Quyết định 1692/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân; quy định không thu, miễn thu và bãi bỏ đối với lệ phí hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 1692/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nhữ Thị Hồng Liên |
Ngày ban hành: | 30/05/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, Thuế, phí, lệ phí, Hành chính tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1692/2008/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 30 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG MINH NHÂN DÂN; QUY ĐỊNH KHÔNG THU, MIỄN THU VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỐI VỚI LỆ PHÍ HỘ KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn một số loại phí, lệ phí; Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú; Công văn số 2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc miễn giảm các khoản phí, lệ phí theo danh mục các loại phí, lệ phí được miễn ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI – Kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1336/TC-QLG ngày 19/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
- Mức thu bằng tiền lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân như Phụ lục số 1 kèm theo.
- Không thu, miễn thu và bãi bỏ một số nội dung thu đối với lệ phí hộ khẩu như Phụ lục số 2 kèm theo.
Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí, đơn vị thu lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
- Lệ phí hộ tịch: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Lệ phí chứng minh nhân dân: Người được cơ quan công an cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân.
2. Đơn vị thu lệ phí:
- Lệ phí hộ tịch: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Lệ phí chứng minh nhân dân: Cơ quan công an thực hiện cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân.
Tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí và tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước đối với lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân như sau:
Tên lệ phí |
Đơn vị thu lệ phí |
Tỷ lệ trích để lại (%) |
Tỷ lệ nộp NSNN (%) |
Lệ phí hộ tịch |
Tất cả các đơn vị thu |
30% |
70% |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
Công an phường thuộc thành phố Hạ Long |
35% |
65% |
Công an xã, thị trấn thuộc khu vực miền núi, biên giới, hải đảo |
100% |
|
|
Công an cấp huyện, công an xã, phường, thị trấn còn lại |
70% |
30% |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 1692/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
1.1 |
Trường hợp đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
|
Miễn thu |
1.2. |
Trường hợp còn lại |
|
|
1.2.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
a |
Đăng ký khai sinh, khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh |
|
Miễn thu |
b |
Đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn |
|
Miễn thu |
c |
Đăng khai tử, khai tử quá hạn, đăng ký lại việc tử |
|
Miễn thu |
d |
Nuôi con nuôi |
|
|
d.1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi: |
đồng/trường hợp |
10.000 |
d.2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi: |
đồng/trường hợp |
20.000 |
e |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: |
đồng/trường hợp |
10.000 |
f |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
|
Miễn thu |
g |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng/bản sao |
2.000 |
h |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/trường hợp |
3.000 |
i |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
5.000 |
1.2.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
a |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đồng/lần cấp lại |
10.000 |
b |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng/bản sao |
3.000 |
c |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
đồng/lần (Thay đổi hoặc cải chính) |
25.000 |
1.2.3 |
Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
a |
Đăng ký khai sinh, khai sinh, khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh |
|
Miễn thu |
b |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài theo Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002, Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ |
|
|
b.1 |
Đăng ký kết hôn |
đồng/trường hợp |
500.000 |
b.2 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
c |
Đăng ký khai tử, khai tử quá hạn, đăng ký lại việc tử |
|
Miễn thu |
d |
Nuôi con nuôi |
|
|
d.1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
d.2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
e |
Nhận con ngoài giá thú |
|
|
|
Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
f |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
đồng/bản sao |
5.000 |
g |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/trường hợp |
10.000 |
h |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
20.000 |
2 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
2.1 |
Đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của ủy ban Dân tộc |
|
Không thu |
2.2 |
Đối với việc cấp mới giấy chứng minh nhân dân, giấy chứng minh nhân dân hết hạn sử dụng |
|
Miễn thu |
2.3 |
Đối với việc cấp lại, đổi giấy chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
|
a |
Tại các phường thuộc thành phố Hạ Long |
đồng/lần cấp |
6.000 |
b |
Tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới, hải đảo |
đồng/lần cấp |
3.000 |
c |
Tại các khu vực khác |
đồng/lần cấp |
3.000 |
2.4 |
Trường hợp cấp giấy chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án sản xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân |
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an |
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH KHÔNG THU, MIỄN THU, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG THU ĐỐI VỚI LỆ PHÍ HỘ KHẨU (NAY LÀ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ)
(Kèm theo Quyết định số 1692/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Đối tượng, nội dung |
Quy định |
1 |
Trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Không thu |
2 |
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
Bãi bỏ thu |
3 |
Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
Bãi bỏ thu |
4 |
Gia hạn tạm trú có thời hạn |
Bãi bỏ thu |
5 |
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
Bãi bỏ thu |
6 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: Trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Không thu |
7 |
Cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, tách sổ hộ khẩu |
Miễn thu |
Quyết định 446/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 446/QĐ-TTg năm 2011 bổ nhiệm Phó Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2009 – 2014 Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 446/QĐ-TTg năm 2010 thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng An toàn hạt nhân quốc gia Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 10/04/2010
Quyết định 446/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 4 tập thể thuộc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 07/05/2008
Công văn số 2091/BTC-CST về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ trong lĩnh vực phí, lệ phí Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 05/03/2008
Thông tư 07/2008/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc thông qua báo cáo tình hình thu - chi ngân sách năm 2007 và phê duyệt dự toán thu - chi và phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 1 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 01/11/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng hiệu quả, bền vững Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Chính sách xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Về tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 69/2006/NĐ-CP sửa đổi nghị định 68/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 29/07/2006
Quyết định 446/QĐ-TTg năm 2004 phê duyệt dự án sản xuất, cấp và quản lý Chứng minh nhân dân Ban hành: 11/05/2004 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị định 68/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài Ban hành: 10/07/2002 | Cập nhật: 01/04/2013