Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1752/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 888/QĐ-UBND NGÀY 28/4/2016 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính thay thế tại Mục I lĩnh vực tư pháp bằng Mục I(a) lĩnh vực hộ tịch và Mục I(b) lĩnh vực chứng thực.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thay thế 31 thủ tục hành chính từ thứ tự số 7 đến thứ tự số 37 tại Mục XVIII lĩnh vực đất đai.
3. Sửa đổi thứ tự số 38 tại mục XVIII lĩnh vực đất đai thành thứ tự số 47.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TẠI MỤC I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
BẢNG MỤC I(A) LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ MỤC I(B) LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền quyết định |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
I(a) |
Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
Trong ngày |
|
||||
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì không quá 3 ngày |
||||
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 (3) |
0,25 (0,25) |
4 (2) |
0,5 (0,5) |
0,25 (0,25) |
- 5 ngày đối với đăng ký giám hộ cử; - 3 ngày đối với đăng ký giám hộ đương nhiên |
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND cấp huyện |
Trong ngày |
|
||||
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
12 |
0,25 |
10,5 |
1 |
0,25 |
|
10 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND cấp huyện |
12 |
0,25 |
10,5 |
1 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND cấp huyện |
Trong ngày |
Trường hợp cần xác minh thì không quá 3 ngày |
||||
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp cần xác minh thì không quá 10 ngày |
16 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
UBND cấp huyện |
Trong ngày |
|
||||
I(b) |
Lĩnh vực: Chứng thực (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Trong ngày |
|
||||
18 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
||||
19 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
||||
20 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
21 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
22 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
23 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
24 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
25 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
||||
26 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
||||
27 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
28 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
DANH MỤC
40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ THỨ TỰ SỐ 7 ĐẾN THỨ TỰ SỐ 37 TẠI MỤC XVIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền quyết định |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
XVIII |
Lĩnh vực: Đất đai (40 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
8 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
UBND cấp huyện |
25 |
0,5 |
23 |
1 |
0,5 |
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13 |
1 |
0,25 |
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND cấp huyện (cấp giấy)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (đăng ký) |
25 |
0,5 |
23 |
1 |
0,5 |
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
15 |
0,25 |
13 |
1 |
0,25 |
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
13 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở TNMT |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở TNMT |
25 |
0,5 |
23 |
1 |
0,5 |
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Sở TNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi) |
5 (10) |
0,25 (0,25) |
4 (9) |
0,5 (0,5) |
0,25 (0,25) |
Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, nếu phải cấp lại Giấy chứng nhận thì thêm 5 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
16 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
UBND cấp huyện |
10 (15) |
0,25 (0,25) |
9 (14) |
0,5 (0,5) |
0,25 (0,25) |
Nếu cấp Giấy mới thì cộng thêm 5 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
10 (15) |
0,25 (0,25) |
9 (14) |
0,5 (0,5) |
0,25 (0,25) |
Nếu cấp Giấy mới thì cộng thêm 5 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
15 |
0,25 |
13 |
1 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
21 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
22 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
15 |
0,25 |
13 |
1 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
23 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
24 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
15 |
0,25 |
13 |
1 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
25 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở TNMT |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
26 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Sở TNMT |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất |
Sở TNMT/chi nhánh VP đăng ký đất đai (cấp trang bổ sung) |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
28 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
UBND cấp huyện |
3 (8) |
0,25 (0,25) |
2 (7) |
0,5 (0,5) |
0,25 (0,25) |
Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận mới hoặc trường hợp có nhiều nội dung đính chính thì Văn phòng đăng ký đất đai trình cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận mới thì thời gian tăng thêm 5 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
29 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
||||
30 |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
31 |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
Sở TNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi) |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Thời hạn giải quyết không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, nếu phải cấp lại Giấy chứng nhận thì cộng thêm 5 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày |
32 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Trong ngày |
|
||||
33 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
34 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
35 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
36 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
38 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
39 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
40 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
41 |
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
43 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
44 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
45 |
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo |
||||
46 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
Đăng ký ngay |
Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày. Không kể thời gian Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định cho chủ sở hữu nhà ở |
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 11 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống kho và cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Lào Cai được đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư, từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ Luật Tố tụng dân sự Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 Đề án tập trung, giải quyết đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Nâng cao công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục ý thức chấp hành pháp luật, trách nhiệm của thanh niên đối với xã hội và đất nước giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 888/QĐ-UBND về danh mục 03 nhiệm vụ trọng tâm giao cho Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực hiện năm 2013 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 30/6/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung, thay đổi thành viên Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2009 về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ áp dụng cho năm 2006 Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh tỷ lệ phí đấu giá để lại cho đơn vị thu, nộp tại Quyết định 23/2007/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2015