Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1673/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1673/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1266/TTr-SNV ngày 09 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1673 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế của TTHC |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
I |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC) |
||||||||
1 |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Sở Nội vụ thẩm định: 12 ngày (kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện) |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nội vụ. |
Không |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ. |
TTHC được sửa đổi, thay thế tại Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ |
2 |
1.000989 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
30 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Công bố tại Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ. |
II |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
13 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
13 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2014/NĐ-CP ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
III |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (03 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001946 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
11 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
2 |
2.001941 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
11 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
3 |
1.003735 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
11 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
IV |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
10 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
10 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
4 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
10 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
5 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
10 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
6 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
10 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
7 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
15 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
9 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
10 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
11 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
12 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
27 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
13 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
14 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
15 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
16 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
17 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
10 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
V |
LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003649 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
02 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ). |
Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính. |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
2.001540 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ). |
Không |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
VI |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC) |
||||||||
1 |
2.000449 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
2 |
2.000422 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
8.5 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
3 |
1.000898 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
13.5 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
4 |
1.000924 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13.5 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
5 |
2.000287 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
13.5 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
6 |
2.000437 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
7 |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
13.5 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
8 |
1.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13.5 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
9 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
13.5 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
VII |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (09 TTHC) |
||||||||
1 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đối Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
2 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
3 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
4 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
5 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
6 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
7 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiểu huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
8 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
9 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày |
2 |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2021 về Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin, phát triển Chính phủ số và bảo đảm an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025 của Bộ Nội vụ Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế về cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một của điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét, công nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của Thủ đô và đất nước Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 109/2011/QĐ-UBND về tuyển dụng con liệt sĩ, con thương binh nặng và con bệnh binh nặng vào viên chức nhà nước Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện báo cáo, cung cấp, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ và mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 454/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền giang ban hành Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2014/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho hoạt động khuyến công, phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cấp, các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 của quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2979/2015/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 5 Điều 15 quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy trình thí điểm về cơ chế phối hợp giữa các Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 66/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp vào Hệ thống thông tin doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ miễn, giảm về tiền thuê đất và giá cho thuê cơ sở hạ tầng đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 03/09/2020
Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Thông tư 02/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi) Hiệp hội Golf Việt Nam Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 25/06/2012
Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 30/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ Ban hành: 07/04/2004 | Cập nhật: 15/12/2009