Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 18/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Hoàng Trọng Hải
Ngày ban hành: 14/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2013/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bn năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công b Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 04/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung), để b sung vào Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đắk Lắk.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (b sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 3/2013 tại khu vực thành ph Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá b sung khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (b sung) này, S Xây dựng có trách nhiệm tng hợp và tham mưu với UBND tnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phi hợp với các ngành chức năng có liên quan t chức việc kiểm tra, quản lý thng nhất Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk và đnh kỳ 6 tháng, hàng năm có trách nhiệm báo cáo kết qu thực hiện Quyết định này về UBND tnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Chánh văn phòng UBND tnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Ch tịch UBND các huyện, thị xã và Thành ph; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi); Th trưng các đơn vị, t chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
-
Bộ Xây dựng; (b/c)
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh; (b/c)
-
Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- UBMTTQVN tnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện t Chính ph;
- Các ban thuộc HĐND tnh;
- Như Điều 4;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cng thông tin điện tử tnh, TT Công báo;
- VP UBND tnh: Các PCVP; Các P. TT;
- Lưu: VT, CN. (Tr.100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của y ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk là chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công đ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tn ct thép.v.v. từ khâu chun bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (k cả những hao phí cn thiết do yêu cu k thuật và t chức sản xut nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm k thuật).

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chun xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

1. Nội dung Bộ đơn giá: Bộ đơn giá xây dựng, công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyn (không k vật liệu phụ cn dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong Bộ đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu khâu thi công; riêng đi với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng;

Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khi lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công;

Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và loại công tác nhóm I của bảng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính ph về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Mức lương ti thiểu 1.650.000 đồng/tháng);

Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản Phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương cơ bản, lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có th khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng;

Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lắk được tính cho loại công tác nhóm 1 của bng lương A.8.1. Đi với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ s điều chnh sau:

- Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với tiền lương, trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dụng (b sung) trên địa bàn tnh Đk Lắk;

- Thuộc nhóm III: bng 1,1593 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tnh Đắk Lk;

- Chi phí nhân công tại khu vực Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,091.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí ca máy và thiết bị thi công chính trc tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ đ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (B sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:

Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dng (Bổ sung);

Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Bng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước;

Nghị định s 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đi với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tp Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng, lắp đt trên địa bàn tnh Đk Lắk đã được công bố kèm theo Quyết định s 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đk Lắk b sung vào 8 chương, cụ thể như sau:

STT

Nhóm loại công tác xây dựng

Mã hiệu đơn giá 44/2008/QĐ-UBND

Mã hiệu đơn giá bổ sung

 

CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẤP ĐẤT, ĐÁ

1

Phá đá mồ côi bằng máy đào gn hàm kẹp

Bổ sung

AB.51710

2

Phá đá đào hầm ngang bng máy khoan D42mm

Bổ sung

AB.58711 -:- B.58724

3

Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bng thủ công

B sung

AB.59511 -:- B.59521

4

Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công

Bổ sung

AB.59611 -:- AB.59621

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

5

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bng búa máy có trọng lượng đầu 6 búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.16314 -:- AC.16324

6

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa <= 4,5T

Bổ sung

AC.19314 -:- AC.19324

7

Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun khô

Bổ sung

AC.41111 -:- AC.41112

8

Làm cọc xi măng đất bng phương pháp phun ưt

Bổ sung

AC.41211 -:- AC.41222

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

9

Làm móng cp phi đá dăm gia c xi măng

Bổ sung

AD.12310 -:- AD.12340

10

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm

Bổ sung

AD.23241

11

Rải thm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

Bổ sung

AD.23251 -:- AD.23264

12

Sản xut bê tông nhựa Polyme cấp C bng bê tông trạm trộn 80 tấn/h

Bổ sung

AD.26411

13

Vận chuyn cp phi đá dăm gia cố xi măng

Bổ sung

AD.27311 -:- AD.27353

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

14

Xây gạch Block bê tông rỗng

Thay thế AE.81110 -:- AE.81420

AE.81110 -:- AE.81890

15

Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

Bổ sung

AE.85100 -:- AE.87700

16

Xây gạch bê tông khí chưng áp bng va thông thường

Bổ sung

AE.88110 -:- AE.88370

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH

17

Bê tông dm hộp cu, dm bàn cầu đổ bằng bơm

Bổ sung

AF.33410 -:- AF.33420

18

Bê tông cột, dm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế đổ bằng máy bơm

Bổ sung

AF.36510 -:- AF.36530

19

Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ng hút trong hầm đổ bng máy bơm

Bổ sung

AF.36540 -:- AF.36550

20

Bê tông chèn buồng xon, ng hút trong hầm đổ bằng máy bơm

B sung

AF.36560

21

Bê tông mặt đường đ bằng máy rải SP500

B sung

AF.38200

22

Vận chuyn vữa bê tông đ đ bê tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn

Thay thế AF.52221 -:-  AF52225

AF.52411 -:- AF.52485

23

Sản xuất lp dựng ct thép dầm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.65410 -:- AF.65530

24

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.66210

25

Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.68710 -:- AF.68820

26

Lắp dựng cốt thép bệ đ máy phát, buồng xoắn, ng hút trong hầm

Bổ sung

AF.68910 -:- AF.68920

27

Sn xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường

Bổ sung

AF.69110 -:- AF.69130

28

Sản xuất thanh truyền lực

Bổ sung

AF.69210 -:- AF.69220

29

Sn xuất, lắp dựng, tháo d ván khuôn kim loại dm cầu đổ tại ch

Bổ sung

AF.87310

30

Sản xuất, lp dựng, tháo dỡ hệ giá lp cốt thép bê tông trong hm

Bổ sung

AF.88120

31

Sản xuất, lp dựng, tháo d ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.88230

32

Sn xuất, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung

AF.88240

33

Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chng thm trong hầm

Bổ sung

AF.88250

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẮT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

34

Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.12140

35

tông thùng chìm các loại

Bổ sung

AG.12310 -:- AG.12320

36

Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại

Bổ sung

AG.12410 -:- AG.12420

37

Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại

Bổ sung

AG.12510 -:- AG.12520

38

Sản xuất, lp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn

Bổ sung

AG.13441 -:- AG.13442

39

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sn

Bổ sung

AG.13513

40

Sản xuất, Ip đặt cốt thép thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD các loại

Bổ sung

AG.13610 -:- AG.13830

41

Lắp dng tm tường, tm sàn, mái, cầu thang V-3D

Bổ sung

AG.22110 -:- AG.22340

42

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trng, cạnh tấm, cu thang

Bổ sung

AG.22410

43

Lắp đặt ván khuôn ngoài bng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

B sung

AG.32122

44

Sửa cha ván khuôn trong dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.32910

45

Lắp dựng dầm cầu Super T

Bổ sung

AG.52511 -:- AG.52521

46

Lắp dựng dầm cầu I 33m

Bổ sung

AG.52531

47

Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

B sung

AG.61110 -:-A G.61430

48

Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

Bổ sung

AG.62110 -:- AG.62130

49

Vận chuyển và lp rùa vào vị trí

Bổ sung

AG.62210

50

Tách cu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

Bổ sung

AG.63110 -:- AG.63220

51

Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD

Bổ sung

AG.64110 -:- AG.64520

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

52

Trát tường xây bng gạch bê tông khí chưng áp

Bổ sung

AK.21310 -:- AI.21430

53

Sơn dm, trn, cột, tường bằng sơn Jotun

B sung

AK.84911 -:- AK.84924

54

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn do nhiệt phản quang

Bổ sung

AK.91151

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

 

55

Ri giấy du lp cách ly

 

AL.16210

56

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride

 

AL.24221 -:- AL.24223

57

Lp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lp sau

 

AL.25223

58

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

 

AL.26110 -:- AL.26120

59

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp

 

AL.52910

- Mi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần chi phí trong Bộ đơn giá này được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Chi phí vật liệu chính được tính bng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Chi phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bng t lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Chi phí lao động chính và phụ được tính bng chi phí ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Chi phí phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử dụng.

+ Chi phí máy thi công khác được tính bng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi xây dựng công trình:

STT

Khon mục chi phí

Cách tính

Ký hiu

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

 

vl1

1.2

giá vt liệu XD đến hiện trường XL

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

NC trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cp (khu vực) tính theo mức lương ti thiểu

F1 / H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

m

3.1

Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT)

Theo ĐG XDCT

m1

4

Trực tiếp phí khác

tỷ lệ x (VL+NC+M)

TT

 

Cộng chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

Chi phí chung

P x T

C

 

Giá thành dự toán xây dựng

T + C

Z

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

(T+C) x tỷ lệ

TL

 

Giá trị dự toán xây dựng trước thuế

(T + C + LT)

G

IV

Thuế giá trị gia tăng

G x TXDGTGT

GTGT

 

Giá trị dự toán xây dựng sau thuế

G + GTGT

GXD

V

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường đ và điều hành thi công

G x tỷ l quy đnh x (1 + TGTGT-XD)

GXDNT

VI

Chi phí qun lý dự án

Theo quy định

GQLDA

VII

Chi phí tư vn đu tư xây dựng

Theo quy định

GTV

VIII

Chi phí khác

Theo quy định

GK

IX

Chi phí dự phòng

Theo quy định

GDP

Trong đó:

- P: Định mức chi phí chung (%); TL: Thu nhập chịu thuế tính trước (%).

- H: Hệ số để tính phụ cp khu vực theo lương:

+ Đối với nhóm I ca công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,132

+ Đối với nhóm II của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,312

+ Đối với nhóm III của công nhân xây dựng cơ bản t H = 3,631

Công nhân xây dựng cơ bản nói trên được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thng thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

- F1: Phụ cấp khu vực theo Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 ca liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, y ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

- TXDGTGT; Mức thuế sut giá trị gia tăng: quy định cho công tác xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ s xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và qun lý chi phí đu tư xây dựng công trình.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hưng dẫn cụ th đi với từng nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu k thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Chiu cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt = 4m; = 16m; = 50m và từ cốt ± 0.00 đến ct > 50m (chiều cao quy định trong Bộ đơn giá cho khối lượng thi công ca công trình là chiu cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì s dụng định mức bc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt n nhiu phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia c tạm bng vì thép, đ bê tông hoặc phun vây va xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ s 1,3 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng.

- Khi đào phá đá m rộng hm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiu sâu đào = 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ s 1,05, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào = 100m thì chi phí nhân công được nhân với hệ s 1,10, chi phí máy thi công được nhân vi hệ s 1,20 so với đơn giá đào phá đá m rộng hm đứng, hm nghiêng từ trên xuống tương ứng.

- Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đt trong núi đá để làm gian máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ s 1,30 so với đơn giá công tác tương tự ngoài hầm.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong đơn giá được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong Bộ đơn giá này thực hiện theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tnh Đắk Lắk.

Phần 2.

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN NỔ MÌN

AB.51700 PHÁ ĐÁ M CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GN HÀM KẸP

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.51710

Phá đá mồ côi bng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

100m3

 

1.604.228

11.355.582

AB.58000 ĐÀO HM NGANG

AB.58700 PHÁ ĐÁ HM NGANG BNG MÁY KHOAN D42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hm, khoan lỗ, tạo vin, thông lỗ, nạp thuc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi n, xử lý các l mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.58710

Tiết diện đào <= 5m3 bằng máy khoan Ø42mm

 

 

 

 

AB.58711

Đá cấp I

100m3 nguyên khai

98.059.684

39.528.661

55.396.493

AB.58712

Đá cấp II

100m3 nguyên khai

90.386.718

34.184.013

47.075.506

AB.58713

Đá cấp III

100m3 nguyên khai

83.066.502

29.393.435

39.649.596

AB.58714

Đá cấp IV

100m3 nguyên khai

76.996.831

25.828.205

34.123.163

AB.58720

Tiết diện đào <= 10m3 bng máy khoan Ø42mm

 

 

 

 

AB.58721

Đá cấp I

100m3 nguyên khai

68.124.765

28.460.039

40.254.999

AB.58722

Đá cấp II

100m3 nguyên khai

59.636.774

24.364.180

33.888.415

AB.58723

Đá cấp III

100m3 nguyên khai

55.415.236

20.304.549

27.622.281

AB.58724

Đá cấp IV

100m3 nguyên khai

52.373.084

17.870.901

23.843.207

AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng th công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59511

Bc, xúc, vận chuyển đá n mìn trong hm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m

100 m3

 

18.195.471

 

AB.59521

Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100 m3

 

4.412.228

 

AB.59600 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công vic:

Bốc, xúc đất bằng th công, vận chuyn bằng xe ci tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59611

Bc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m

100m3

 

11.785.816

 

AB.59621

Vận chuyển đất trong hm tiếp theo 100 m bng xe ci tiến

100m3

 

3.414.508

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 4,5 T

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.16300

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.16314

Đất cấp I

100m

247.030.396

1.273.981

11.043.152

AC.16324

Đất cấp II

100m

247.030.396

1.671.479

14.485.370

AC.16400

Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.16414

Đất cp I

100m

247.030.396

1.148.769

10.963.541

AC.16424

Đất cấp II

100m

247.030.396

1.512.480

14.417.132

AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC <=4,5T

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.19000

Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <= 4,5T; kích thước cọc 45cm x 45cm

 

 

 

 

AC.19314

Chiều dài cọc L<= 24m

100m

247.030.396

1.039.457

18.744.904

AC.19414

Chiu dài cọc L> 24m

100m

247.030.396

1.001.695

16.178.047

AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø = 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41100

Đường kính Ø=600mm

 

 

 

 

AC.41111

Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

95.868

38.359

219.275

AC.41112

Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

115.042

38.359

219.275

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø=600MM BNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch va xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun va xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41200

Đường kính Ø=600mm

 

 

 

 

AC.41211

Hàm lượng xi măng 200kg/m3

1m

95.868

42.621

277.541

AC.41212

Hàm lượng xi măng 240kg/m3

1m

115.042

42.621

277.541

AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐT ĐƯỜNG KÍNH Ø=800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, trộn dung dịch va xi măng, định vị lỗ khoan, khoan kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đm bảo yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.41200

Đường kính Ø=800mm

 

 

 

 

AC.41221

Hàm lượng xi măng 220 kg/m3

1m

191.205

42.621

166.211

AC.41222

Hàm lượng xi măng 240 kg/m3

1m

208.587

42.621

166.211

AC.41223

Hàm lượng xi măng 260 kg/m3

1m

225.986

42.621

166.211

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.12300

Làm lớp móng cp phối đá dăm gia cố xi măng, t lệ xi măng 5%

 

 

 

 

AD.12310

Trạm trộn 20-25m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.388.748

AD.12320

Trạm trộn 30m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.798.131

AD.12330

Trạm trộn 50m3/h

100m3

42.682.416

6.186.409

3.521.305

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO CẤP C, DÀY 2,2CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23241

Ri thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm

100m2

 

174.827

218.860

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phn công vic:

Chnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh b mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng th công, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23250

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

 

 

 

 

AD.23251

Chiều dày mặt đường, đã lèn ép 1,5cm

100m2

9.030.011

221.628

21.941

AD.23252

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 2cm

100m2

11.918.011

234.414

23.454

AD.23253

Chiu dày mặt đường đã  lèn ép 3cm

100m2

17.694.011

259.987

23.454

AD.23254

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 4cm

100m2

22.375.611

272.773

23.454

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chnh sa, lu lèn (nếu cn) b mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bng máy rải, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.23260

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

 

 

 

 

AD.23261

Chiều dày mặt đường đã lèn ép 1,5cm

100m2

9.030.011

106.552

79.502

AD.23262

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 2cm

100m2

11.918.011

115.076

92.528

AD.23263

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 3cm

100m2

17.694.011

123.600

104.040

AD.23264

Chiu dày mặt đường đã lèn ép 4cm

100m2

22.375.611

132.124

119.389

AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen, làm nóng dầu bo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trn cp phi theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyn trạm trộn theo đúng yêu cu kỹ thuật, vận chuyn vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn v tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.26411

Sản xut bê tông nhựa Polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h

100 tn

192.899.362

931.642

6.278.213

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.27310

Cự ly vận chuyn 1,0km, phương tiện vận chuyển:

 

 

 

 

AD.27311

Ôtô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

5.001.696

AD.27312

Ôtô tự đ 10 tấn

100m3

 

 

4.056.460

AD.27313

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

3.784.970

AD.27320

Cự ly vận chuyển 2,0km, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27321

Ôtô tự đổ 7 tn

100m3

 

 

6.291.992

AD.27322

Ôtô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

5.313.001

AD.27323

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

4.970.181

AD.27330

Cự ly vận chuyn 3,0km, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27331

Ôtô t đổ 7 tấn

100m3

 

 

7.355.266

AD.27332

Ôtô tự đổ 10 tn

100m3

 

 

6.315.301

AD.27333

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

5.894.865

AD.27340

Cự ly vận chuyển 4,0km, phương tiện vận chuyn:

100m3

 

 

 

AD.27341

Ôtô tự đổ 7 tn

100m3

 

 

8.441.529

AD.27342

Ôtô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

7.315.970

AD.27343

Ôtô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

6.819.550

AD.27350

Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo, phương tiện vận chuyển:

100m3

 

 

 

AD.27351

Ôtô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.176.785

AD.27352

Ôtô tự đổ 10 tn

100m3

 

 

744.798

AD.27353

Ôtô tự đ 12 tấn

100m3

 

 

722.869

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.8100 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, lp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu k thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

AE.81100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81100

Xây tường thẳng, gạch (20x20x40)cm, dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81111

Mác 50

m3

474.926

263.793

 

AE.81112

Mác 75

m3

482.968

263.793

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81121

Mác 50

m3

474.926

271.973

11.229

AE.81122

Mác 75

m3

482.968

271.973

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81131

Mác 50

m3

474.926

298.557

71.092

AE.81132

Mác 75

m3

482.968

298.557

71.092

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.81141

Mác 50

m3

474.926

310.826

93.011

AE.81142

Mác 75

m3

482.968

310.826

93.011

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81200

Xây tường thng, gạch (15x20x40)cm, dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81211

Mác 50

m3

422.792

282.198

 

AE.81212

Mác 75

m3

431.156

282.198

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81221

Mác 50

m3

422.792

290.377

11.229

AE.81222

Mác 75

m3

431.156

290.377

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81231

Mác 50

m3

422.792

319.006

71.092

AE.81232

Mác 75

m3

431.156

319.006

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81241

Mác 50

m3

422.792

333.320

93.011

AE.81242

Mác 75

m3

431.156

333.320

93.011

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81300

Xây tường thng, gạch (10x20x40)cm, dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81311

Mác 50

m3

534.179

312.871

 

AE.81312

Mác 75

m3

543.186

312.871

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81321

Mác 50

m3

534.179

323.096

11.229

AE.81322

Mác 75

m3

543.186

323.096

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81331

Mác 50

m3

534.179

353.769

71.092

AE.81332

Mác 75

m3

543.186

353.769

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81341

Mác 50

m3

534.179

370.129

93.011

AE.81342

Mác 75

m3

543.186

370.129

93.011

AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81400

Xây tường thng, gạch (19x19x39)cm, dày 19cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81411

Mác 50

m3

504.104

269.928

 

AE.81412

Mác 75

m3

512.467

269.928

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81421

Mác 50

m3

504.104

278.108

11.229

AE.81422

Mác 75

m3

512.467

278.108

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81431

Mác 50

m3

504.104

304.692

71.092

AE.81432

Mác 75

m3

512.467

304.692

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81441

Mác 50

m3

504.104

319.006

93.011

AE.81442

Mác 75

m3

512.467

319.006

93.011

AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81500

Xây tường thng, gạch (15x20x39)cm,y 15m

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81511

Mác 50

m3

449.533

302.647

 

AE.81512

Mác 75

m3

458.540

302.647

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81521

Mác 50

m3

449.533

310.826

11.229

AE.81522

Mác 75

m3

458.540

310.826

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81531

Mác 50

m3

449.533

341.500

71.092

AE.81532

Mác 75

m3

458.540

341.500

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81541

Mác 50

m3

449.533

357.859

93.011

AE.81542

Mác 75

m3

458.540

357.859

93.011

AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81600

Xây tường thẳng, gạch (10x 19x39)cm, dày 10 cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81611

Mác 50

m3

925.268

312.871

 

AE.81612

Mác 75

m3

934.704

312.871

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81621

Mác 50

m3

925.268

323.096

11.229

AE.81622

Mác 75

m3

934.704

323.096

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81631

Mác 50

m3

925.268

353.769

71.092

AE.81632

Mác 75

m3

934.704

353.769

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81641

Mác 50

m3

925.268

370.129

93.011

AE.81642

Mác 75

m3

934.704

370.129

93.011

AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81700

Xây tường thng, gạch (11,5x19x24) cm, dày 11,5

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81711

Mác 50

m3

513.692

321.051

 

AE.81712

Mác 75

m3

522.377

321.051

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81721

Mác 50

m3

513.692

331.275

11.229

AE.81722

Mác 75

m3

522.377

331.275

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81731

Mác 50

m3

513.692

361.949

71.092

AE.81732

Mác 75

m3

522.377

361.949

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81741

Mác 50

m3

513.692

378.308

93.011

AE.81742

Mác 75

m3

522.377

378.308

93.011

AE.81800 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81800

Xây tường thẳng, gạch (11,5x9x24) cm, dày 11,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81811

Mác 50

m3

502.153

370.129

 

AE.81812

Mác 75

m3

515.341

370.129

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81821

Mác 50

m3

502.153

380.353

11.229

AE.81822

Mác 75

m3

515.341

380.353

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81831

Mác 50

m3

502.153

419.207

71.092

AE.81832

Mác 75

m3

515.341

419.207

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81841

Mác 50

m3

502.153

437.611

93.011

AE.81842

Mác 75

m3

515.341

437.611

93.011

AE.81900 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.81900

Xây tường thẳng, gạch (15 x 20 x 30)cm, dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.81911

Mác 50

m3

532.629

300.602

 

AE.81912

Mác 75

m3

544.101

300.602

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.81921

Mác 50

m3

532.629

308.781

11.229

AE.81922

Mác 75

m3

544.101

308.781

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.81931

Mác 50

m3

532.629

339.455

71.092

AE.81932

Mác 75

m3

544.101

339.455

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.81941

Mác 50

m3

532.629

353.769

93.011

AE.81942

Mác 75

m3

544.101

353.769

93.011

AE.85000-:-AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BNG VA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phn công vic:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo d dàn giáo xây, trộn va xây bê tông nhẹ, cưa, ct gạch, xây theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vài 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85100

Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 10 x 60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85111

Mác 50

m3

1.851.730

252.411

 

AE.85112

Mác 75

m3

1.871.808

252.411

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85121

Mác 50

m3

1.851.730

274.274

11.229

AE.85122

Mác 75

m3

1.871.808

274.274

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85131

Mác 50

m3

1.851.730

302.098

71.092

AE.85132

Mác 75

m3

1.871.808

302.098

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85141

Mác 50

m3

1.851.730

316.011

93.011

AE.85142

Mác 75

m3

1.871.808

316.011

93.011

 

Chiều dày 10 cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85151

Mác 50

m3

1.873.114

216.636

 

AE.85152

Mác 75

m3

1.898.881

216.636

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85161

Mác 50

m3

1.873.114

222.599

11.229

AE.85162

Mác 75

m3

1.898.881

222.599

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85171

Mác 50

m3

1.873.114

244.461

71.092

AE.85172

Mác 75

m3

1.898.881

244.461

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85181

Mác 50

m3

1.873.114

256.386

93.011

AE.85182

Mác 75

m3

1.898.881

256.386

93.011

AE.85200 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85200

Xây tường thẳng gạch (10 x 10 x 60)cm, dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85211

Mác 50

m3

1.846.165

242.474

 

AE.85212

Mác 75

m3

1.866.243

242.474

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85221

Mác 50

m3

1.846.165

264.336

11.229

AE.85222

Mác 75

m3

1.866.243

264.336

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85231

Mác 50

m3

1.846.165

290.174

71.092

AE.85232

Mác 75

m3

1.866.243

290.174

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85241

Mác 50

m3

1.846.165

304.086

93.011

AE.85242

Mác 75

m3

1.866.243

304.086

93.011

AE.85300 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85300

Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 10 x 60)cm,

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85311

Mác 50

m3

1.853.515

200.736

 

AE.85312

Mác 75

m3

1.873.593

200.736

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85321

Mác 50

m3

1.853.515

218.624

11.229

AE.85322

Mác 75

m3

1.873.593

218.624

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85331

Mác 50

m3

1.853.515

240.486

71.092

AE.85332

Mác 75

m3

1.873.593

240.486

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85341

Mác 50

m3

1.853.515

250.424

93.011

AE.85342

Mác 75

m3

1.873.593

250.424

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85351

Mác 50

m3

1.853.523

232.536

 

AE.85352

Mác 75

m3

1.870.255

232.536

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85361

Mác 50

m3

1.853.523

240.486

11.229

AE.85362

Mác 75

m3

1.870.255

240.486

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85371

Mác 50

m3

1.853.523

262.349

71.092

AE.85372

Mác 75

m3

1.870.255

262.349

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85381

Mác 50

m3

1.853.523

274.274

93.011

AE.85382

Mác 75

m3

1.870.255

274.274

93.011

AE.85400 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85400

Xây tường thẳng gạch (15 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85411

Mác 50

m3

1.851.730

190.799

 

AE.85412

Mác 75

m3

1.871.808

190.799

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85421

Mác 50

m3

1.851.730

196.762

11.229

AE.85422

Mác 75

m3

1.871.808

196.762

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85431

Mác 50

m3

1.851.730

214.649

71.092

AE.85432

Mác 75

m3

1.871.808

214.649

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85441

Mác 50

m3

1.851.730

224.586

93.011

AE.85442

Mác 75

m3

1.871.808

224.586

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85451

Mác 50

m3

1.838.325

222.599

 

AE.85452

Mác 75

m3

1.852.714

222.599

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85461

Mác 50

m3

1.838.325

242.474

11.229

AE.85462

Mác 75

m3

1.852.714

242.474

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85471

Mác 50

m3

1.838.325

266.324

71.092

AE.85472

Mác 75

m3

1.852.714

266.324

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85481

Mác 50

m3

1.838.325

278.249

93.011

AE.85482

Mác 75

m3

1.852.714

278.249

93.011

AE.85500 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85500

Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85511

Mác 50

m3

1.851.205

178.874

 

AE.85512

Mác 75

m3

1.871.283

178.874

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85521

Mác 50

m3

1.851.205

184.837

11.229

AE.85522

Mác 75

m3

1.871.283

184.837

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85531

Mác 50

m3

1.851.205

202.724

71.092

AE.85532

Mác 75

m3

1.871.283

202.724

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85541

Mác 50

m3

1.851.205

210.674

93.011

AE.85542

Mác 75

m3

1.871.283

210.674

93.011

 

Chiu dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85551

Mác 50

m3

1.829.719

214.649

 

AE.85552

Mác 75

m3

1.842.435

214.649

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85561

Mác 50

m3

1.829.719

234.524

11.229

AE.85562

Mác 75

m3

1.842.435

234.524

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85571

Mác 50

m3

1.829.719

258.374

71.092

AE.85572

Mác 75

m3

1.842.435

258.374

71.092

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.85581

Mác 50

m3

1.829.719

268.311

93.011

AE.85582

Mác 75

m3

1.842.435

268.311

93.011

AE.85600 XÂY TƯNG THNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85600

Xây tường thẳng, gạch (20 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiu dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85611

Mác 50

m3

1.865.170

176.887

 

AE.85612

Mác 75

m3

1.885.248

176.887

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85621

Mác 50

m3

1.865.170

192.787

11.229

AE.85622

Mác 75

m3

1.885.248

192.787

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85631

Mác 50

m3

1.865.170

212.661

71.092

AE.85632

Mác 75

m3

1.885.248

212.661

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85641

Mác 50

m3

1.865.170

220.611

93.011

AE.85642

Mác 75

m3

1.885.248

220.611

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85651

Mác 50

m3

1.841.146

206.699

 

AE.85652

Mác 75

m3

1.852.858

206.699

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85661

Mác 50

m3

1.841.146

224.586

11.229

AE.85662

Mác 75

m3

1.852.858

224.586

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85671

Mác 50

m3

1.841.146

248.436

71.092

AE.85672

Mác 75

m3

1.852.858

248.436

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85681

Mác 50

m3

1.841.146

258.374

93.011

AE.85682

Mác 75

m3

1.852.858

258.374

93.011

AE.85700 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.85700

Xây tường thng, gch (25 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85711

Mác 50

m3

1.860.130

170.924

 

AE.85712

Mác 75

m3

1.880.208

170.924

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85721

Mác 50

m3

1.860.130

176.887

11.229

AE.85722

Mác 75

m3

1.880.208

176.887

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85731

Mác 50

m3

1.860.130

192.787

71.092

AE.85732

Mác 75

m3

1.880.208

192.787

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85741

Mác 50

m3

1.860.130

200.736

93.011

AE.85742

Mác 75

m3

1.880.208

200.736

93.011

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.85751

Mác 50

m3

1.833.275

198.749

 

AE.85752

Mác 75

m3

1.843.314

198.749

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.85761

Mác 50

m3

1.833.275

216.636

11.229

AE.85762

Mác 75

m3

1.843.314

216.636

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.85771

Mác 50

m3

1.833.275

238.499

71.092

AE.85772

Mác 75

m3

1.843.314

238.499

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.85781

Mác 50

m3

1.833.275

248.436

93.011

AE.85782

Mác 75

m3

1.843.314

248.436

93.011

AE.86100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86100

Xây tường thng, gạch (7,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86111

Mác 50

m3

1.832.956

208.686

 

AE.86112

Mác 75

m3

1.844.668

208.686

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86121

Mác 50

m3

1.832.956

226.574

11.229

AE.86122

Mác 75

m3

1.844.668

226.574

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86131

Mác 50

m3

1.832.956

250.424

71.092

AE.86132

Mác 75

m3

1.844.668

250.424

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86141

Mác 50

m3

1.832.956

260.361

93.011

AE.86142

Mác 75

m3

1.844.668

260.361

93.011

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86151

Mác 50

m3

1.865.134

178.874

 

AE.86152

Mác 75

m3

1.890.901

178.874

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86161

Mác 50

m3

1.865.134

184.837

11.229

AE.86162

Mác 75

m3

1.890.901

184.837

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86171

Mác 50

m3

1.865.134

202.724

71.092

AE.86172

Mác 75

m3

1.890.901

202.724

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86181

Mác 50

m3

1.865.134

210.674

93.011

AE.86182

Mác 75

m3

1.890.901

210.674

93.011

AE.86200 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86200

Xây tường thng, gạch (10 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86211

Mác 50

m3

1.841.146

200.736

 

AE.86212

Mác 75

m3

1.852.858

200.736

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86221

Mác 50

m3

1.841.146

218.624

11.229

AE.86222

Mác 75

m3

1.852.858

218.624

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86231

Mác 50

m3

1.841.146

240.486

71.092

AE.86232

Mác 75

m3

1.852.858

240.486

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86241

Mác 50

m3

1.841.146

250.424

93.011

AE.86242

Mác 75

m3

1.852.858

250.424

93.011

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86251

Mác 50

m3

1.865.170

172.912

 

AE.86252

Mác 75

m3

1.885.248

172.912

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86261

Mác 50

m3

1.865.170

178.874

11.229

AE.86262

Mác 75

m3

1.885.248

178.874

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86271

Mác 50

m3

1.865.170

194.774

71.092

AE.86272

Mác 75

m3

1.885.248

194.774

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86281

Mác 50

m3

1.865.170

204.711

93.011

AE.86282

Mác 75

m3

1.885.248

204.711

93.011

AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị nh: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86300

Xây tường thng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86311

Mác 50

m3

1.820.041

192.787

 

AE.86312

Mác 75

m3

1.831.753

192.787

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86321

Mác 50

m3

1.820.041

198.749

11.229

AE.86322

Mác 75

m3

1.831.753

198.749

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86331

Mác 50

m3

1.820.041

218.624

71.092

AE.86332

Mác 75

m3

1.831.753

218.624

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86341

Mác 50

m3

1.820.041

226.574

93.011

AE.86342

Mác 75

m3

1.831.753

226.574

93.011

 

Chiu dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86351

Mác 50

m3

1.833.468

164.962

 

AE.86352

Mác 75

m3

1.850.200

164.962

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86361

Mác 50

m3

1.833.468

168.937

11.229

AE.86362

Mác 75

m3

1.850.200

168.937

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86371

Mác 50

m3

1.833.468

186.824

71.092

AE.86372

Mác 75

m3

1.850.200

186.824

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86381

Mác 50

m3

1.833.468

194.774

93.011

AE.86382

Mác 75

m3

1.850.200

194.774

93.011

AE.86400 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86400

Xây tường thng, gạch (15 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86411

Mác 50

m3

1.848.916

184.837

 

AE.86412

Mác 75

m3

1.860.628

184.837

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86421

Mác 50

m3

1.848.916

190.799

11.229

AE.86422

Mác 75

m3

1.860.628

190.799

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86431

Mác 50

m3

1.848.916

208.686

71.092

AE.86432

Mác 75

m3

1.860.628

208.686

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86441

Mác 50

m3

1.848.916

218.624

93.011

AE.86442

Mác 75

m3

1.860.628

218.624

93.011

 

Chiu dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86451

Mác 50

m3

1.838.325

158.999

 

AE.86452

Mác 75

m3

1.852.714

158.999

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86461

Mác 50

m3

1.838.325

162.974

11.229

AE.86462

Mác 75

m3

1.852.714

162.974

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86471

Mác 50

m3

1.838.325

178.874

71.092

AE.86472

Mác 75

m3

1.852.714

178.874

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86481

Mác 50

m3

1.838.325

186.824

93.011

AE.86482

Mác 75

m3

1.852.714

186.824

93.011

AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86500

Xây tường thng, gạch (17,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiu dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86511

Mác 50

m3

1.845.241

176.887

 

AE.86512

Mác 75

m3

1.856.953

176.887

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86521

Mác 50

m3

1.845.241

182.849

11.229

AE.86522

Mác 75

m3

1.856.953

182.849

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86531

Mác 50

m3

1.845.241

200.736

71.092

AE.86532

Mác 75

m3

1.856.953

200.736

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86541

Mác 50

m3

1.845.241

208.686

93.011

AE.86542

Mác 75

m3

1.856.953

208.686

93.011

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86551

Mác 50

m3

1.815.964

153.037

 

AE.86552

Mác 75

m3

1.828.680

153.037

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86561

Mác 50

m3

1.815.964

157.012

11.229

AE.86562

Mác 75

m3

1.828.680

157.012

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86571

Mác 50

m3

1.815.964

172.912

71.092

AE.86572

Mác 75

m3

1.828.680

172.912

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86581

Mác 50

m3

1.815.964

180.862

93.011

AE.86582

Mác 75

m3

1.828.680

180.862

93.011

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86600

Xây tường thng, gạch (20 x 20 x 60)cm, dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86611

Mác 50

m3

1.836.841

168.937

 

AE.86612

Mác 75

m3

1.848.553

168.937

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86621

Mác 50

m3

1.836.841

174.899

11.229

AE.86622

Mác 75

m3

1.848.553

174.899

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86631

Mác 50

m3

1.836.841

190.799

71.092

AE.86632

Mác 75

m3

1.848.553

190.799

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86641

Mác 50

m3

1.836.841

198.749

93.011

AE.86642

Mác 75

m3

1.848.553

198.749

93.011

AE.86700 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.86700

Xây tường thng, gạch (25 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86711

Mác 50

m3

1.850.071

141.112

 

AE.86712

Mác 75

m3

1.861.783

141.112

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86721

Mác 50

m3

1.850.071

145.087

11.229

AE.86722

Mác 75

m3

1.861.783

145.087

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86731

Mác 50

m3

1.850.071

158.999

71.092

AE.86732

Mác 75

m3

1.861.783

158.999

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86741

Mác 50

m3

1.850.071

166.949

93.011

AE.86742

Mác 75

m3

1.861.783

166.949

93.011

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.86751

Mác 50

m3

1.836.740

162.974

 

AE.86752

Mác 75

m3

1.846.779

162.974

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.86761

Mác 50

m3

1.836.740

166.949

11.229

AE.86762

Mác 75

m3

1.846.779

166.949

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.86771

Mác 50

m3

1.836.740

184.837

71.092

AE.86772

Mác 75

m3

1.846.779

184.837

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.86781

Mác 50

m3

1.836.740

184.837

71.092

AE.86782

Mác 75

m3

1.846.779

184.837

71.092

AE.87100 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87100

Xây tường thng, gạch (7,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87111

Mác 50

m3

1.816.940

186.824

 

AE.87112

Mác 75

m3

1.825.641

186.824

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87121

Mác 50

m3

1.816.940

202.724

11.229

AE.87122

Mác 75

m3

1.825.641

202.724

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87131

Mác 50

m3

1.816.940

224.586

71.092

AE.87132

Mác 75

m3

1.825.641

224.586

71.092

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.87141

Mác 50

m3

1.816.940

234.524

93.011

AE.87142

Mác 75

m3

1.825.641

234.524

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87151

Mác 50

m3

1.857.154

160.987

 

AE.87152

Mác 75

m3

1.882.921

160.987

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87161

Mác 50

m3

1.857.154

164.962

11.229

AE.87162

Mác 75

m3

1.882.921

164.962

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87171

Mác 50

m3

1.857.154

182.849

71.092

AE.87172

Mác 75

m3

1.882.921

182.849

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87181

Mác 50

m3

1.857.154

190.799

93.011

AE.87182

Mác 75

m3

1.882.921

190.799

93.011

AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87200

Xây tường, thng, gạch (10 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87211

Mác 50

m3

1.824.920

178.874

 

AE.87212

Mác 75

m3

1.833.621

178.874

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87221

Mác 50

m3

1.824.920

194.774

11.229

AE.87222

Mác 75

m3

1.833.621

194.774

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87231

Mác 50

m3

1.824.920

214.649

71.092

AE.87232

Mác 75

m3

1.833.621

214.649

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87241

Mác 50

m3

1.824.920

224.586

93.011

AE.87242

Mác 75

m3

1.833.621

224.586

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87251

Mác 50

m3

1.851.730

153.037

 

AE.87252

Mác 75

m3

1.871.808

153.037

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AB.87261

Mác 50

m3

1.851.730

157.012

11.229

AE.87262

Mác 75

m3

1.871.808

157.012

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87271

Mác 50

m3

1.851.730

172.912

71.092

AE.87272

Mác 75

m3

1.871.808

172.912

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87281

Mác 50

m3

1.851.730

180.862

93.011

AE.87282

Mác 75

m3

1.871.808

180.862

93.011

AE.87300 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87300

Xây tường thng, gạch (12,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87311

Mác 50

m3

1.827.586

170.924

 

AE.87312

Mác 75

m3

1.836.621

170.924

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87321

Mác 50

m3

1.827.586

176.887

11.229

AE.87322

Mác 75

m3

1.836.621

176.887

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87331

Mác 50

m3

1.827.586

192.787

71.092

AE.87332

Mác 75

m3

1.836.621

192.787

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87341

Mác 50

m3

1.827.586

200.736

93.011

AE.87342

Mác 75

m3

1.836.621

200.736

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87351

Mác 50

m3

1.866.618

147.074

 

AE.87352

Mác 75

m3

1.883.509

147.074

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87361

Mác 50

m3

1.866.618

151.049

11.229

AE.87362

Mác 75

m3

1.883.509

151.049

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87371

Mác 50

m3

1.866.618

166.949

71.092

AE.87372

Mác 75

m3

1.883.509

166.949

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87381

Mác 50

m3

1.866.618

172.912

93.011

AE.87382

Mác 75

m3

1.883.509

172.912

93.011

AE.87400 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87400

Xây tường thng, gạch (15 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiu dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87411

Mác 50

m3

1.840.880

164.962

 

AE.87412

Mác 75

m3

1.849.581

164.962

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87421

Mác 50

m3

1.840.880

168.937

11.229

AE.87422

Mác 75

m3

1.849.581

168.937

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87431

Mác 50

m3

1.840.880

186.824

71.092

AE.87432

Mác 75

m3

1.849.581

186.824

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87441

Mác 50

m3

1.840.880

194.774

93.011

AE.87442

Mác 75

m3

1.849.581

194.774

93.011

 

Chiu dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87451

Mác 50

m3

1.838.325

141.112

 

AE.87452

Mác 75

m3

1.852.714

141.112

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87461

Mác 50

m3

1.838.325

145.087

11.229

AE.87462

Mác 75

m3

1.852.714

145.087

11.229

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87471

Mác 50

m3

1.838.325

158.999

71.092

AE.87472

Mác 75

m3

1.852.714

158.999

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87481

Mác 50

m3

1.838.325

166.949

93.011

AE.87482

Mác 75

m3

1.852.714

166.949

93.011

AE.87500 XÂY TƯNG THNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87500

Xây tường thng, gạch (17,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiu dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87511

Mác 50

m3

1.856.840

158.999

 

AE.87512

Mác 75

m3

1.865.541

158.999

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87521

Mác 50

m3

1.856.840

162.974

11.229

AE.87522

Mác 75

m3

1.865.541

162.974

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87531

Mác 50

m3

1.856.840

178.874

71.092

AE.87532

Mác 75

m3

1.865.541

178.874

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87541

Mác 50

m3

1.856.840

186.824

93.011

AE.87542

Mác 75

m3

1.865.541

186.824

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87551

Mác 50

m3

1.832.974

137.137

 

AE.87552

Mác 75

m3

1.845.690

137.137

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87561

Mác 50

m3

1.832.974

141.112

11.229

AE.87562

Mác 75

m3

1.845.690

141.112

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87571

Mác 50

m3

1.832.974

155.024

71.092

AE.87572

Mác 75

m3

1.845.690

155.024

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87581

Mác 50

m3

1.832.974

160.987

93.011

AE.87582

Mác 75

m3

1.845.690

160.987

93.011

AE.87600 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87600

Xây tường thẳng, gạch (20 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87611

Mác 50

m3

1.856.840

153.037

 

AE.87612

Mác 75

m3

1.865.541

153.037

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87621

Mác 50

m3

1.856.840

157.012

11.229

AE.87622

Mác 75

m3

1.865.541

157.012

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87631

Mác 50

m3

1.856.840

172.912

71.092

AE.87632

Mác 75

m3

1.865.541

172.912

71.092

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.87641

Mác 50

m3

1.856.840

180.862

93.011

AE.87642

Mác 75

m3

1.865.541

180.862

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <=4m

 

 

 

 

AE.87651

Mác 50

m3

1.816.996

131.174

 

AE.87652

Mác 75

m3

1.828.708

131.174

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87661

Mác 50

m3

1.816.996

135.149

11.229

AE.87662

Mác 75

m3

1.828.708

135.149

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87671

Mác 50

m3

1.816.996

149.062

71.092

AE.87672

Mác 75

m3

1.828.708

149.062

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87681

Mác 50

m3

1.816.996

155.024

93.011

AE.87682

Mác 75

m3

1.828.708

155.024

93.011

AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.87700

Xây tường thẳng, gch (25 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87711

Mác 50

m3

1.824.920

147.074

 

AE.87712

Mác 75

m3

1.833.621

147.074

 

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87721

Mác 50

m3

1.824.920

151.049

11.229

AE.87722

Mác 75

m3

1.833.621

151.049

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87731

Mác 50

m3

1.824.920

166.949

71.092

AE.87732

Mác 75

m3

1.833.621

166.949

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87741

Mác 50

m3

1.824.920

172.912

93.011

AE.87742

Mác 75

m3

1.833.621

172.912

93.011

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.87751

Mác 50

m3

1.835.585

127.199

 

AE.87752

Mác 75

m3

1.845.624

127.199

 

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.87761

Mác 50

m3

1.835.585

131.174

11.229

AE.87762

Mác 75

m3

1.845.624

131.174

11.229

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.87771

Mác 50

m3

1.835.585

143.099

71.092

AE.87772

Mác 75

m3

1.845.624

143.099

71.092

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.87781

Mác 50

m3

1.835.585

151.049

93.011

AE.87782

Mác 75

m3

1.845.624

151.049

93.011

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phn công vic:

- Chun bị dụng cụ, lp và tháo d dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.88110 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.881100

Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881111

Mác 50

m3

2.009.680

262.349

6.063

AE.881112

Mác 75

m3

2.066.772

262.349

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881121

Mác 50

m3

2.009.680

286.199

17.323

AE.881122

Mác 75

m3

2.066.772

286.199

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881131

Mác 50

m3

2.009.680

314.023

77.185

AE.881132

Mác 75

m3

2.066.772

314.023

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881141

Mác 50

m3

2.009.680

327.936

99.104

AE.881142

Mác 75

m3

2.066.772

327.936

99.104

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881151

Mác 50

m3

2.063.679

226.574

7.929

AE.881152

Mác 75

m3

2.136.649

226.574

7.929

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881161

Mác 50

m3

2.063.679

246.449

19.198

AE.881162

Mác 75

m3

2.136.649

246.449

19.198

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881171

Mác 50

m3

2.063.679

272.286

79.060

AE.881172

Mác 75

m3

2.136.649

272.286

79.060

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.881181

Mác 50

m3

2.063.679

284.211

100.979

AE.881182

Mác 75

m3

2.136.649

284.211

100.979

AE.88120 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88120

Xây tường thẳng, gạch (10 x 10 x 60)cm, Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881211

Mác 50

m3

2.004.551

252.411

6.063

AE.881212

Mác 75

m3

2.061.305

252.411

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881221

Mác 50

m3

2.004.551

274.274

17.323

AE.881222

Mác 75

m3

2.061.305

274.274

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881231

Mác 50

m3

2.004.551

302.098

77.185

AE.881232

Mác 75

m3

2.061.305

302.098

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881241

Mác 50

m3

2.004.551

316.011

99.104

AE.881242

Mác 75

m3

2.061.305

316.011

99.104

AE.88130 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88130

Xây tưng thng, gạch (12,5 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881311

Mác 50

m3

2.016.464

208.686

6.063

AE.881312

Mác 75

m3

2.073.556

208.686

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881321

Mác 50

m3

2.016.464

214.649

17.323

AE.881322

Mác 75

m3

2.073.556

214.649

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881331

Mác 50

m3

2.016.464

236.511

77.185

AE.881332

Mác 75

m3

2.073.556

236.511

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881341

Mác 50

m3

2.016.464

246.449

99.104

AE.881342

Mác 75

m3

2.073.556

246.449

99.104

 

Chiu dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881351

Mác 50

m3

1.981.487

242.474

5.131

AE.881352

Mác 75

m3

2.029.120

242.474

5.131

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881361

Mác 50

m3

1.981.487

264.336

16.386

AE.881362

Mác 75

m3

2.029.120

264.336

16.386

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881371

Mác 50

m3

1.981.487

290.174

76.248

AE.881372

Mác 75

m3

2.029.120

290.174

76.248

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881381

Mác 50

m3

1.981.487

304.086

98.167

AE.881382

Mác 75

m3

2.029.120

304.086

98.167

AE.88140 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88140

Xây tường thẳng, gạch (15 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881411

Mác 50

m3

2.017.736

200.736

6.063

AE.881412

Mác 75

m3

2.074.828

200.736

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881421

Mác 50

m3

2.017.736

206.699

17.323

AE.881422

Mác 75

m3

2.074.828

206.699

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881431

Mác 50

m3

2.017.736

226.574

77.185

AE.881432

Mác 75

m3

2.074.828

226.574

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881441

Mác 50

m3

2.017.736

236.511

99.104

AE.881442

Mác 75

m3

2.074.828

236.511

99.104

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881451

Mác 50

m3

1.950.298

232.536

4.664

AE.881452

Mác 75

m3

1.990.837

232.536

4.664

 

Chiu cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881461

Mác 50

m3

1.950.298

254.399

15.917

AE.881462

Mác 75

m3

1.990.837

254.399

15.917

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881471

Mác 50

m3

1.950.298

278.249

75.779

AE.881472

Mác 75

m3

1.990.837

278.249

75.779

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881481

Mác 50

m3

1.950.298

290.174

97.698

AE.881482

Mác 75

m3

1.990.837

290.174

97.698

AE.88150 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88150

Xây tường thng, gạch (17,5 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881511

Mác 50

m3

2.012.118

190.799

6.063

AE.881512

Mác 75

m3

2.069.210

190.799

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881521

Mác 50

m3

2.012.118

196.762

17.323

AE.881522

Mác 75

m3

2.069.210

196.762

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881531

Mác 50

m3

2.012.118

214.649

77.185

AE.881532

Mác 75

m3

2.069.210

214.649

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881541

Mác 50

m3

2.012.118

224.586

99.104

AE.881542

Mác 75

m3

2.069.210

224.586

99.104

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881551

Mác 50

m3

1.941.744

222.599

3.965

AE.881552

Mác 75

m3

1.978.228

222.599

3.965

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881561

Mác 50

m3

1.941.744

242.474

15.214

AE.881562

Mác 75

m3

1.978.228

242.474

15.214

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881571

Mác 50

m3

1.941.744

266.324

75.076

AE.881572

Mác 75

m3

1.978.228

266.324

75.076

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881581

Mác 50

m3

1.941.744

278.249

96.995

AE.881582

Mác 75

m3

1.978.228

278.249

96.995

AE.88160 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88160

Xây tường thng, gạch (20 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881611

Mác 50

m3

2.022.995

184.837

6.063

AE.881612

Mác 75

m3

2.079.749

184.837

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881621

Mác 50

m3

2.022.995

218.624

17.323

AE.881622

Mác 75

m3

2.079.749

218.624

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881631

Mác 50

m3

2.022.995

242.474

77.185

AE.881632

Mác 75

m3

2.079.749

242.474

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881641

Mác 50

m3

2.022.995

252.411

99.104

AE.881642

Mác 75

m3

2.079.749

252.411

99.104

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881651

Mác 50

m3

1.942.176

214.649

3.498

AE.881652

Mác 75

m3

1.975.283

214.649

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881661

Mác 50

m3

1.942.176

234.524

14.745

AE.881662

Mác 75

m3

1.975.283

234.524

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881671

Mác 50

m3

1.942.176

258.374

74.607

AE.881672

Mác 75

m3

1.975.283

258.374

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881681

Mác 50

m3

1.942.176

268.311

96.526

AE.881682

Mác 75

m3

1.975.283

268.311

96.526

AE.88170 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88170

Xây tường thng, gạch (25 x 10 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881711

Mác 50

m3

2.010.316

176.887

6.063

AE.881712

Mác 75

m3

2.067.408

176.887

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881721

Mác 50

m3

2.010.316

182.849

17.323

AE.881722

Mác 75

m3

2.067.408

182.849

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881731

Mác 50

m3

2.010.316

200.736

77.185

AE.881732

Mác 75

m3

2.067.408

200.736

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.881741

Mác 50

m3

2.010.316

208.686

99.104

AE.881742

Mác 75

m3

2.067.408

208.686

99.104

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.881751

Mác 50

m3

1.912.933

206.699

3.498

AE.881752

Mác 75

m3

1.940.972

206.699

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.881761

Mác 50

m3

1.912.933

224.586

14.745

AE.881762

Mác 75

m3

1.940.972

224.586

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.881771

Mác 50

m3

1.912.933

248.436

74.607

AE.881772

Mác 75

m3

1.940.972

248.436

74.607

 

Chiu cao > 50m

 

 

 

 

AE.881781

Mác 50

m3

1.912.933

258.374

96.526

AE.881782

Mác 75

m3

1.940.972

258.374

96.526

AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88210

Xây tường thng, gạch (7,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882111

Mác 50

m3

1.923.308

212.661

3.498

AE.882112

Mác 75

m3

1.956.415

212.661

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882121

Mác 50

m3

1.923.308

232.536

14.745

AE.882122

Mác 75

m3

1.956.415

232.536

14.745

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882131

Mác 50

m3

1.923.308

254.399

74.607

AE.882132

Mác 75

m3

1.956.415

254.399

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882141

Mác 50

m3

1.923.308

266.324

96.526

AE.882142

Mác 75

m3

1.956.415

266.324

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882151

Mác 50

m3

2.063.679

182.849

7.929

AE.882152

Mác 75

m3

2.136.649

182.849

7.929

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882161

Mác 50

m3

2.063.679

188.812

19.198

AE.882162

Mác 75

m3

2.136.649

188.812

19.198

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882171

Mác 50

m3

2.063.679

206.699

79.060

AE.882172

Mác 75

m3

2.136.649

206.699

79.060

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882181

Mác 50

m3

2.063.679

216.636

100.979

AE.882182

Mác 75

m3

2.136.649

216.636

100.979

AE.88220 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88220

Xây tường thng, gạch (10 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiu cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882211

Mác 50

m3

1.942.176

204.711

3.498

AE.882212

Mác 75

m3

1.975.283

204.711

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882221

Mác 50

m3

1.942.176

222.599

14.745

AE.882222

Mác 75

m3

1.975.283

222.599

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882231

Mác 50

m3

1.942.176

246.449

74.607

AE.882232

Mác 75

m3

1.975.283

246.449

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882241

Mác 50

m3

1.942.176

256.386

96.526

AE.882242

Mác 75

m3

1.975.283

256.386

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882251

Mác 50

m3

2.022.995

176.887

6.063

AE.882252

Mác 75

m3

2.079.749

176.887

6.063

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882261

Mác 50

m3

2.022.995

182.849

17.323

AE.882262

Mác 75

m3

2.079.749

182.849

17.323

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882271

Mác 50

m3

2.022.995

200.736

77.185

AE.882272

Mác 75

m3

2.079.749

200.736

77.185

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882281

Mác 50

m3

2.022.995

208.686

99.104

AE.882282

Mác 75

m3

2.079.749

208.686

99.104

AE.88230 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88230

Xây tường thng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882311

Mác 50

m3

1.926.488

196.762

3.498

AE.882312

Mác 75

m3

1.959.595

196.762

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882321

Mác 50

m3

1.926.488

202.724

14.745

AE.882322

Mác 75

m3

1.959.595

202.724

14.745

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882331

Mác 50

m3

1.926.488

222.599

74.607

AE.882332

Mác 75

m3

1.959.595

222.599

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882341

Mác 50

m3

1.926.488

232.536

96.526

AE.882342

Mác 75

m3

1.959.595

232.536

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882351

Mác 50

m3

1.988.589

168.937

5.131

AE.882352

Mác 75

m3

2.036.222

168.937

5.131

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882361

Mác 50

m3

1.988.589

174.899

16.386

AE.882362

Mác 75

m3

2.036.222

174.899

16.386

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882371

Mác 50

m3

1.988.589

190.799

76.248

AE.882372

Mác 75

m3

2.036.222

190.799

76.248

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882381

Mác 50

m3

1.988.589

198.749

98.167

AE.882382

Mác 75

m3

2.036.222

198.749

98.167

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88240

Xây tường thng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882411

Mác 50

m3

1.939.420

188.812

3.498

AE.882412

Mác 75

m3

1.972.527

188.812

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882421

Mác 50

m3

1.939.420

194.774

14.745

AE.882422

Mác 75

m3

1.972.527

194.774

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882431

Mác 50

m3

1.939.420

212.661

74.607

AE.882432

Mác 75

m3

1.972.527

212.661

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882441

Mác 50

m3

1.939.420

222.599

96.526

AE.882442

Mác 75

m3

1.972.527

222.599

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882451

Mác 50

m3

1.971.793

162.974

4.431

AE.882452

Mác 75

m3

2.013.008

162.974

4.431

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882461

Mác 50

m3

1.971.793

166.949

15.682

AE.882462

Mác 75

m3

2.013.008

166.949

15.682

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882471

Mác 50

m3

1.971.793

184.837

75.545

AE.882472

Mác 75

m3

2.013.008

184.837

75.545

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882481

Mác 50

m3

1.971.793

192.787

97.464

AE.882482

Mác 75

m3

2.013.008

192.787

97.464

AE.88250 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88250

Xây tường thng, gạch (17,5 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882511

Mác 50

m3

1.919.492

180.862

3.498

AE.882512

Mác 75

m3

1.952.599

180.862

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882521

Mác 50

m3

1.919.492

186.824

14.745

AE.882522

Mác 75

m3

1.952.599

186.824

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882531

Mác 50

m3

1.919.492

204.711

74.607

AE.882532

Mác 75

m3

1.952.599

204.711

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882541

Mác 50

m3

1.919.492

212.661

96.526

AE.882542

Mác 75

m3

1.952.599

212.661

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882551

Mác 50

m3

1.946.408

155.024

3.965

AE.882552

Mác 75

m3

1.982.892

155.024

3.965

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882561

Mác 50

m3

1.946.408

158.999

15.214

AE.882562

Mác 75

m3

1.982.892

158.999

15.214

 

Chiu cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882571

Mác 50

m3

1.946.408

174.899

75.076

AE.882572

Mác 75

m3

1.982.892

174.899

75.076

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882581

Mác 50

m3

1.946.408

182.849

96.995

AE.882582

Mác 75

m3

1.982.892

182.849

96.995

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88260

Xây tường thng, gạch (20 x 20 x 60)cm, chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882611

Mác 50

m3

1.938.042

172.912

3.498

AE.882612

Mác 75

m3

1.971.149

172.912

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882621

Mác 50

m3

1.938.042

178.874

14.745

AE.882622

Mác 75

m3

1.971.149

178.874

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882631

Mác 50

m3

1.938.042

194.774

74.607

AE.882632

Mác 75

m3

1.971.149

194.774

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882641

Mác 50

m3

1.938.042

204.711

96.526

AE.882642

Mác 75

m3

1.971.149

204.711

96.526

AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88270

Xây tường thẳng, gạch (25 x 20 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882711

Mác 50

m3

1.929.774

143.099

3.498

AE.882712

Mác 75

m3

1.962.881

143.099

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882721

Mác 50

m3

1.929.774

147.074

14.745

AE.882722

Mác 75

m3

1.962.881

147.074

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882731

Mác 50

m3

1.929.774

160.987

74.607

AE.882732

Mác 75

m3

1.962.881

160.987

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882741

Mác 50

m3

1.929.774

168.937

96.526

AE.882742

Mác 75

m3

1.962.881

168.937

96.526

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.882751

Mác 50

m3

1.889.401

166.949

3.498

AE.882752

Mác 75

m3

1.917.440

166.949

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.882761

Mác 50

m3

1.889.401

172.912

14.745

AE.882762

Mác 75

m3

1.917.440

172.912

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.882771

Mác 50

m3

1.889.401

188.812

74.607

AE.882772

Mác 75

m3

1.917.440

188.812

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.882781

Mác 50

m3

1.889.401

196.762

96.526

AE.882782

Mác 75

m3

1.917.440

196.762

96.526

AE.88310 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88310

Xây tường thng, gạch (7,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883111

Mác 50

m3

1.912.411

186.824

3.498

AE.883112

Mác 75

m3

1.937.072

186.824

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883121

Mác 50

m3

1.912.411

202.724

14.745

AE.883122

Mác 75

m3

1.937.072

202.724

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883131

Mác 50

m3

1.912.411

224.586

74.607

AE.883132

Mác 75

m3

1.937.072

224.586

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883141

Mác 50

m3

1.912.411

234.524

96.526

AE.883142

Mác 75

m3

1.937.072

234.524

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883151

Mác 50

m3

2.055.623

160.987

7.929

AE.883152

Mác 75

m3

2.128.593

160.987

7.929

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883161

Mác 50

m3

2.055.623

164.962

19.198

AE.883162

Mác 75

m3

2.128.593

164.962

19.198

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883171

Mác 50

m3

2.055.623

182.849

79.060

AE.883172

Mác 75

m3

2.128.593

182.849

79.060

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883181

Mác 50

m3

2.055.623

190.799

100.979

AE.883182

Mác 75

m3

2.128.593

190.799

100.979

AE.88320 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88320

Xây tường thng, gạch (10 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883211

Mác 50

m3

1.907.047

178.874

3.498

AE.883212

Mác 75

m3

1.932.046

178.874

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883221

Mác 50

m3

1.907.047

194.774

14.745

AE.883222

Mác 75

m3

1.932.046

194.774

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883231

Mác 50

m3

1.907.047

214.649

74.607

AE.883232

Mác 75

m3

1.932.046

214.649

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883241

Mác 50

m3

1.907.047

224.586

96.526

AE.883242

Mác 75

m3

1.932.046

224.586

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883251

Mác 50

m3

2.001.624

153.037

6.297

AE.883252

Mác 75

m3

2.058.716

153.037

6.297

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883261

Mác 50

m3

2.001.624

157.012

17.557

AE.883262

Mác 75

m3

2.058.716

157.012

17.557

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883271

Mác 50

m3

2.001.624

172.912

77.420

AE.883272

Mác 75

m3

2.058.716

172.912

77.420

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883281

Mác 50

m3

2.001.624

180.862

99.339

AE.883282

Mác 75

m3

2.058.716

180.862

99.339

AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88330

Xây tường thng, gạch (12,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883311

Mác 50

m3

1.890.935

170.924

3.498

AE.883312

Mác 75

m3

1.915.934

170.924

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883321

Mác 50

m3

1.890.935

176.887

14.745

AE.883322

Mác 75

m3

1.915.934

176.887

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883331

Mác 50

m3

1.890.935

192.787

74.607

AE.883332

Mác 75

m3

1.915.934

192.787

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883341

Mác 50

m3

1.890.935

200.736

96.526

AE.883342

Mác 75

m3

1.915.934

200.736

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883351

Mác 50

m3

1.990.709

147.074

5.131

AE.883352

Mác 75

m3

2.038.342

147.074

5.131

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883361

Mác 50

m3

1.990.709

151.049

16.386

AE.883362

Mác 75

m3

2.038.342

151.049

16.386

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883371

Mác 50

m3

1.990.709

166.949

76.248

AE.883372

Mác 75

m3

2.038.342

166.949

76.248

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883381

Mác 50

m3

1.990.709

172.912

98.167

AE.883382

Mác 75

m3

2.038.342

172.912

98.167

AE.88340 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88340

yng thng, gạch (15 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883411

Mác 50

m3

1.890.935

164.962

3.498

AE.883412

Mác 75

m3

1.915.934

164.962

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883421

Mác 50

m3

1.890.935

168.937

14.745

AE.883422

Mác 75

m3

1.915.934

168.937

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883431

Mác 50

m3

1.890.935

186.824

74.607

AE.883432

Mác 75

m3

1.915.934

186.824

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883441

Mác 50

m3

1.890.935

194.774

96.526

AE.883442

Mác 75

m3

1.915.934

194.774

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883451

Mác 50

m3

1.966.410

141.112

4.431

AE.883452

Mác 75

m3

2.006.949

141.112

4.431

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883461

Mác 50

m3

1.966.410

145.087

15.682

AE.883462

Mác 75

m3

2.006.949

145.087

15.682

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883471

Mác 50

m3

1.966.410

158.999

75.545

AE.883472

Mác 75

m3

2.006.949

158.999

75.545

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883481

Mác 50

m3

1.966.410

166.949

97.464

AE.883482

Mác 75

m3

2.006.949

166.949

97.464

AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88350

Xây tường thng, gạch (17,5 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883511

Mác 50

m3

1.890.935

158.999

3.498

AE.883512

Mác 75

m3

1.915.934

158.999

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883521

Mác 50

m3

1.890.935

162.974

14.745

AE.883522

Mác 75

m3

1.915.934

162.974

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883531

Mác 50

m3

1.890.935

178.874

74.607

AE.883532

Mác 75

m3

1.915.934

178.874

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883541

Mác 50

m3

1.890.935

186.824

96.526

AE.883542

Mác 75

m3

1.915.934

186.824

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883551

Mác 50

m3

1.926.056

137.137

3.965

AE.883552

Mác 75

m3

1.962.540

137.137

3.965

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883561

Mác 50

m3

1.926.056

141.112

15.214

AE.883562

Mác 75

m3

1.962.540

141.112

15.214

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883571

Mác 50

m3

1.926.056

155.024

75.076

AE.883572

Mác 75

m3

1.962.540

155.024

75.076

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883581

Mác 50

m3

1.926.056

160.987

96.995

AE.883582

Mác 75

m3

1.962.540

160.987

96.995

AE.88360 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88360

Xây tường thẳng, gạch (20 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883611

Mác 50

m3

1.874.823

153.037

3.498

AE.883612

Mác 75

m3

1.899.822

153.037

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883621

Mác 50

m3

1.874.823

157.012

14.745

AE.883622

Mác 75

m3

1.899.822

157.012

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883631

Mác 50

m3

1.874.823

172.912

74.607

AE.883632

Mác 75

m3

1.899.822

172.912

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883641

Mác 50

m3

1.874.823

180.862

96.526

AE.883642

Mác 75

m3

1.899.822

180.862

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883651

Mác 50

m3

1.939.420

131.174

3.498

AE.883652

Mác 75

m3

1.972.527

131.174

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883661

Mác 50

m3

1.939.420

135.149

14.745

AE.883662

Mác 75

m3

1.972.527

135.149

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883671

Mác 50

m3

1.939.420

149.062

74.607

AE.883672

Mác 75

m3

1.972.527

149.062

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883681

Mác 50

m3

1.939.420

155.024

96.526

AE.883682

Mác 75

m3

1.972.527

155.024

96.526

AE.88370 XÂY TƯỜNG THNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.88370

Xây tường thẳng, gạch (25 x 30 x 60)cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883711

Mác 50

m3

1.890.935

147.074

3.498

AE.883712

Mác 75

m3

1.915.934

147.074

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883721

Mác 50

m3

1.890.935

151.049

14.745

AE.883722

Mác 75

m3

1.915.934

151.049

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883731

Mác 50

m3

1.890.935

166.949

74.607

AE.883732

Mác 75

m3

1.915.934

166.949

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883741

Mác 50

m3

1.890.935

172.912

96.526

AE.883742

Mác 75

m3

1.915.934

172.912

96.526

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

Chiều cao <= 4m

 

 

 

 

AE.883751

Mác 50

m3

1.915.159

127.199

3.498

AE.883752

Mác 75

m3

1.943.198

127.199

3.498

 

Chiều cao <= 16m

 

 

 

 

AE.883761

Mác 50

m3

1.915.159

131.174

14.745

AE.883762

Mác 75

m3

1.943.198

131.174

14.745

 

Chiều cao <= 50m

 

 

 

 

AE.883771

Mác 50

m3

1.915.159

143.099

74.607

AE.883772

Mác 75

m3

1.943.198

143.099

74.607

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.883781

Mác 50

m3

1.915.159

151.049

96.526

AE.883782

Mác 75

m3

1.943.198

151.049

96.526

CHƯƠNG VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUT BNG MÁY TRỘN VÀ Đ BNG THỦ CÔNG

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY TRUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHM TỪ CÁC CƠ S SN XUT TẬP TRUNG VÀ Đ BNG MÁY

AF.30000 Đ BNG MÁY BƠM BÊ TÔNG T HÀNH

AF.33410 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU

Thành phần công vic:

Chun bị, lắp đặt, tháo d, di chuyển ng bơm, bơm va bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đ bằng cần cẩu. Đ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.33410

tông dm hộp cầu

 

 

 

 

AF.33412

Mác 150, đá 1x2

m3

755.039

2.482.662

294.161

AF.33413

Mác 200, đá 1x2

m3

830.620

2.482.662

294.161

AF.33414

Mác 250, đá 1x2

m3

903.140

2.482.662

294.161

AF.33415

Mác 300, đá 1 x2

m3

977.559

2.482.662

294.161

AF.33416

Mác 350, đá 1x2

m3

1.056.729

2.482.662

294.161

AF.33417

Mác 400, đá 1x2

m3

1.084.069

2.482.662

294.161

AF.33420 BÊ TÔNG DM BN CU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm va bê tông vào ống đổ, nâng hạ ng đ bng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.33420

Bê tông dm bn cầu

 

 

 

 

AF.33422

Mác 150, đá 1 x2

m3

718.441

1.773.025

294.161

AF.33423

Mác 200, đá 1 x2

m3

794.022

1.773.025

294.161

AF.33424

Mác 250, đá 1x2

m3

866.542

1.773.025

294.161

AF.33425

Mác 300, đá 1x2

m3

940.962

1.773.025

294.161

AF.33426

Mác 350, đá 1x2

m3

1.020.132

1.773.025

294.161

AF.33427

Mác 400, đá 1x2

m3

1.047.472

1.773.025

294.161

AF.36000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG TRONG HẦM

AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DM, SÀN TRONG HM GIAN MÁY, GIAN BIN TH

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.36500

Bê tông cột, dm, sàn trong hm gian máy, gian hầm biến thế

 

 

 

 

AF.36510

Bê tông cột

 

 

 

 

AF.36512

Mác 150, đá 1x2

m3

715.038

1.035.685

251.269

AF.36513

Mác 200, đá 1x2

m3

790.261

1.035.685

251.269

AF.36514

Mác 250, đá 1x2

m3

862.438

1.035.685

251.269

AF.36515

Mác 300, đá 1x2

m3

936.505

1.035.685

251.269

AF.36516

Mác 350, đá 1x2

m3

1.015.300

1.035.685

251.269

AF.36517

Mác 400, đá 1x2

m3

1.042.510

1.035.685

251.269

AF.36520

Bê tông dầm

 

 

 

 

AF.36522

Mác 150, đá 1x2

m3

774.286

741.602

282.024

AF.36523

Mác 200, đá 1x2

m3

849.509

741.602

282.024

AF.36524

Mác 250, đá 1x2

m3

921.685

741.602

282.024

AF.36525

Mác 300, đá 1x2

m3

995.752

741.602

282.024

AF.36526

Mác 350, đá 1x2

m3

1.074.547

741.602

282.024

AF.36527

Mác 400, đá 1 x2

m3

1.101.758

741.602

282.024

AF.36530

Bê tông sàn

 

 

 

 

AF.36532

Mác 150, đá 1x2

m3

743.524

1.018.637

297.458

AF.36533

Mác 200, đá 1x2

m3

818.747

1.018.637

297.458

AF.36534

Mác 250, đá 1x2

m3

890.924

1.018.637

297.458

AF.36535

Mác 300, đá 1x2

m3

964.991

1.018.637

297.458

AF.36536

Mác 350, đá 1x2

m3

1.043.786

1.018.637

297.458

AF.36537

Mác 400, đá 1x2

m3

1.070.996

1.018.637

297.458

AF.36500 BÊ TÔNG BỆ Đ MÁY PHÁT, BUỒNG XON, NG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.36500

Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ng hút trong hầm

 

 

 

 

AF.36540

Bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.36542

Mác 150, đá 1x2

m3

776.416

818.319

268.303

AF.36543

Mác 200, đá 1x2

m3

851.639

818.319

268.303

AF.36544

Mác 250, đá 1x2

m3

923.815

818.319

268.303

AF.36545

Mác 300, đá 1x2

m3

997.882

818.319

268.303

AF.36546

Mác 350, đá 1x2

m3

1.076.677

818.319

268.303

AF.36547

Mác 400, đá 1x2

m3

1.103.888

818.319

268.303

AF.36550

Buồng xon, ng hút

 

 

 

 

AF.36552

Mác 150, đá 1 x2

m3

776.416

1.297.803

384.266

AF.36553

Mác 200, đá 1 x2

m3

851.639

1.297.803

384.266

AF.36554

Mác 250, đá 1x2

m3

923.815

1.297.803

384.266

AF.36555

Mác 300, đá 1x2

m3

997.882

1.297.803

384.266

AF.36556

Mác 350, đá 1x2

m3

1.076.677

1.297.803

384.266

AF.36557

Mác 400, đá 1x2

m3

1.103.888

1.297.803

384.266

AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUNG XON, NG HÚT TRONG HM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.36560

Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm

 

 

 

 

AF.36562

Mác 150, đá 1x2

m3

1.138.739

3.620.637

229.100

AF.36563

Mác 200, đá 1 x2

m3

1.213.962

3.620.637

229.100

AF.36564

Mác 250, đá 1x2

m3

1.286.138

3.620.637

229.100

AF.36565

Mác 300, đá 1x2

m3

1.360.206

3.620.637

229.100

AF.36566

Mác 350, đá 1x2

m3

1.439.001

3.620.637

229.100

AF.36567

Mác 400, đá 1 x2

m3

1.466.211

3.620.637

229.100

AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MT ĐƯỜNG Đ BẰNG MÁY RẢI SP500

Thành phần công vic:

Chuẩn bị mặt bng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căn dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bo dưng bê tông theo yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.38210

Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP 500

 

 

 

 

AF.38212

Mác 150, đá 1x2

m3

708.079

266.324

165.476

AF.38213

Mác 200, đá 1x2

m3

782.570

266.324

165.476

AF.38214

Mác 250, đá 1x2

m3

854.044

266.324

165.476

AF.38215

Mác 300, đá 1x2

m3

927.390

266.324

165.476

AF.38216

Mác 350, đá 1x2

m3

1.005.418

266.324

165.476

AF.38217

Mác 400, đá 1x2

m3

1.032.364

266.324

165.476

AF.52400 VẬN CHUYN VỮA BÊ TÔNG Đ Đ BÊ TÔNG TRONG HẦM

Thành phần công vic:

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại ca hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả va bê tông hầm, di chuyn về trạm trộn.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.52410

Vận chuyển vữa bê tông đ đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyn trộn 6m cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<= 0,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52411

L<= 0,5km

100m3

 

 

10.176.245

AF.52412

L<= 1,0km

100m3

 

 

12.260.260

AF.52413

L<= 1,5km

100m3

 

 

13.869.120

AF.52414

L<= 2,0km

100m3

 

 

15.357.107

AF.52415

L<= 2,5km

100m3

 

 

16.845.093

AF.52420

Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyn trộn 6m3 cự ly từ cửa hm đến trạm trộn L<=1,0km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52421

L<= 0,5km

100m3

 

 

11.218.253

AF.52422

L<= 1,0km

100m3

 

 

13.302.268

AF.52423

L<= 1,5km

100m3

 

 

14.911.127

AF.52424

L<= 2,0km

100m3

 

 

16.399.114

AF.52430

Vận chuyn vữa bê tông đ đ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=1,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52431

L<= 0,5km

100m3

 

 

12.260.260

AF.52432

L<= 1,0km

100m3

 

 

14.344.275

AF.52433

L<= 1,5km

100m3

 

 

15.953.135

AF.52434

L<= 2,0km

100m3

 

 

17.441.122

AF.52435

L<= 2,5km

100m3

 

 

18.929.108

AF.52440

Vận chuyn vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=2,0km

Cự ly vận chuyn trong hầm

 

 

 

 

AF.52441

L<= 0,5km

100m3

 

 

12.956.321

AF.52442

L<= 1,0km

100m3

 

 

15.040.336

AF.52443

L<= 1,5km

100m3

 

 

16.647.112

AF.52444

L<= 2,0km

100m3

 

 

18.135.099

AF.52445

L<= 2,5 km

100m3

 

 

19.625.169

AF.52450

Vận chuyn vữa bê tông để đ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=2,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52451

L<= 0,5km

100m3

 

 

13.650.298

AF.52452

L<= 1,0km

100m3

 

 

15.734.313

AF.52453

L<= 1,5km

100m3

 

 

17.341.089

AF.52454

L<= 2,0km

100m3

 

 

18.831.160

AF.52455

L<= 2,5km

100m3

 

 

20.319.146

AF.52460

Vận chuyển va bê tông để đổ bê tông trong hầm; ô tô chuyn trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=3,0km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52461

L<= 0,5km

100m3

 

 

14.344.275

AF.52462

L<= 1,0km

100m3

 

 

16.428.290

AF.52463

L<= 1,5km

100m3

 

 

18.037.150

AF.52464

L<= 2,0km

100m3

 

 

19.525.137

AF.52465

L<= 2,5km

100m3

 

 

21.013.123

AF.52470

Vận chuyn vữa bê tông; để đổ bê tông trong hầm; ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=3,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52471

L<= 0,5km

100m3

 

 

14.865.279

AF.52472

L<= 1,0km

100m3

 

 

16.949.294

AF.52473

L<= 1,5km

100m3

 

 

18.558.154

AF.52474

L<= 2,0km

100m3

 

 

20.046.140

AF.52475

L<= 2,5km

100m3

 

 

21.534.127

AF.52480

Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=4,0km

Cự ly vận chuyển trong hầm

 

 

 

 

AF.52481

L<= 0,5km

100m3

 

 

15.386.283

AF.52482

L<= 1,0km

100m3

 

 

17.470.298

AF.52483

L<= 1,5km

100m3

 

 

19.079.157

AF.52484

L<= 2,0km

100m3

 

 

20.567.144

AF.52485

L<= 2,5km

100m3

 

 

22.055.131

AF.60000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP

AF.65400 CT THÉP DM CU ĐỔ TẠI CH, TRÊN CẠN

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn ct thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.65400

Cốt thép dm cu đổ tại chỗ, trên cạn, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.65410

Ø <= 10mm

1 tấn

15.699.972

4.294.046

501.222

AF.65420

Ø <= 18mm

1 tấn

16.278.098

2.996.242

895.479

AF.65430

Ø > 18mm

1 tấn

16.290.009

2.493.317

866.596

AF.65500 CT THÉP DM CẦU Đ TẠI CH, DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nn, cắt uốn, hàn, ni, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.65500

Ct thép dm cu đổ tại chỗ, dưới nước, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.65510

Ø <= 10mm

1 tấn

15.699.972

5.142.200

632.380

AF.65520

Ø <= 18mm

1 tn

16.278.098

3.595.064

1.081.275

AF.65530

Ø > 18mm

1 tn

16.290.009

2.991.980

934.912

AF.66200 CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công vic:

Chun bị, Làm sạch và khô ống lun cáp, luồn, do ct và kéo cáp đảm bảo đúng yêu cầu k thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.66210

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cu đ tại chỗ

1 tấn

21.592.471

5.796.882

8.187.049

AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.68700

Lp dựng ct thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.68770

Ø <= 18mm

1 tấn

454.222

4.666.978

907.633

AF.68770

Ø > 18mm

1 tấn

422.112

4.905.654

897.784

AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.68800

Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.68810

Ø <= 18mm

1 tấn

479.219

6.216.244

979.861

AF.68820

Ø > 18mm

1 tấn

447.258

6.542.293

973.295

AF.68900 LP DỰNG CT THÉP BỆ Đ MÁY PHÁT, BUN XON, ỐNG HÚT TRONG HM

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.68900

Lp dựng ct thép bệ đ máy phát, buồng xon, ng hút trong hầm, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.68910

Ø <= 18mm

1 tấn

479.219

7.750.592

979.861

AF.68920

Ø > 18mm

1 tấn

447.258

8.019.104

973.295

AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, kéo, nn, cắt uốn, hàn, ni, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.69100

Sản xuất, lp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AF.69110

Ø <= 10mm

1 tấn

15.699.972

2.315.426

91.446

AF.69120

Ø > 18mm

1 tn

16.226.576

1.808.616

446.525

AF.69130

Ø > 18mm

1 tấn

16.244.858

1.391.243

445.352

AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.69200

Sản xuất thanh truyền lực

 

 

 

 

AF.69210

Thanh truyn lực khe co, khe giãn

1 tấn

16.371.600

1.150.175

76.814

AF.69220

Thanh truyền lực khe dc

1 tấn

15.903.840

690.105

96.018

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.87310 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DM CU Đ TẠI CH

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo d theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính công tác sản xuất, lp dựng và tháo dỡ hệ đã giáo)

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.87310

Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại ch

1m2

76.417

250.738

76.206

AF.88100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88120

Sn xut, lp dựng, tháo dỡ hệ giá lp cốt thép bê tông trong hầm

1 tấn

19.292.616

18.326.944

2.201.235

AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88230

Sản xut, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế

1m2

676.726

1.003.720

281.467

AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88240

Sn xuất, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế

 1 tấn

17.812.304

1.065.520

2.873.372

Ghi chú: Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính

AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88250

Sản xuất, lp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm

1 tấn

73.098.638

7.671.744

3.249.329

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo d ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.12140

Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T

 

 

 

 

AG.12142

Mác 150, đá 1x2

m3

853.641

432.601

312.219

AG.12143

Mác 200, đá 1x2

m3

928.132

432.601

312.219

AG.12144

Mác 250, đá 1x2

m3

999.606

432.601

312.219

AG.12145

Mác 300, đá 1x2

m3

1.072.952

432.601

312.219

AG.12146

Mác 350, đá 1x2

m3

1.150.980

432.601

312.219

AG.12147

Mác 400, đá 1x2

m3

1.177.926

432.601

312.219

AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.12300

Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng

 

 

 

 

AG.12310

Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng h<= 4m

 

 

 

 

AG.12312

Mác 150, đá 1x2

m3

934.013

545.546

66.517

AG.12313

Mác 200, đá 1x2

m3

1.008.137

545.546

66.517

AG.12314

Mác 250, đá 1x2

m3

1.079.258

545.546

66.517

AG.12315

Mác 300, đá 1x2

m3

1.152.243

545.546

66.517

AG.12316

Mác 350, đá 1x2

m3

1.229.887

545.546

66.517

AG.12317

Mác 400, đá 1x2

m3

1.256.700

545.546

66.517

AG.12320

Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng h> 4m

 

 

 

 

AG.12322

Mác 150, đá 1x2

m3

981.281

686.195

66.517

AG.12323

Mác 200, đá 1x2

m3

1.055.405

686.195

66.517

AG.12324

Mác 250, đá 1x2

m3

1.126.526

686.195

66.517

AG.12325

Mác 300, đá 1x2

m3

1.199.511

686.195

66.517

AG.12326

Mác 350, đá 1x2

m3

1.277.155

686.195

66.517

AG.12327

Mác 400, đá 1x2

m3

1.303.968

686.195

66.517

AG.12400 BÊ TÔNG KHI XP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.12400

Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại

 

 

 

 

AG.12410

Bê tông khối xếp

 

 

 

 

AG.12412

Mác 150, đá 1x2

m3

701.103

541.284

46.165

AG.12413

Mác 200, đá 1x2

m3

774.860

541.284

46.165

AG.12414

Mác 250, đá 1x2

m3

845.630

541.284

46.165

AG.12415

Mác 300, đá 1x2

m3

918.253

541.284

46.165

AG.12416

Mác 350, đá 1x2

m3

995.513

541.284

46.165

AG.12417

Mác 400, đá 1x2

m3

1.022.193

541.284

46.165

AG.12420

Bê tông khi SEABEE

 

 

 

 

AG.12422

Mác 150, đá 1 x2

m3

701.103

867.333

46.165

AG.12423

Mác 200, đá 1 x2

m3

774.860

867.333

46.165

AG.12424

Mác 250, đá 1x2

m3

845.630

867.333

46.165

AG.12425

Mác 300, đá 1x2

m3

918.253

867.333

46.165

AG.12426

Mác 350, đá 1x2

m3

995.513

867.333

46.165

AG.12427

Mác 400, đá 1x2

m3

1.022.193

867.333

46.165

AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHI TETRAPOD CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.12500

Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loi

 

 

 

 

AG.12510

Bê tông rùa

 

 

 

 

AG.12512

Mác 150, đá 1x2

m3

711.567

596.691

46.165

AG.12513

Mác 200, đá 1x2

m3

786.425

596.691

46.165

AG.12514

Mác 250, đá 1x2

m3

858.251

596.691

46.165

AG.12515

Mác 300, đá 1x2

m3

931.959

596.691

46.165

AG.12516

Mác 350, đá 1x2

m3

1.010.371

596.691

46.165

AG.12517

Mác 400, đá 1 x2

m3

1.037.450

596.691

46.165

AG.12520

Bê tông khi TETRAPOD

 

 

 

 

AG.12522

Mác 150, đá 1x2

m3

724.439

1.216.824

46.165

AG.12523

Mác 200, đá 1x2

m3

798.196

1.216.824

46.165

AG.12524

Mác 250, đá 1x2

m3

868.966

1.216.824

46.165

AG.12525

Mác 300, đá 1x2

m3

941.590

1.216.824

46.165

AG.12526

Mác 350, đá 1x2

m3

1.018.849

1.216.824

46.165

AG.12527

Mác 400, đá 1x2

m3

1.045.529

1.216.824

46.165

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU SUPER ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nn, ct uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm định hình tạo thành lồng ct thép dầm, cu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sát đệm gối cầu được tính riêng).

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13400

Cốt thép dm cu Super T đúc sn, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AG.13441

Ø <= 18mm

1 tấn

16.168.461

1.687.784

380.045

AG.13442

Ø > 18mm

1 tấn

16.194.056

939.789

421.748

AG.13500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN

Thành phần công vic:

Chun bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bãi đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tờ, luồn cáp vào khuôn và căng, kéo, đo cắt cáp, lắp theo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dm, trét epoxy ph lên mặt cáp theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyn vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao ht thép trong định mức là 15% ứng với dm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngn hơn 38,2m thì c nhỏ hơn 1m, t lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13513

Cáp thép dự ứng lực kéo trước dm cu super T đúc sẵn

1 tấn

25.521.116

5.520.840

2.416.860

AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13600

Cốt thép thùng chìm các loại, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AG.13610

Ø <= 10mm

1 tấn

15.699.972

3.013.291

91.446

AG.13620

Ø <= 18mm

1 tấn

16.231.562

2.582.820

433.650

AG.13630

Ø > 18mm

1 tấn

16.231.562

2.226.937

397.072

AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13700

Cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AG.13710

Ø <= 10mm

1 tấn

15.699.972

3.298.850

91.446

AG.13720

Ø <= 18mm

1 tấn

16.231.562

2.303.654

462.618

AG.13730

Ø > 18mm

1 tấn

16.231.562

1.939.246

426.040

AG.13800 CT THÉP RÙA, KHI TETRAPOD CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13800

Cốt thép rùa, khi TETRAPOD các loại, đường kính cốt thép

 

 

 

 

AG.13810

Ø <= 10mm

1 tấn

15.602.868

3.360.650

91.446

AG.13820

Ø <= 18mm

1 tấn

16.226.576

2.599.869

443.306

AG.13830

Ø > 18mm

1 tấn

16.244.858

2.171.530

445.352

AG.22000 LẮP DỰNG TM TƯỜNG, TM SÀN, MÁI, CẦU THANG V- 3D

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chng cố định tm V-3D, trộn va bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đm bảo yêu cu kỹ thuật.

AG.22100 LP DỰNG TM TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.22100

Lp dựng tm V-3D làm tường

 

 

 

 

AG.22110

Chiu dày lõi xp 30mm; chiều dày 1 lớp vữa 25mm

1m2

231.870

157.697

18.228

AG.22120

Chiều dày lõi xp 40mm; chiều dày 1 lớp vữa 30mm

1m2

241.203

166.221

22.333

AG.22130

Chiều dày lõi xp 60mm; chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

259.868

179.007

30.157

AG.22140

Chiều dày lõi xp 80mm; chiều dày 1 lớp vữa 50mm

1m2

278.534

185.400

37.696

AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.22200

Lắp dựng tm V-3D làm sàn

 

 

 

 

AG.22210

Chiu dày lõi xp 30mm; chiều dày 1 lớp va 25mm

1m2

247.364

230.152

11.036

AG.22220

Chiu dày lõi xp 40mm; chiều dày 1 lớp va 30mm

1m2

256.103

238.676

12.983

AG.22230

Chiều dày lõi xốp 60mm; chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

274.376

257.856

15.801

AG.22240

Chiu dày lõi xốp 80mm; chiều dày 1 lp vữa 50mm

1m2

292.649

270.642

19.302

AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG

Đơn vị nh: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.22300

Lp dựng tm V-3D làm mái, cầu thang

 

 

 

 

AG.22310

Chiu dày lõi xp 30mm; Chiều dày 1 lớp vữa 25mm

1m2

247.364

264.249

11.050

AG.22320

Chiều dày lõi xốp 40mm; Chiều dày 1 lớp va 30mm

1m2

256.103

298.346

16.788

AG.22330

Chiều dày lõi xp 60mm; Chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

274.376

326.049

17.369

AG.22340

Chiều dày lõi xp 80mm; Chiều dày 1 lớp va 50mm

1m2

292.649

334.573

21.160

AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.22410

Lp dựng lưới thép V- 3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trng, cạnh tấm, cầu thang

1m

34.643

14.917

 

AG.32100 LP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DM CU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhn bề mặt đường hàn, chnh sa đng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu k thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.32122

Lp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

1m2

5.779

101.215

32.045

Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% định mức công tác lp đặt

AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DM CU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu ch cần sa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cn sửa cha, thay thế, căn chnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.32910

Sửa cha ván khuôn trong dầm cầu Super T

1 dầm

1.652.579

947.744

710.950

AG.52511 LP DNG DM CẦU SUPER T BNG PHƯƠNG PHÁP ĐU CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5 x 6 x 0,02m) bng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu gi lên xe vận chuyển (bng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc d, di dời thép tấm lót đường công vụ. (áp dụng cho nhịp có chiều cao <= 9m).

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52511

Lp dựng dm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu

1dầm

493.829

2.102.520

10.543.222

Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đào công vụ được tính riêng.

AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẰM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí Ip đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52521

Lp dựng dầm cu Super T bằng thiết bị nâng hạ dm

1 dầm

57.037

1.971.400

2.914.771

Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bng 60% định mức lắp dựng.

AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vn chuyển (bằng 2 cần cu 80T), kê kích, giằng néo theo đúng yêu cu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bng 2 cn cu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.52531

Lắp dựng dầm cu I 33m bng phương pháp đấu cu

1 dầm

471.382

3.137.677

14.326.791

AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tn để lắp đặt các khối nh được đặt trên cạn, trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cu k thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết để vị trí lp đặt được tính riêng.

Ghi chú: Định mức cu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng <= cấp 3. Trường hợp cẩu lp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điu chnh với hệ s 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh nhân với hệ số 1,5, sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.

AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.61100

Lp khối hộp, khối SEABEE, được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.61110

<= 2 tấn

1 cu kin

 

42.621

54.935

AG.61120

<= 10 tn

1 cu kin

 

89.717

148.322

AG.61130

> 10 tấn

1 cu kiện

 

112.945

313.626

AG.61200 LP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NI VÀO VỊ TRÍ BNG CN CU

Đơn vị nh: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.61200

Lp khi hộp, khi SEABEE, được đặt trên phương tiện ni vào vị trí bng cần cẩu, trọng lượng 1 cu kin

 

 

 

 

AG.61210

<= 2 tấn

1 cu kiện

 

51.145

56.373

AG.61220

<= 10 tn

1 cu kiện

13.992

108.683

344.337

AG.61230

>10 tấn

1 cu kiện

17.909

136.387

414.108

AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.61300

Lp khi TETRAPOD, được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.61310

<= 10 tấn

1 cu kiện

 

217.366

167.992

AG.61320

<= 15 tấn

1 cu kiện

 

245.070

362.273

AG.61330

> 15 tấn

1 cu kiện

 

302.608

436.255

AG.61400 LP KHI TETRAPOD, ĐƯỢC ĐT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.61400

Lắp khi TETRAPOD, được đặt trên phương tiện ni vào vị trí bằng cn cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.61410

<= 10 tn

1 cấu kiện

 

286.482

191.407

AG.61420

<= 15 tấn

1 cu kiện

 

340.814

442.749

AG.61430

> 15 tấn

1 cu kiện

 

419.844

574.606

AG.62100 LP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tn hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chnh.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.62100

Lp đặt thùng chìm vào vị trí, trọng lượng 1 thùng

 

 

 

 

AG.62110

<= 200 tấn

1 thùng

2.107.645

6.174.175

25.185.176

AG.62120

<= 300 tấn

1 thùng

2.197.645

8.643.845

34.651.394

AG.62130

> 300 tấn

1 thùng

2.197.645

9.878.680

36.615.405

AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LP RÙA VÀO VỊ TRÍ

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.62210

Vận chuyn và lp rùa vào vị trí

1 rùa

232.330

1.065.520

6.809.895

AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC BẰNG CẦN CẨU

AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.63100

Tách cu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEH bng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.63110

<= 10 tấn

1 cấu kiện

 

21.310

56.913

AG.63120

<= 15 tấn

1 cấu kiện

 

31.966

108.521

AG.63200 TÁCH CU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BNG CN CU

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.63200

Tách cu kiện bê tông khối TETRAPOD bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kin

 

 

 

 

AG.63210

<= 10 tn

1 cấu kiện

 

63.931

113.827

AG.63220

<= 15 tn

1 cu kiện

 

74.586

180.868

AG.64000 CHUYỂN KHI HỘP, KHI SEABEE, KHỐI TETRAPOD

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô, c định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xung nơi qui định (công đoạn này ch áp dụng khi bãi đúc không đ chứa khi xếp).

AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP KHỐI SEABEE

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.64100

Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE; Cự ly vận chuyển <= 500m, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.64110

<= 10 tấn

1 cu kiện

 

42.621

207.665

AG.64120

<= 15 tấn

1 cu kiện

 

95.897

270.920

AG.64200 BC XP, VẬN CHUYỂN KHI HP KHỐI SEABEE

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.64200

Bốc xếp, vận chuyn khối hộp, khối SEABEE; Cự ly vận chuyển <= 1000m, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.64210

<= 10 tấn

1 cu kiện

 

63.931

228.431

AG.64220

<= 15 tấn

1 cu kiện

 

142.780

325.104

AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.64300

Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD; Cự ly vận chuyn <= 500m, trọng lượng 1 cấu kin

 

 

 

 

AG.64310

<= 10 tấn

1 cấu kiện

 

91.635

332.264

AG.64320

<= 15 tn

1 cu kiện

 

106.552

433.472

AG.64400 BC XẾP, VẬN CHUYỂN KHI TETRAPOD

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.64400

Bc xếp, vận chuyn khối TETRAPOD; Cự ly vận chuyển <= 1000m, trọng lượng 1 cấu kiện

 

 

 

 

AG.64410

<= 10 tấn

1 cu kiện

 

110.814

269.964

AG.64420

<= 15 tn

1 cu kiện

 

127.862

352.196

AG.64500 VẬN CHUYỂN TIP 1000M CÁC LOẠI CU KIỆN

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.64500

Vận chuyn tiếp 1000m các loại cấu kiện, trọng lượng 1 cấu kin

 

 

 

 

AG.64510

<= 10 tấn

1 cu kiện

 

 

13.076

AG.64520

<= 15 tấn

1 cu kin

 

 

21.612

CHƯƠNG X

CÔNG TÁC LÀM MÁI LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.21300

Trát tường ngoài, chiều dày trát

 

 

 

 

AK.21310

0,5cm

1m2

11.050

31.966

 

AK.21320

0,7cm

1m2

14.734

38.359

 

AK.21330

1,0cm

1m2

20.259

46.883

 

AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.21400

Trát tường trong, chiều dày trát

 

 

 

 

AK.21410

0,5cm

1m2

10.968

23.441

 

AK.21420

0,7cm

1m2

14.625

29.835

 

AK.21430

1,0cm

1m2

20.109

31.966

 

AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.84910

Sơn dm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

 

 

 

 

 

Dm, trn, cột, tường trong nhà

 

 

 

 

AK.84911

1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

24.338

8.347

 

AK.84912

1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

37.760

11.925

 

 

Tường ngoài nhà

 

 

 

 

AK.84913

1 nước lót, 1 nước ph

1m2

30.829

9.142

 

AK.84914

1 nước lót, 2 nước ph

1m2

50.694

13.117

 

AK.84920 SƠN DM, TRN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.84920

Sơn dầm, trn, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bã

 

 

 

 

 

Dm, trn, cột, tuờng trong nhà

 

 

 

 

AK.84921

1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

27.138

9.142

 

AK.84922

1 nước lót, 2 nước ph

1m2

41.728

13.117

 

 

Tường ngoài nhà

 

 

 

 

AK.84923

1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

34.594

10.136

 

AK.84924

1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

56.445

14.509

 

AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM

Thành phần công vic:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh du, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ, sy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu k thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.91151

Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2 mm

1m2

281.748

62.109

237.883

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kim tra độ bằng phẳng của mặt nền, chnh sa mặt nền (nếu cn); kéo rải giấy đầu theo chiu ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.16210

Ri giấy dầu lớp cách ly

100m2

561.120

234.524

 

AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE

Thành phần công vic:

Chun bị vật tư, thiết bị, mặt bng thi công; làm sạch b mặt; trám khe theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.24200

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông, loại khe

 

 

 

 

AL.24221

Khe co

1m

788

19.875

3.596

AL.24222

Khe giãn

1m

2.678

39.750

7.192

AL.24223

Khe dọc

1m

473

7.950

7.192

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

Chun bị, ct lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dlắp đặt lại tm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắm chnh cốt thép chờ. Vệ sinh b mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Sn xuất chế tạo, lp đặt hệ dưng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh b mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mái mặt lp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, và vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co dãn (sau 01 tháng).

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.25223

Lp đặt khe co giãn thép mặt cu khớp ni kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau

1m

12.242.829

2.945.097

1.222.154

AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành ct tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.26100

Lp khe co giãn, khe đặt thép chống nứt

 

 

 

 

AL.26110

Khe co giãn

10m

3.955

3.975

22.262

AL.26120

Khe đặt thép

10m

3.955

5.962

22.262

AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.52910

Căng lưới thép gia c tường gạch ACC

1m2

137.214

149.062

21.423

 

BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Số TT

Tên vật tư, vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liu

 

 

1

Bê tông nhựa cấp C

tấn

1.929.000,00

2

Bột đá

kg

509,00

3

Bu lông

cái

5.500,00

4

Bu lông 20x60

cái

5.500,00

5

Cát vàng

m3

183.900,00

6

Cần khoan L= 1,2m

cái

63.654,00

7

Cáp Ø20mm

m

41.200,00

8

Cấp phi đá dăm 0,075-50mm

202.000,00

9

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

3.040.000,00

10

Chổi cáp

cái

5.000,00

11

Cọc BTCT (45x45cm), M300, đá 1x2

m

2.409.700,00

12

Đá 0,5x1

m3

231.800,00

13

Đá 1x2

m3

231.800,00

14

Đá 2x3,15

m3

219.500,00

15

Đá 2x5

219.500,00

16

Đá cắt

viên

8.073,00

17

Đá cắt Ø180mm

viên

8.073,00

18

Đá dăm 0,075-3 mm

m3

219.500,00

19

Đá dăm 3-9,5mm

m3

219.500,00

20

Đá dăm 9,5-19mm

m3

181.500,00

21

Đá hộc xếp rọ

m3

181.500,00

22

Đá mài

viên

10.000,00

23

Đất đèn

kg

15.000,00

24

Dầu bảo ôn

lít

34.545,45

25

Dầu bôi

kg

16.400,00

26

Dầu Diezen 0,25S

lít

19.936,00

27

Dầu mazút

lít

20.027,00

28

Dầu Separol

lít

48.000,00

29

Dây nổ (chịu nước 12g/m)

m

9.490,00

30

Dây nylon Ø80mm

m

30.000,00

31

Dây thép

kg

13.600,00

32

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

2.273.000,00

33

Diện

kW

1.278,00

34

Đinh

kg

15.000,00

35

Đinh các loại

kg

15.000,00

36

Đinh đỉa

cái

1.000,00

37

Đinh đa các loại

kg

20.000,00

38

Gạch AAC (10*10*60)

viên

10.100,00

39

Gạch AAC (10*20*60)

viên

20.300,00

40

Gạch AAC (10*30*60)

viên

30.400,00

41

Gạch AAC (12,5*10*60)

viên

12.700,00

42

Gạch AAC (12,5*20*60)

viên

25.300,00

43

Gạch AAC (12,5*30*60)

viên

38.000,00

44

Gạch AAC (15*10*60)

viên

15.200,00

45

Gạch AAC (15*20*60)

viên

30.400,00

46

Gạch AAC (15*30*60)

viên

45.600,00

47

Gạch AAC (17,5*10*60)

viên

17.700,00

48

Gạch AAC (17,5*20*60)

viên

35.500,00

49

Gạch AAC (17,5*30*60)

viên

53.200,00

50

Gạch AAC (20*10*60)

viên

20.300,00

51

Gạch AAC (20*20*60)

viên

40.500,00

52

Gạch AAC (20*30*60)

viên

60.800,00

53

Gạch AAC (25*10*60)

viên

25.300,00

54

Gạch AAC (25*20*60)

viên

50.700,00

55

Gạch AAC (25*30*60)

viên

76.000,00

56

Gạch AAC (7,5*10*60)

viên

7.600,00

57

Gạch AAC (7,5*20*60)

viên

15.200,00

58

Gạch AAC (7,5*30*60)

viên

22.800,00

59

Gạch Block bê tông 10*20*40

viên

4.091,00

60

Gạch Block bê tông 11,5*19*24

viên

2.682,00

61

Gạch Block bê tông 11,5*9*24

viên

1.270,00

62

Gạch Block bê tông 15*19*39

viên

4.818,00

63

Gạch Block bê tông 15*20*30

viên

4.602,00

64

Gạch Block bê tông 15*20*40

viên

4.818,00

65

Gạch Block bê tông 19*19*39

viên

6.818,00

66

Gạch Block bê tông 20*22*40

viên

7.273,00

67

Gas đt

kg

30.900,00

68

Giấy dầu

m2

5.000,00

69

Gỗ kê

m3

3.600.000,00

70

Gỗ nhóm 3

m3

5.640.000,00

71

G ván

m3

4.320.000,00

72

Gỗ ván cầu công tác

m3

3.888.000,00

73

Hạt thủy tinh

kg

44.100,00

74

Keo Polyvinyl chloride

kg

150.000,00

75

Khe co dãn thép kiểu răng lược (SCF50, độ dịch chuyền 50mm)

m

11.115.000,00

76

Kíp vi sai phi điện (loại 2m)

cái

11.320,00

77

Lưỡi cắt

cái

1.318.200,00

78

Lưỡi cắt bê tông Ø356mm (Diamond Star D350)

cái

1.318.200,00

79

Lưới thép làm đu đốc

m2

15.763,00

80

Lưới thép V-3D tăng cường (20x100cm)

m

32.720,00

81

Lưới thép Ø1cm, a20cm

m2

113.400,00

82

Maní

kg

25.083,00

83

Mỡ các loại

kg

53.600,00

84

Mũi khoan Ø42mm

cái

63.700,00

85

Neo cáp 15,2mm

cái

571.400,00

86

Nhũ tương Novabond

lít

166.000,00

87

Nhựa Polyme cấp C

kg

28.296,00

88

Nước

lít

6,055

89

Ôxy chai nén khí 6m3

chai

104.000,00

90

Ống nhựa Ø75

m

34.500,00

91

Ống PVC Ø200mm

m

235.300,00

92

Phụ gia Anlisole E

lít

31.400,00

93

Phụ gia Rugasol C

lít

20.500,00

94

Que hàn Ø4

kg

27.700,00

95

Rọ thép (KT: 2x1x0,5m)

cái

168.700,00

96

Sơn các loại

kg

75.000,00

97

Sơn dẻo nhiệt

kg

24.000,00

98

Sơn lót Jotasealer 03

kg

85.100,00

99

Sơn lót Jotashield Prime 07

kg

97.800,00

100

Sơn ph Jotashield ngoài nhà

kg

178.800,00

101

Sơn ph Strax Matt trong nhà

kg

96.300,00

102

Tà vẹt g 14x22x18cm

thanh

19.958,40

103

Tm V-3D

m2

163.600,00

104

Tăng đơ

cái

68.200,00

105

Thép cường độ cao

kg

20.600,00

106

Thép đặc Ø100

kg

15.332,00

107

Thép đúc

kg

16.722,00

108

Thép hình

kg

16.722,00

109

Thép hình các loại

kg

16.722,00

110

Thép hộp

m

16.722,00

111

Thép ng Ø42-49

m

65.673,00

112

Thép tấm

kg

16.722,00

113

Thép tm 20mm

kg

16.722,00

114

Thép tm các loại

kg

16.722,00

115

Thép tròn

kg

15.092,00

116

Thép tròn Ø <= 10mm

kg

15.332,00

117

Thép tròn Ø <=18mm

kg

15.592,00

118

Thép tròn Ø > 18mm

kg

15.592,00

119

Thuc nổ P113

kg

51.400,00

120

Tôn tráng kẽm

kg

63.100,00

121

Va khô trộn sn WALL 600 CLAIR

kg

1.866,00

122

Vữa khô trộn sn WALL 900 CLAIR

kg

2.055,00

123

Va khô trộn sẵn (trát trong)

kg

1.359,00

124

Vữa khô trộn sn (trát ngoài)

kg

1.359,00

125

Vữa xây

 

 

 

Va ximăng M50

m3

270.400,00

 

Va ximăng M75

m3

373.500,00

 

Vữa khô trộn sn M50

m3

2.539.200,00

 

Vữa khô trộn sẵn M75

m3

2.857.900,00

126

Vữa trát bê tông nhẹ

 

 

 

Va khô trộn sẵn (trát trong) M75

m3

1.822.600,00

 

Vữa khô trộn sẵn (trát ngoài) M75

m3

1.836.200,00

127

Vữa bê tông, độ sụt 2-4

 

 

 

Vữa bê tông M150, đá 1x2

m3

680.600,00

 

Vữa bê tông M200, đá 1x2

m3

752.200,00

 

Vữa bê tông M250, đá 1x2

m3

820.900,00

 

Vữa bê tông M300, đá 1x2

m3

891.400,00

 

Vữa bê tông M350, đá 1x2

m3

966.400,00

 

Va bê tông M400, đá 1x2

m3

992.300,00

128

Va bê tông đá Dmax 0,5 M150

m3

700.400,00

129

Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M200

m3

775.100,00

130

Xăng Mogas 92

lít

21.464,00

131

Xi măng PCB40

kg

1.615,30

II

Nhân công

 

 

1

Nhân công 3.0/7

công

184.394,00

2

Nhân công 3.5/7

công

198.749,00

3

Nhân công 3.7/7

công

204.491,00

4

Nhân công 4.0/7

công

213.104,00

5

Nhân công 4.5/7

công

230.035,00

6

Nhân công 5.0/7

công

246.967,00

7

Thợ lặn 2.0/4

giờ

23.233,00

III

Máy thi công

 

 

1

Ca nô 54CV

ca

961.556,00

2

Cn cu 10 tấn

ca

2.354.316,00

3

Cần cẩu 16 tấn

ca

2.845.666,00

4

Cần cẩu 20 tấn

ca

3.247.487,00

5

Cần cẩu 25 tấn

ca

3.617.369,00

6

Cần cẩu 5 tấn

ca

1.716.720,00

7

Cần cẩu 60 tấn

ca

4.979.694,00

8

Cần cẩu 80 tấn

ca

7.694.902,00

9

Cần cu bánh xích 16 tấn

ca

2.195.297,00

10

Cẩu long môn 90 tấn

ca

1.146.726,00

11

Cẩu tháp 25 tấn

ca

2.397.952,00

12

Cu tháp 40 tn

ca

2.996.129,00

13

Đầm bánh lốp tự hành 16 tấn

ca

1.393.744,00

14

Đầm dùi 1,5KW

ca

223.650,00

15

Đầm dùi 2,8KW

ca

234.359,00

16

Kích 250T

ca

277.502,00

17

Kích 500T

ca

331.593,00

18

Kích DUL 25T

ca

1.976.881,00

19

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

513.654,00

20

y bơm bê tông 50m3/h

ca

3.472.235,00

21

Máy bơm nước 20KW

ca

334.208,00

22

Máy bơm nước 6,5KW

ca

240.549,00

23

Máy bơm nước điezel 5,5CV

ca

313.975,00

24

Máy bơm nước động cơ Diesel công sut 40CV

ca

753.200,00

25

Máy bơm nước động cơ Diesel công sut 120CV

ca

1.479.733,00

26

Máy bơm nước động cơ Diesel công suất 30CV

ca

565.227,00

27

Máy bơm nước động cơ Diesel công sut 75CV

ca

1.287.179,00

28

Máy bơm vữa xi măng 32-50 m3/h

ca

843.484,00

29

Máy cấp xi măng

ca

372.714,00

30

Máy ct bê tông MCD 218

ca

496.247,00

31

Máy ct cáp 10KW

ca

239.737,00

32

Máy cắt gạch đá 1,7KW

ca

222.618,00

33

Máy cắt tôn 15KW

ca

356.678,00

34

Máy cắt un 5 KW

ca

228.614,00

35

Máy cưa kim loại 2,7KW

ca

231.330,00

36

Máy đầm bàn 1,0KW

ca

220.322,00

37

Máy đầm cạnh 3KW

ca

229.931,00

38

Máy đào 0,65m3

ca

2.204.834,00

39

Máy đào 1,25m3

ca

3.510.343,00

40

Máy đóng cọc

ca

3.576.405,00

41

Máy hàn 23 KW

ca

321.869,00

42

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW

ca

214.226,00

43

Máy khoan cọc đất

ca

3.888.807,00

44

Máy khoan cọc nhồi ED

ca

7.275.567,00

45

Máy khoan đá cầm tay Ø42

ca

222.605,00

46

Máy khoan đứng 4,5KW

ca

264.885,00

47

Máy lu 10T

ca

1.004.970,00

48

Máy lu 6T

ca

741.743,00

49

Máy lu rung 25T

ca

2.853.797,00

50

Máy luồn cáp 15KW

ca

329.465,00

51

Máy mài 2,7KW

ca

216.894,00

52

Máy nâng thủy lực 135CV

ca

1.624.127,00

53

Máy nén khí 10m3/ph

ca

705.061,00

54

Máy nén khí 300 m3/h

ca

463.546,00

55

y nén khí 600 m3/h

ca

705.061,00

56

Máy nén khí diezen 600 m3/h

ca

1.314.756,00

57

Máy nén khí diezen 660 m3/h

ca

1.370.993,00

58

Máy phát điện 30KW

ca

786.469,00

59

Máy phay bào 7KW

ca

292.960,00

60

Máy phun vữa 6m3/h

ca

650.774,00

61

Máy rải 130-140CV

ca

3.762.179,00

62

Máy rải 170CV

ca

3.938.014,00

63

Máy rải 50-60 m3/h

ca

2.335.022,00

64

Máy rải SP500

ca

9.854.273,00

65

Máy trộn 250t

ca

276.425,00

66

Máy trộn 80l

ca

233.206,00

67

Máy trộn vữa xi măng 1200l

ca

514.452,00

68

Máy trộn vữa xi măng 1600l

ca

616.075,00

69

Máy ủi 110CV

ca

2.041.411,00

70

Máy ủi 140CV

ca

2.557.172,00

71

Máy vận thăng 0,8T

ca

279.339,00

72

Máy vận thăng lồng 3T

ca

431.572,00

73

Máy xúc 2,3m3

ca

3.009.729,00

74

y xúc lật 1m3

ca

1.448.894,00

75

Moóc có điều khiển 50T

ca

542.492,00

76

Ôtô 2,5T

ca

658.456,00

77

Ôtô chuyển trộn 6m3

ca

2.084.015,00

78

Ôtô đu kéo 360CV

ca

2.515.478,00

79

Ôtô thùng 10T

ca

1.307.631,00

80

Ôtô thùng 20T

ca

1.801.028,00

81

Ôtô tự đổ 10tấn

ca

1.629.755,00

82

Ôtô tự đổ 12tấn

ca

1.834.692,00

83

Ôtô tự đổ 7tn

ca

1.436.856,00

84

Ôtô tưới nước 5m3

ca

1.073.876,00

85

Palăng xích 3T

ca

209.645,00

86

Palăng xích 5T

ca

211.745,00

87

Tàu kéo 150CV

ca

4.780.682,00

88

Tàu kéo 350CV

ca

7.316.300,00

89

Thiết bị nâng hạ dm 75T

ca

4.342.605,00

90

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

ca

3.851.230,00

91

Tời điện 10T

ca

283.900,00

92

Tời điện 2T

ca

234.119,00

93

Tời điện 5T

ca

271.593,00

94

Trạm lặn

gi

111.934,00

95

Trạm lặn

ca

895.471,00

96

Trạm trộn 20-25m3/h

ca

1.571.154,00

97

Trạm trộn 30m3/h

ca

2.364.616,00

98

Trạm trộn 50m3/h

ca

3.400.931,00

99

Tram trn 80T/h

ca

11.165.943,00

100

Xà lan 200 tấn

ca

978.256,00

101

Xà lan 250 tấn

ca

1.111.596,00

102

Xà lan 400 tn

ca

1.323.796,00