Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 1743/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1743/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 09 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 và Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực hành chính tư pháp (hộ tịch) |
1 |
Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
7 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn |
8 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
9 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
10 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch |
13 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh) |
II. |
Lĩnh vực cho, nhận con nuôi |
14 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
15 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
16 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
III. |
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (chứng thực) |
17 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
18 |
Thủ tục chứng thực chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
19 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ bộ gốc |
20 |
Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền |
21 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế |
24 |
Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
25 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng mua căn hộ nhà chung cư |
26 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất; hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
27 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
28 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất; hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn căn hộ nhà chung cư |
29 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
30 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
IV. |
Lĩnh vực tôn giáo |
31 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
32 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
33 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
34 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu |
35 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
36 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
V. |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
37 |
Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
VI. |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
38 |
Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
39 |
Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
40 |
Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
41 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
42 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
43 |
Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
44 |
Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) |
45 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
46 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) |
VII. |
Lĩnh vực thủy sản |
47 |
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
48 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
VIII. |
Lĩnh vực thể thao |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
IX. |
Lĩnh vực đất đai |
50 |
Thủ tục xác nhận tình trạng sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X. |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
51 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề |
52 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo |
53 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
54 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là trẻ mồ côi |
55 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
56 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng |
57 |
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất |
58 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người khuyết tật |
59 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho trẻ em mồ côi |
60 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
61 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi |
62 |
Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội |
63 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
64 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo |
65 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi |
66 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em có cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam |
67 |
Thủ tục xác nhận việc nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
68 |
Thủ tục xác nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội |
69 |
Thủ tục xác nhận hộ nghèo |
70 |
Thủ tục xác nhận hộ thuộc diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
71 |
Thủ tục xác nhận gia cảnh để giảm trừ thuế thu nhập cá nhân |
72 |
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng bảo hiểm 01 lần |
73 |
Thủ tục xác nhận đơn xin cấp lại thẻ bảo hiểm xã hội |
74 |
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn giảm thuế |
75 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện |
XI. |
Lĩnh vực người có công |
76 |
Thủ tục xác nhận, giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
77 |
Thủ tục xác nhận, giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám 1945 |
78 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
79 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
80 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
81 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
82 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
83 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh |
84 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
85 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
86 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
87 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
88 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
89 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
90 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
91 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công, người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người nhiễm chất độc hóa học |
92 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
93 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
94 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
95 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
96 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
97 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh thuộc lực lượng quân đội, công an đã hy sinh trong chiến tranh |
98 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an đã hy sinh trong chiến tranh |
99 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
100 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
101 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an |
102 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
103 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
XII. |
Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
104 |
Thủ tục hỗ trợ mổ tim miễn phí cho trẻ em |
XIII. |
Lĩnh vực xây dựng |
105 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẽ tại nông thôn (dưới 07 tầng hoặc dưới 1000 m2 sàn) |
106 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
107 |
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
108 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
XIII. |
Lĩnh vực tiếp công dân và khiếu nại, tố cáo |
109 |
Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn |
110 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
111 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; phát triển ngành nghề nông thôn và Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 của tỉnh Bình Định Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1913/QĐ-UBND quy định về giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 10/10/2015
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 24-CTr/TU Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La năm 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 07/02/2014
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh hình thức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện sang hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho nông dân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình, thực hiện trong giai đoạn 2010-2015 (Điều 3, Quyết định 11/2010/QĐ-UBND) Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, tỷ lệ 1/1000 và đo lưới địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án phát triển kinh tế trang trại giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 03/11/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 29/07/2011