Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 20/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 17/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
- Đối với rừng đặc dụng: 88.800.000đồng/ha;
- Đối với rừng phòng hộ: 84.100.000đồng/ha;
- Đối với rừng sản xuất: 71.700.000đồng/ha;
(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2018.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá |
Thành Tiền (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
|
88.800.000 |
|
Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
|
42.797.992 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
31.712.430 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
8.979.438 |
- |
Cây Thông nhựa (bao gồm 10% trồng dặm) |
cây/ha |
1.826 |
3.463 |
6.323.438 |
- |
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
8.000 |
2.656.000 |
* |
Nhân công |
|
116,46 |
195.200 |
22.732.992 |
- |
Trồng rừng |
|
71,45 |
195.200 |
13.947.040 |
+ |
Phát dọn thực bì |
công |
25,91 |
195.200 |
5.057.632 |
+ |
Cuốc hố (30x30x30cm) |
công |
16,12 |
195.200 |
3.146.624 |
+ |
Lấp hố |
công |
7,69 |
195.200 |
1.501.088 |
+ |
Vận chuyển bón phân |
công |
11,29 |
195.200 |
2.203.808 |
+ |
Vận chuyển cây con & trồng |
công |
10,44 |
195.200 |
2.037.888 |
|
- Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1 |
|
45,01 |
|
7.364.896 |
+ |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
+ |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
+ |
Trồng dặm |
công |
1,54 |
195.200 |
300.608 |
+ |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.585.622 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.831.393 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.756.472 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
36.885.917 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3,0% |
|
1.106.578 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
914.771 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
3.890.727 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
|
27.113.146 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
20.090.282 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
3.230.858 |
- |
Cây con trồng dặm |
cây |
166 |
3.463 |
574.858 |
- |
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
8.000 |
2.656.000 |
* |
Nhân công |
|
86,37 |
195.200 |
16.859.424 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
công |
11,83 |
195.200 |
2.309.216 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Vận chuyển bón phân |
công |
11,29 |
195.200 |
2.203.808 |
- |
Trồng dặm |
công |
1,54 |
195.200 |
300.608 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.004.514 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.160.214 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.112.751 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
23.367.761 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3,0% |
|
701.033 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
579.520 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
2.464.831 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
|
18.930.447 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
14.027.072 |
* |
Nhân công |
|
71,86 |
|
14.027.072 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3 |
công |
14,31 |
195.200 |
2.793.312 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3 |
công |
13,79 |
195.200 |
2.691.808 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
701.354 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
810.063 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
776.924 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
16.315.413 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
489.462 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
404.622 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
1.720.950 |
Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa; Trồng thuần loài; Mật độ trồng 1660 cây.
Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3; Cấp thực bì 3.
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá |
Thành Tiền (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
|
84.100.000 |
I |
Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
|
39.267.063 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
9.096.086 |
* |
Vật liệu |
|
1.760 |
|
6.827.670 |
- |
Cây Thông (bao gồm 10% trồng dặm) |
cây/ha |
605 |
3.463 |
2.095.115 |
- |
Cây Keo (bao gồm 10% trồng dặm) |
cây/ha |
1.155 |
1.881 |
2.172.555 |
- |
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2kg/cây) |
kg |
320 |
8.000 |
2.560.000 |
* |
Nhân công |
|
114,08 |
|
2.268.416 |
- |
Trồng rừng |
|
69,79 |
195.200 |
13.623.008 |
+ |
Phát dọn thực bì |
công |
25,91 |
195.200 |
5.057.632 |
+ |
Cuốc hố (30x30x30cm) |
công |
15,53 |
195.200 |
3.031.456 |
+ |
Lấp hố |
công |
7,41 |
195.200 |
1.446.432 |
+ |
Vận chuyển bón phân |
công |
10,88 |
195.200 |
2.123.776 |
+ |
Vận chuyển cây con & trồng |
công |
10,06 |
195.200 |
1.963.712 |
- |
Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1 |
|
44,29 |
|
7.224.352 |
+ |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
+ |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần |
công |
17,58 |
195.200 |
3.431.616 |
+ |
Trồng dặm |
công |
1,48 |
195.200 |
288.896 |
+ |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.454.804 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.680.299 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.611.559 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
3.842.748 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
1.015.282 |
6 |
Chi phí tư thiết kế |
|
2,48% |
|
839.300 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
3.569.733 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
|
26.259.820 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
19.457.986 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
2.947.970 |
- |
Cây Thông trồng dặm |
cây |
55 |
3.463 |
190.465 |
- |
Cây Keo trồng dặm |
cây |
105 |
1.881 |
197.505 |
- |
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
320 |
8,000 |
2.560.000 |
* |
Nhân công |
|
84,58 |
|
16.510.016 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
17,58 |
195,200 |
3.431.616 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
công |
11,83 |
195.200 |
2.309.216 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
17,58 |
195.200 |
3.431.616 |
- |
Vận chuyển bón phân |
công |
10,88 |
195.200 |
2.123.776 |
- |
Trồng dặm |
công |
1,48 |
195.200 |
288.896 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
972.899 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.123.699 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.077.729 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
2.632.313 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
678.969 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
561.281 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
2.387.256 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
|
18.582.712 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
3.769.408 |
* |
Nhân công |
|
70,54 |
195,200 |
13.769.408 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3 |
công |
14,31 |
195.200 |
2.793.312 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
17,58 |
195.200 |
3.431.616 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3 |
công |
13,79 |
195.200 |
2.691.808 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
17,58 |
195.200 |
3.431.616 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
688.470 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
795.183 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
762.653 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
16.015.714 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
480.471 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
397.190 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
1.689.337 |
Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa + Keo tai tượng; Mật độ trồng 1600 cây; (Thông nhựa: 550 cây; Keo tai tượng: 1050 cây); Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá |
Thành Tiền (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
|
71.700.000 |
I |
Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
|
32.620.059 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
24.170.791 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
4.586.375 |
- |
Cây Keo tai tượng (bao gồm 10% trồng dặm) |
cây/ha |
1.375 |
1.881 |
2.586.375 |
- |
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
250 |
8.000 |
2.000.000 |
* |
Nhân công |
|
100,33 |
195.200 |
19.584.416 |
- |
Trồng rừng |
|
60,2 |
195.200 |
11.751.040 |
+ |
Phát dọn thực bì |
công |
25,91 |
195.200 |
5.057.632 |
+ |
Cuốc hố (30x30x30cm) |
công |
12,14 |
195.200 |
2.369.728 |
+ |
Lấp hố |
công |
5,79 |
195.200 |
1.130.208 |
+ |
Vận chuyển bón phân |
công |
8,5 |
195.200 |
1.659.200 |
+ |
Vận chuyển cây con & trồng |
công |
7,86 |
195.200 |
1.534.272 |
- |
Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1 |
|
40,13 |
195.200 |
7.833.376 |
+ |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
+ |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần |
công |
13,74 |
195.200 |
2.682.048 |
+ |
Trồng dặm |
công |
1,16 |
195.200 |
226.432 |
+ |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.208.540 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.395.863 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.338.760 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
28.113.954 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
843.419 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
697.226 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
2.965.460 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
|
22.563.333 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
16.718.965 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
2.235.125 |
- |
Cây con trồng dặm |
cây |
125 |
1.881 |
235.125 |
- |
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
250 |
8.000 |
2.000.000 |
* |
Nhân công |
|
74,2 |
195.200 |
14.483.840 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
13,74 |
195.200 |
2.682.048 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
công |
11,83 |
195.200 |
2.309.216 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
13,74 |
195.200 |
2.682.048 |
- |
Vận chuyển bón phân |
công |
8,5 |
195.200 |
1.659.200 |
- |
Trồng dặm |
công |
1,16 |
195.200 |
226.432 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
835.948 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
965.520 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
926.022 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
19.446.455 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
583.394 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
482.272 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
2.051.212 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
|
16.559.532 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
12.270.272 |
* |
Nhân công |
|
62,86 |
|
12.270.272 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3 |
công |
14,31 |
195.200 |
2.793.312 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
13,74 |
195.200 |
2.682.048 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3 |
công |
13,79 |
195.200 |
2.691.808 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
13,74 |
195.200 |
2.682.048 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
613.514 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
708.608 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
679.620 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
14.272.014 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
428.160 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
353.496 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
1.505.412 |
Ghi chú: Loài cây trồng: Keo tai tượng, trồng thuần loài; Mật độ trồng 1250 cây.
Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá
Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 79/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 6 Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa; thể dục thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tổ chức Hội giảng nhà giáo, Hội thi thiết bị đào tạo tự làm và Hội thi tay nghề trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập kể từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng Internet tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai và tổ chức giao thông trên tuyến đường giao thông nông thôn Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Chàng Riệc Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự đăng ký và lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu thương mại - công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 8 quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ, công chức cấp xã và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu hoặc nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định về thủ tục xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ở do nhà nước quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 79/QĐ-BXD năm 2011 về Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 19/03/2011
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006