Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1882/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 09/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1882/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1294/TT r-SGD&ĐT-VP ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
- Bãi bỏ Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 13/7/2016; Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 17/5/2017; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã; các cơ sở giáo dục kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882 /QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trưng tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; cơ quan/người có thẩm quyền quyết định (đối với trung tâm trực thuộc) |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng (đối với trung tâm trực thuộc) |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
17 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng (đối với trung tâm trực thuộc) |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng (đối với trung tâm trực thuộc) |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
19 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không quy định. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng (đối với trung tâm trực thuộc) |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
20 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
21 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
22 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
23 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
24 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
27 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
28 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
29 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lóp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
31 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
32 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
34 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
35 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
36 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh; cấp huyện; đại học, cao đẳng (đối với các đơn vị thuộc trường hoạt động trong khuôn viên của trường). |
Không có |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
37 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, cao đẳng (đối với các đơn vị thuộc trường hoạt động trong khuôn viên của trường). |
Không có |
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
38 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
40 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
41 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
42 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
43 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
44 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
45 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
46 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
47 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
48 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
49 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm đối với xã: ngày 30/9; đối với huyện: ngày 05/10; đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. |
Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện, cấp tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
50 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Chưa quy định |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
51 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Chưa quy định |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
52 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Các cơ sở giáo dục |
Không có |
- Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
53 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
2 lần trong năm: lần 1 từ tháng 9 đến tháng 11; lần 2 từ tháng 3 đến tháng 5. |
Cơ sở giáo dục; Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện |
Không có |
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
54 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ sở giáo dục; Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã , thôn đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
55 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ sở giáo dục; Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã , thôn đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
56 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Thực hiện 2 lần/năm: Lần 1: tháng 10,11; Lần 2: tháng 3,4. |
Các cơ sở giáo dục |
Không có |
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định. |
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm |
Theo quy định |
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định |
Trường phổ thông dân tộc nội trú nơi thí sinh đề nghị xét tuyển |
Không có |
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định |
Trường trung học phổ thông thí sinh đăng ký dự thi |
Không có |
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ GD&ĐT |
Trường trung học phổ thông nơi thí sinh học lớp 12; tại địa điểm do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định (đối với thí sinh tự do) |
Không có |
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 1161/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trường phổ thông, nơi thí sinh đăng ký dự thi |
Không có |
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
Cơ sở dự bị đại học |
Không có |
- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 3 ngày (đối với trường hợp chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo hướng dẫn hiện hành của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp. |
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp văn bằng, chứng chỉ và đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ. |
Không có |
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính |
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hội Khuyến học cấp huyện |
Không có |
- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không quy định cụ thể |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không quy định |
Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến. |
Không có |
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trường tiểu học nơi chuyển đến |
Không có |
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học , trung học cơ sở ở xã , thôn đặc biệt khó khăn |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không có |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
35 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ , lập dự toán báo cáo Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT. - Thực hiện 2 lần trong năm học. Lần 1: tháng 10,11; Lần 2: tháng 2,3. |
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. - Quyết định số 361/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của Ủy ban nhân cấp |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của Ủy ban nhân cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy đỊnh về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở; Nuôi con nuôi được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm về đất đai trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh và 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ về lĩnh vực Hóa chất được tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT về sửa đổi Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1433/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 về phân chia mức tiền lương bình quân kế hoạch tối đa của người quản lý chuyên trách là người đại diện vốn nhà nước đối với Công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước gắn với lợi nhuận kế hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 25/01/2017
Thông tư 26/2016/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Người mù tỉnh Bắc Kạn khóa I, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2016 về giao đất không thu tiền sử dụng đất cho Trường mẫu giáo Diên Tân tại xã Diên Tân, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa để sử dụng vào mục đích giáo dục Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 20162020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 08/10/2015
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg về Điều lệ trường đại học Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Thông tư 25/2014/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục dự án mời gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Thông tư 47/2012/TT-BGDĐT về Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế chăm sóc bổ sung rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 21/05/2009
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/03/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2006 về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học, công nghệ tư vấn xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Bình Định Ban hành: 16/11/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006
Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành Ban hành: 28/04/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 25/12/2002 | Cập nhật: 14/06/2007
Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở Ban hành: 22/11/2001 | Cập nhật: 09/12/2009