Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 20/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 17/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2016, Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 15 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có phụ lục số 01, số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014, thay thế Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao cho Cục Thuế Hà Giang có trách nhiệm giám sát, kiểm tra các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản thực hiện việc tính, kê khai, thu, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình thực hiện Quyết định; chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khi có sự thay đổi về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai đối với từng dự án khai thác khoáng sản.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án khai thác mỏ |
Đơn vị tính |
Hàm lượng (%) |
Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai |
Ghi chú |
|||
Chất có ích trong quặng đầu |
Chất có ích trong tinh quặng (khoáng sản thành phẩm) |
Chất có ích trong đuôi thải |
Khoáng sản thành phẩm |
Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT |
||||
I |
QUẶNG SẮT |
|||||||
1 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. |
Tấn |
48,38 |
60,56 |
23,08 |
1 |
1,48 |
|
2 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II). |
Tấn |
42,24 |
60,15 |
16,85 |
1 |
1,71 |
|
3 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (kể cả phần mở rộng). |
Tấn |
46,63 |
61,0 |
15,0 |
1 |
1,45 |
|
4 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ |
Tấn |
60,0 |
60,0 |
- |
1 |
1 |
Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Thầu Lũng, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
Tấn |
47,57 |
62,72 |
26,91 |
1 |
1,733 |
|
II |
QUẶNG CHÌ, KẼM |
|||||||
1 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
15,81 |
57,5 |
0,03 |
1 |
3,64 |
|
2 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, kẽm Bản Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. |
Tấn |
19,52 |
63,35 |
1,02 |
1 |
3,37 |
|
3 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. |
Tấn |
21,99 |
66,665 |
1,04 |
1 |
3,13 |
|
4 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình. |
Tấn |
19,1 |
63,035 |
2,81 |
1 |
3,70 |
|
III |
QUẶNG ANTIMON |
|||||||
1 |
Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh. |
Tấn |
11,19 |
99,85 |
2,0 |
1 |
10,65 |
Tinh quặng (khoáng sản thành phẩm) là kim loại antimon hàm lượng 99,85%Sb |
2 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc. |
Tấn |
7,25 |
98,27 |
1,64 |
1 |
17,22 |
Tinh quặng (khoáng sản thành phẩm) là kim loại antimon hàm lượng 98,27%Sb |
3 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc. |
Tấn |
6,97 |
98,27 |
1,64 |
1 |
18,13 |
Tinh quặng (khoáng sản thành phẩm) là kim loại antimon hàm lượng 98,27%Sb |
IV |
QUẶNG MANGAN |
|||||||
1 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
15,26 |
21,67 |
3,83 |
1 |
1,56 |
|
2 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nà Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê. |
Tấn |
12,35 |
28,25 |
4,42 |
1 |
3,01 |
|
3 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
19,24 |
35,77 |
4,01 |
1 |
2,09 |
|
4 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nà Pia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê. |
Tấn |
17,63 |
31,32 |
3,7 |
1 |
1,98 |
|
5 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang. |
Tấn |
12,16 |
17,29 |
0,96 |
1 |
1,46 |
|
6 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bản Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
14,63 |
21,14 |
2,87 |
1 |
1,55 |
|
7 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
12,36 |
26,59 |
1,99 |
1 |
2,37 |
|
8 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. |
Tấn |
20,0 |
37,64 |
4,96 |
1 |
2,17 |
|
V |
QUẶNG THIẾC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn |
Tấn |
48,21 |
99,75 |
0,25 |
1 |
2,07 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai |
Ghi chú |
|
Khoáng sản thành phẩm |
Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT |
||||
1 |
Đá xẻ |
|
|
|
|
a |
Có diện tích bề mặt > 1m2 |
m3 |
1 |
1,4 |
|
b |
Có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
1 |
1,3 |
|
c |
Có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5m2 |
m3 |
1 |
1,2 |
|
d |
Có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
1 |
1,1 |
|
2 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
1 |
1 |
|
3 |
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
2,68-2,71 tấn/m3 nguyên khai |
3.1 |
Đá hộc (>15 cm) |
- |
1 m3 |
1,5 tấn |
|
3.2 |
Đá ba (8 ÷ 15 cm) |
- |
1 m3 |
1,52 tấn |
|
3.3 |
Đá dăm (2 ÷ 8 cm) |
- |
1 m3 |
1,5 tấn |
|
3.4 |
Đá mạt (0,5 ÷ 2 cm) |
- |
1 m3 |
1,6 tấn |
|
4 |
Đá vôi sản xuất xi măng |
Tấn |
1 m3 |
1,47 tấn |
|
5 |
Cát vàng (cát bê tông) |
m3 |
1 |
1 |
|
6 |
Cát đen (xây trát) |
m3 |
1 |
1 |
|
7 |
Cát san lấp |
m3 |
1 |
1 |
|
8 |
Đất san lấp xây dựng công trình |
m3 |
1 |
1 |
|
9 |
Đất sét làm gạch, ngói |
- |
1 m3 |
1,45 tấn |
Định mức: - 1000 viên gạch đặc = 2,3 tấn; - 1000 viên gạch rỗng = 1,6 tấn; |
10 |
Mica |
Tấn |
1 |
1 |
|
11 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
1 |
1 |
|
Thông tư 66/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử trên mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp, tỉnh Bình Định Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách không hưởng chế độ công, viên chức; không hưởng chế độ chuyên trách, không chuyên trách ở cấp xã tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức chi quà tặng mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng dân phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc Khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014