Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính phạm vi quản lý nhà nước ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 2049/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành: 01/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2049/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Thanh tra Chính phủ Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-T.Tr ngày 20/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 207/STP-KSTTHC ngày 13/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi qun lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Thanh tra các huyện, thị xã;
- Thanh tra các sở, ban, ngành;
- LĐVP;
- Lưu: VT, P.NC-NgV. DN39(2
1/7)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực khiếu nại

 

1

281468

Giải quyết Khiếu nại lần đầu

5

2

281470

Giải quyết khiếu nại lần hai

10

II

Lĩnh vực tố cáo

 

1

281471

Giải quyết tố cáo

15

III

Lĩnh vực tiếp công dân

 

1

281472

Tiếp công dân

19

IV

Lĩnh vực xử lý đơn thư

 

1

281473

Xử lý đơn

26

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực khiếu nại

 

1

281474

Giải quyết Khiếu nại lần đầu

34

2

281475

Giải quyết khiếu nại lần hai

39

II

Lĩnh vực tố cáo

 

1

281476

Giải quyết tố cáo

44

III

Lĩnh vực tiếp công dân

 

1

281477

Tiếp công dân

48

IV

Lĩnh vực xử lý đơn thư

 

1

281478

Xử lý đơn

55

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực khiếu nại

 

1

281479

Giải quyết Khiếu nại lần đầu

63

II

Lĩnh vực tố cáo

 

1

2814780

Giải quyết tố cáo

68

III

Lĩnh vực tiếp công dân

 

1

281481

Tiếp công dân

72

IV

Lĩnh vực xử lý đơn thư

 

1

281482

Xử lý đơn

78

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG

 

1

281483

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

86

2

281484

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

97

3

281485

Xác minh tài sản, thu nhập

101

4

281487

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

104

5

281488

Thực hiện việc giải trình

109

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010