 |
100,4 |
102,0 |
100,2 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm học |
Giáo viên |
14.404 |
14.553 |
14.584 |
14.640 |
101,2 |
100,2 |
100,4 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
1.764 |
1.757 |
1.780 |
1.780 |
100,9 |
101,3 |
100,0 |
2 |
Phổ thông |
" |
12.640 |
12.796 |
12.804 |
12.860 |
101,3 |
100,1 |
100,4 |
|
- Tiểu học |
" |
6.858 |
6.954 |
6.870 |
6.890 |
100,2 |
98,8 |
100,3 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
4.120 |
4.158 |
4.150 |
4.180 |
100,7 |
99,8 |
100,7 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.662 |
1.684 |
1.784 |
1.790 |
107,3 |
105,9 |
100,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐÀO TẠO |
|
3.656 |
4.370 |
3.700 |
3.710 |
101,2 |
84,7 |
100,3 |
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
2.919 |
2.220 |
2.950 |
2.950 |
101,1 |
132,9 |
100,0 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
737 |
2.150 |
750 |
760 |
101,8 |
34,9 |
101,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia đến năm |
Trường |
222 |
245 |
248 |
260 |
111,7 |
101,2 |
104,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
40,6 |
45 |
45,7 |
47,9 |
112,6 |
101,6 |
104,8 |
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND bổ sung nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức thu khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các chi bộ ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về chủ trương thực hiện cơ chế vay lại của Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”, vay vốn Ngân hàng Thế giới thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/10/2017