Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 1766/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 03/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1766/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 3 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BT ngày 22/5/2020, Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020, Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020, Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020, Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch; đăng ký biện pháp bảo đảm; phổ biến, giáo dục pháp luật; chứng thực; luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch; đăng ký biện pháp bảo đảm; phổ biến, giáo dục pháp luật; chứng thực; luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan thực hiện theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 và Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC (Lam)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1766 /QĐ-UBND ngày 3 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (51 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

(Ngày làm việc)

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(vnđ)

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (17 TTHC)

I.1

Thủ tục hành chính áp dụng chung (06 TTHC)

1

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).

- Không quá 02 ngày

(trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.

2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

2

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

- Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).

- Không quá 02 ngày

(trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

3

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

- Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).

- Không quá 02 ngày

(trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.

10.000 đồng/trường hợp

(trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

4

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

6

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ)

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

I.2

Thủ tục hành chính cấp huyện (05 TTHC)

1

2.000992

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

- Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp.

10.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

- Trong ngày

(cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ).

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp.

10.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

2.001044

Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp.

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

2.001050

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp.

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp.

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

I.3

Thủ tục hành chính cấp xã (05 TTHC)

1

2.001035

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

2.001019

Thủ tục chứng thực di chứng

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

2.001016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

2.001406

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chi di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

2.001009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực);

- Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

2

Không

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã

50.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

II

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05 TTHC)

II.1

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (05 TTHC)

1

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

100.000 đồng/trường hợp

- Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày

 

 

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

3.000.000 đồng/trường hợp

(Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú)

- Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày

(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

2.500.000 đồng/trường hợp

(Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú)

- Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày

(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bộ Tư pháp

2.500.000 đồng/trường hợp

 

- Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

1.005136

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- 20 ngày

(đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

- 55 ngày

 (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

100.000 đồng

(Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã)

- Luật Quốc tịch Việt Nam 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

III

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC)

III.1

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 TTHC)

1

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

09 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính

2

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

04 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính

3

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

04 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính

4

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

05 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính

5

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

06 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính

6

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

06 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Luật Luật sư năm 2006

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp

7

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

09 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

2.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

8

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

04 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư năm 2006

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

9

1.002218

Hợp nhất công ty luật

09 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

10

1.002234

Sáp nhập công ty luật

09 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

11

 

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

06 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

12

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

06 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

13

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

600.000 đồng/hồ sơ

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

14

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

09 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

2.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2012

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

IV

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

IV.1

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (06 TTHC)

1

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

04 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp

2

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

04 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp

3

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

06 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

50.000 đồng/hồ sơ

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp

4

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

05 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp

5

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày

4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

6

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày

3

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp

V

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)

V.1

Thủ tục hành chính dùng chung cho cấp tỉnh và cấp huyện (09 TTHC)

1

1.004583

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

80.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2

1.004550

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

80.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

3

1.003862

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

80.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

4

1.003688

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

80.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

5

1.003625

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

60.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

6

1.003046

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

60.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

7

2.000801

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

70.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

8

1.001696

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

80.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

9

1.000655

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)

2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

20.000 đồng/hồ sơ

- Luật đất đai 2013

- Luật nhà ở 2014

- Luật phí và lệ phí 2015

- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (21 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

I

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (02 TTHC)

1

2.001004

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài hoặc chứng nhận

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp

2

Không có mã số

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ)

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp

II

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)

1

1.004866

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp

III

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (09 TTHC)

1

1.002113

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

2

1.002126

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

3

1.002138

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

4

1.002638

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

5

1.002251

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

6

1.002272

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

7

2.001029

Giải thể Đoàn luật sư

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

8

1.002311

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

9

1.002336

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

IV

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (05 TTHC)

1

1.000460

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

2

1.001840

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

3

1.000443

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

4

2.000790

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

5

1.001764

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp

V

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (04 TTHC)

1

2.001923

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp

2

2.001520

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp

3

2.001489

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

TTHC cấp huyện và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp

4

2.001475

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

TTHC cấp huyện và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp

 

 





Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020

Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017

Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010

Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008