Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2018-2019 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1973/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 02/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỂ LÀM CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2018 - 2019 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật lao động;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2109/STC-HCSN ngày 13/9/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2018 - 2019 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng trồng giai đoạn II |
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1 |
đồng/ha |
4.049.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 2 |
đồng/ha |
4.815.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 3 |
đồng/ha |
5.973.000 |
2 |
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng cảnh quan |
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1 |
đồng/ha |
4.311.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 2 |
đồng/ha |
5.077.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 3 |
đồng/ha |
6.235.000 |
3 |
Làm đường ranh cản lửa |
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1 |
đồng/ha |
4.100.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 2 |
đồng/ha |
4.415.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 3 |
đồng/ha |
5.452.000 |
4 |
Công chữa cháy rừng |
đồng/công |
315.000 |
5 |
Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy và chữa cháy rừng |
đồng/tháng |
5.007.000 |
6 |
Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy rừng trồng |
đồng/ha/5 tháng |
428.000 |
7 |
Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng |
đồng/km |
3.159.000 |
8 |
Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x 60cm x 60cm). |
đồng/biển |
134.000 |
9 |
Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy cách: 2,5m x 2m x 0,20m). |
đồng/bảng |
8.369.000 |
10 |
Sơn, sửa bảng nội quy xi măng |
đồng/bảng |
834.000 |
11 |
Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2, vật liệu bằng gỗ và bạt). |
đồng/lán |
834.000 |
12 |
Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm |
đồng/giờ |
33.000 |
13 |
Sửa chữa chòi canh lửa cố định |
đồng/chòi |
8.240.000 |
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban quản lý rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng Ban quản lý rừng và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2018 - 2019 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Tên hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 2018-2019 và mùa khô các năm tiếp theo |
Ghi chú |
|||||||||
Phát thực bì |
Đốt dọn vật liệu cháy |
Lấp tàn tro |
Đơn giá PCCCR mùa khô 2018-2019 và mùa khô các năm tiếp theo |
||||||||||
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
1 |
Làm giảm vật liệu cháy rừng trồng GĐ II |
đồng/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục công việc: theo QĐ số 31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 của UBND tỉnh; - Đơn giá: Áp dụng mục 3.9, QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT; Cự ly đi làm 2-3 km; Phát thực bì nhóm I, II: 823 m2/công; Phát thực bì nhóm III: 725 m2/công; |
a |
Cấp thực bì nhóm 1 |
|
12,15 |
193.000 |
2.345.000 |
7,54 |
226.000 |
1.704.000 |
|
|
|
4.049.000 |
|
b |
Cấp thực bì nhóm 2 |
|
12,15 |
193.000 |
2.345.000 |
10,9 |
226.000 |
2.470.000 |
|
|
|
4.815.000 |
|
c |
Cấp thực bì nhóm 3 |
|
13,79 |
193.000 |
2.662.000 |
14,7 |
226.000 |
3.311.000 |
|
|
|
5.973.000 |
|
2 |
Làm giảm vật liệu cháy rừng cảnh quan |
đồng/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cấp thực bì nhóm 1 |
|
12,15 |
193.000 |
2.345.000 |
7,54 |
226.000 |
1.704.000 |
1,36 |
193.000 |
262.000 |
4.311.000 |
|
b |
Cấp thực bì nhóm 2 |
|
12,15 |
193.000 |
2.345.000 |
10,9 |
226.000 |
2.470.000 |
1,36 |
193.000 |
262.000 |
5.077.000 |
|
b |
Cấp thực bì nhóm 3 |
|
13,79 |
193.000 |
2.662.000 |
14,7 |
226.000 |
3.311.000 |
1,36 |
193.000 |
262.000 |
6.235.000 |
|
3 |
Làm ranh cản lửa |
đồng/ha |
|
Mục 3.13 và 3.5, QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT |
|||||||||
a |
Cấp thực bì nhóm 1 |
|
18,90 |
193.000 |
3.648.000 |
2,00 |
226.000 |
452.000 |
|
|
|
4.100.000 |
529 m2/công, cự ly đi làm 2-3 km |
b |
Cấp thực bì nhóm 2 |
|
20,53 |
193.000 |
3.963.000 |
2,00 |
226.000 |
452.000 |
|
|
|
4.415.000 |
487 m2/công, cự ly đi làm 2-3 km |
c |
Cấp thực bì nhóm 3 |
|
25,91 |
193.000 |
5.000.000 |
2,00 |
226.000 |
452.000 |
|
|
|
5.452.000 |
386 m2/công, cự ly đi làm 2-3 km |
4 |
Công chữa cháy rừng (1 ngày công = 8 tiếng) |
đồng/công |
Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIII-A2, Bậc 6/6) |
315.000 |
Điểm a, khoản 2, điều 1, Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 của liên Bộ NN&PTNT- Bộ Tài chính |
||||||||
5 |
Hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy, chữa cháy rừng |
đồng/tháng |
Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2 |
5.007.000 |
Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2 |
||||||||
6 |
Khoán PCCCR 05 tháng mùa khô |
đồng/ha/5 tháng |
(7,28 công/ha/năm x 141.000 đồng/công): 12 tháng x 5 tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII-A2 |
428.000 |
Mục 4.3, QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT |
||||||||
7 |
Rà, sửa đường phục vụ PCCCR |
đồng/km |
Vận dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB-LS ngày 28/12/2013 của Sở Tài chính - Nông nghiệp và PTNT |
3.159.000 |
|
||||||||
8 |
Biển báo cấm lửa |
đồng/biển |
Đơn giá mùa khô 2017-2018 + 6,92%, do tăng mức lương tối thiểu |
134.000 |
|
||||||||
9 |
Xây dựng mới bảng nội quy xi măng |
đồng/bảng |
Đơn giá mùa khô 2017-2018 + 6,92%, do tăng mức lương tối thiểu |
8.369.000 |
|
||||||||
10 |
Sơn sửa bảng nội quy |
đồng/bảng |
Đơn giá mùa khô 2017-2018 + 6,92%, do tăng mức lương tối thiểu |
834.000 |
|
||||||||
11 |
Làm mới lán canh lửa |
đồng/lán |
Đơn giá mùa khô 2017-2018 + 6,92%, do tăng mức lương tối thiểu |
834.000 |
|
||||||||
12 |
Chi trực phòng cháy rừng (ngoài giờ) |
đồng/giờ |
((2,82 x 1.390.000 đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150% |
33.000 |
Điều 6, Thông tư số 23/2015/TT- BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (áp dụng lương công nhân bậc 3/6-NIII-A2) |
||||||||
13 |
Sửa chữa chòi canh lửa cố định |
đồng/chòi |
Chi phí vật tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo lắp đóng sàn) |
8.240.000 |
Chi phí vật tư: 5.840.000 đồng, chi phí nhân công: 200.000đồng x 12 công |
*) Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ tăng 6,92% được tính theo mức tăng lương tối thiểu (1.390.000đ/1.300.000đ)
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII-A2: 3.677.000 đồng/tháng; (141.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2: 5.007.000 đồng/tháng; (193.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6 NIII-A2: 5.878.000 đồng/tháng; (226.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6 NIII-A2: 8.187.000 đồng/tháng; (315.000 đồng/ngày).
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển thể dục, thể thao quần chúng tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 2580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cải tạo, chỉnh trang phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Đề án phát triển đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về y tế Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2580/QĐ-UBND công bố giá bình quân các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý IV năm 2013 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC sửa đổi Thông tư Liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng, chữa cháy rừng Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2010 quy định mẫu biểu để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về đề án vận động đóng góp xây dựng một số hạng mục công trình trong Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới – huyện Vĩnh Lợi Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 04/01/2008
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2008 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 14/02/2008
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 20 Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, ở, mặt bằng và nhà xưởng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung mức thu học phí trường Trung học y tế từ năm học 2007-2008 trở đi do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND Quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy chế khoán quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Chương trình hành động triển khai Quyết định 123/2006/QĐ-TTg phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy chế Về công tác thi đua, khen thưởng kèm theo quyết định 06/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt khu vực tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/07/2007 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thực hiện Luật Cư trú do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND Quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về chuyển Chi cục Kiểm lâm thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 12/07/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 2 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Y học cổ truyền Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức trưng cầu ý kiến đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND về giá đất thu tiền sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND bổ sung chính sách hỗ trợ khi thu hồi đất hành lang bảo vệ đường bộ, đường thủy công trình Hệ thống thủy lợi An Sơn - Lái Thiêu tại Quyết định 131/2001/QĐ-UB do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Thủ Đức trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 24/09/2009
Nghị định 09/2006/NĐ-CP về phòng cháy và chữa cháy rừng Ban hành: 16/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006