Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1796/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 07/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1367/TTr-STP ngày 17/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội Vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Một quy trình thực hiện liên thông từ Sở Tư pháp đến UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết: 22 ngày (Sở Tư pháp: 04 ngày, Sở Nội vụ: 03 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa. |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Bổ trợ tư pháp. |
Thành phần hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) |
0,5 |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và gửi văn bản lấy ý kiến. |
Phòng Bổ trợ tư pháp. |
Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản cho Sở Nội vụ. |
- Văn bản đề nghị Sở Nội vụ góp ý, thẩm định hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trình Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội |
2,5 |
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Bổ trợ tư pháp. |
- Chuyên viên thụ lý xem xét thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ qua thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. + Trường hợp, đạt yêu cầu gửi lấy ý kiến của Sở Nội vụ. |
- Dự thảo Công văn lấy ý kiến Sở Nội vụ hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
01 |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp. |
Kiểm tra hồ sơ, có ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. |
- Dự thảo Công văn lấy ý kiến Sở Nội vụ hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nếu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
0,5 |
|
|
Bước 2.3 |
Ký duyệt, phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở, Bộ phận văn thư. |
- Ký duyệt hồ sơ. - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ. |
Công văn lấy ý kiến Sở Nội vụ hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
01 |
|
|
Sở Nội Vụ |
Bước 3 |
Sở Nội vụ phối hợp thẩm định hoặc cho ý kiến. |
Sở Nội vụ; chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Thẩm định hồ sơ. |
Văn bản trả lời của Sở Nội vụ. |
3 |
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận, phân công, thụ lý hồ sơ. |
- Văn thư Sở; - Lãnh đạo Sở. |
- Tiếp nhận công văn đề nghị tham gia ý kiến của Sở Tư pháp (kèm hồ sơ liên quan); - Duyệt, phân công chuyên viên Phòng chuyên môn nghiên cứu, tham mưu. |
- Văn bản đến được xử lý theo quy định. |
01 |
|
|
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ. |
Chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời Sở Tư pháp. |
Dự thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp. |
01 |
|
|
Bước 3.3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ. |
Duyệt văn bản. |
Dự thảo văn bản trả lời Sở Tư pháp. |
0,5 |
|
|
Bước 3.4 |
Ký duyệt, phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
- Ký duyệt văn bản; - Phát hành văn bản. |
Công văn trả lời Sở Tư pháp theo quy định. |
0,5 |
|
|
Sử Tư pháp |
Bước 4 |
Lập tờ trình, dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình UBND tỉnh xem xét và phê duyệt. |
- Văn thư; - Phòng Bổ trợ tư pháp; - Lãnh đạo Sở. |
- Tiếp nhận Công văn trả lời Sở Nội vụ; - Lập tờ trình, dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
01 |
|
Bước 4.1 |
Lập tờ trình, dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình UBND tỉnh xem xét và phê duyệt. |
- Văn thư; - Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp; - Phòng Bổ trợ tư pháp. |
- Tiếp nhận Công văn trả lời của Sở Nội vụ chuyển phòng Bổ trợ tư pháp; - Tổng hợp ý kiến Sở Nội vụ, Liên Đoàn Luật sư Việt Nam về Đề án tổ chức Đại hội; phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng; - Lập tờ trình, dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4.2 |
- Xem xét, phê duyệt; - Phát hành văn bản luân chuyển hồ sơ. |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư Sở. |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
0,5 ngày |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xem xét và phê duyệt. |
Văn phòng UBND. |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xem xét phê duyệt. |
Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
15 |
|
Bước 5.1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa. |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
|
01 |
|
|
Bước 5.2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định. |
Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
05 |
|
|
Bước 5.3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn. |
Kiểm tra hồ sơ, cho ý kiến về hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
01 |
|
|
Bước 5.4 |
Xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
02 |
|
|
Bước 5.5 |
Xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Ký duyệt. |
Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
05 |
|
|
Bước 5.6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển kết quả về Bộ phận văn thư cơ quan chuyên môn. |
Văn thư. |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư cơ quan chuyên môn. |
Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
01 |
|
|
Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Trả kết quả |
|
|
|
0 |
|
Bước 6.1 |
Tổng hợp kết quả. |
Văn thư |
|
|
0 |
|
|
Bước 6.2 |
Trả kết quả. |
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp. |
Trả kết quả cho công dân, tổ chức. |
Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội. |
0 |
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bổ trợ tư pháp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tư pháp và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư (Mã số: BTP-KHA-277016)
Một quy trình thực hiện liên thông từ Sở Tư pháp đến UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày (Sở Tư pháp: 04 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa. |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn đại diện tổ chứa, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, bổ sung và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng Bổ trợ tư pháp. |
Thành phần hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu theo phần mềm một cửa). |
0,5 |
|
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở; Phòng Bổ trợ tư pháp; Văn thư. |
Thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội /trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
3,5 |
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Bổ trợ tư pháp. |
- Chuyên viên thụ lý xem xét thẩm tra hồ sơ: + Đối với hồ sơ qua thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận một cửa; + Trường hợp, đạt yêu cầu lập tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. |
- Dự thảo tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
1,5 |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp. |
Kiểm tra hồ sơ, cho ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. |
- Dự thảo tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
01 |
|
|
Bước 2.3 |
Ký duyệt, Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ. |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư. |
- Ký duyệt hồ sơ; - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ. |
- Tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
01 |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Xem xét và phê duyệt. |
Văn phòng UBND. |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xem xét phê duyệt. |
Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
03 |
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa. |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. |
|
0,25 |
|
|
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định. |
Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
01 |
|
|
Bước 3.3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn. |
Kiểm tra hồ sơ, cho ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Dự thảo Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
0,5 |
|
|
Bước 3.4 |
Xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Ý kiến về hồ sơ và trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Dự thảo Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
0,5 |
|
|
Bước 3.5 |
Xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Ký duyệt. |
Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
0,5 |
|
|
Bước 3.6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ cơ quan chuyên môn. |
Văn thư/Bộ phận một cửa. |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cơ quan chuyên môn. |
Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
0,25 |
|
|
Sử Tư pháp |
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận một cưa Sở Tư pháp. |
Trả kết quả cho công dân, tổ chức. |
Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử; Quyết định phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn Nghị quyết Đại hội. |
0 |
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bổ trợ tư pháp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Tư pháp và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển viễn thám quốc gia/ Bến Tre đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 định mức xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016 Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 07/05/2011