Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1661/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 18/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1661/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 6504/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu;
Xét đề nghị của UBND thành phố Vũng Tàu tại Văn bản số 3826/UBND-QLĐT ngày 27/5/2020 về việc đề nghị công bố danh sách các tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu và văn bản số 1086/SGTVT-KHTC ngày 07/5/2020 của Sở Giao thông vận tải về việc thẩm định danh mục các tuyến đường thu phí tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách các tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, cụ thể như sau:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng lòng đường: 23 tuyến.
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè: 154 tuyến.
(Đính kèm theo danh mục các tuyến đường được công bố).
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH |
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU DÀI |
THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG |
||
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
LÒNG ĐƯỜNG |
VỈA HÈ |
ĐƯỜNG HT |
|||
(từ) |
(đến) |
(m) |
(m) |
(Km) |
≥10,5m |
||
1 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 30/4 |
Khu dân cư làng du lịch Chí Linh |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
30/4 |
Cổng làng du lịch Chí Linh |
22,00 |
7,00 |
1,682 |
Có |
|
2 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn A.Ninh |
27,00 |
7,00 |
1,160 |
có |
3 |
Hạ Long |
Quang Trung |
Thùy Vân |
24,00 |
4,50 |
3,760 |
có |
4 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Lê Hồng Phong |
Trần Đồng |
14,00 |
5,00 |
1,150 |
có |
5 |
Đường 2/9 |
Vòng xoay 3/2 (p12) |
Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Hồng Phong |
27,00 |
9,00 |
1,314 |
có |
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Lợi |
Thùy Vân |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Thùy vân |
Ngã tư Giếng nước |
21,00 |
6,00 |
2,743 |
có |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
Thùy Vân |
Lê Lợi |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Lê Lợi |
Đài Liệt sỹ |
21,00 |
6,00 |
2,300 |
có |
|
- Đoạn 2 |
Đài Liệt Sỹ |
Thùy Vân |
23,00 |
5,50 |
0,436 |
có |
|
8 |
Nguyễn Tri Phương |
Trương C. Định |
Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Trương C.Định |
Chợ VCSB |
14,00 |
3,50 |
0,204 |
có |
|
- Đoạn 2 |
Chợ VCSB |
Ngô Đức Kế |
14,00 |
3,50 |
0,700 |
có |
|
9 |
Thi Sách |
Đài Liệt sỹ |
Thùy Vân |
15,00 |
4,50 |
0,712 |
có |
10 |
Võ Thị Sáu |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
14,00 |
6,00 |
2,262 |
có |
11 |
Hoàng Hoa Thám |
Trương Công Định |
Thùy Vân |
14,00 |
4,00 |
1,824 |
có |
12 |
Ba mươi tháng Tư |
Ngã tư G.Nước |
Ẹo ông Từ |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ẹo ông Từ |
16,00 |
5,50 |
5,620 |
có |
|
- Đoạn 2 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngã tư Giếng nước |
23,00 |
5,50 |
3,317 |
có |
|
13 |
Phan Chu Trinh |
Thùy Vân |
Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Thùy Vân |
Võ Thị Sáu |
14,00 |
5,00 |
0,520 |
có |
14 |
Quang Trung |
Ba Cu |
Hạ Long |
21,00 |
5,50 |
0,720 |
có |
15 |
Thùy Vân |
Nguyễn An Ninh |
Hạ Long |
21,00 |
7,50 |
3,350 |
có |
16 |
Trương Văn Bang |
Nguyễn A.Ninh |
Nguyễn Tri Phương |
14,00 |
5,00 |
0,48 |
có |
17 |
Tạ Uyên |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
14,00 |
5,00 |
0,26 |
có |
18 |
D5 Khu DL Chí Linh |
Đường 3/2 |
Biển |
15,00 |
7,00 |
0,79 |
có |
19 |
Hà Huy Tập |
Đường 3/2 |
Ven Biển |
16,00 |
6,00 |
0,79 |
có |
20 |
Đường 3/2 |
Vòng Xoay 3/2 (P12) |
Đài Liệt sỹ |
45,00 |
5,00 |
10,26 |
có |
21 |
Hoàng Sa |
Cầu Bà Nanh |
28 Tháng 4 |
14,00 |
|
4,07 |
có |
22 |
Trường Sa |
Võ Nguyên Giáp |
28 Tháng 4 |
40,50 |
|
7,92 |
có |
Đoạn 1 |
Võ Nguyên Giáp |
Gò Găng |
12,00 |
|
1,80 |
Không |
|
Đoạn 2 |
Gò Găng |
Long Sơn |
15,00 |
|
7,40 |
Có |
|
23 |
Võ Văn Kiệt |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu Cửa Lấp |
18,00 |
|
5,75 |
có |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH |
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU DÀI |
THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC THU (ĐỒNG/M2) |
||
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
LÒNG ĐƯỜNG |
VỈA HÈ |
ĐƯỜNG HT |
|||||
(từ) |
(đến) |
(m) |
(m) |
(Km) |
≥3m |
|
|
||
1 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 30/4 |
Làng du lịch Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đường 30/4 |
Bình Giã |
14,00 |
5,00 |
1,682 |
có |
3 |
16.000 |
|
- Đoạn 2 |
Bình Giã |
đường 3/2 |
22,00 |
7,00 |
0,273 |
có |
4 |
11.000 |
|
2 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Hồng Phong |
Đội Cấn |
10,00 |
5,50 |
1,127 |
có |
3 |
16.000 |
3 |
Ba Cu |
Quang Trung |
Lê Hồng Phong |
9,00 |
4,00 |
1,570 |
có |
1 |
33.000 |
4 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
Hoàng Hoa Thám |
10,50 |
7,25 |
1,160 |
có |
1 |
33.000 |
5 |
Bình Giã |
đường 30/4 |
Lê Hồng Phong |
7,00 |
4,00 |
6,974 |
có |
2 |
23.000 |
6 |
Đường 3/2 |
Vòng xoay 3/2 (P12) |
Đài Liệt Sỹ |
45,00 |
7,00 |
9,114 |
có |
2 |
23.000 |
Đoạn 1 |
Vòng xoay 3/2 (p12) |
Nguyễn An Ninh |
35,00 |
4,00 |
9,825 |
có |
3 |
16.000 |
|
Đoạn 2 |
Nguyễn An Ninh |
Đài Liệt Sỹ |
27,50 |
9,00 |
1,275 |
có |
1 |
33.000 |
|
7 |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu Cỏ May |
Nút giao 51B-51C |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Ẹo Ông Từ |
Nút giao 51B-51C |
48,00 |
8,50 |
1,210 |
có |
1 |
33.000 |
|
8 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
27,00 |
7,00 |
1,160 |
có |
1 |
33.000 |
9 |
Lý Thường Kiệt |
Bà Triệu |
Nguyễn Trường Tộ |
7,00 |
3,50 |
1,230 |
có |
1 |
33.000 |
10 |
Hạ Long |
Quang Trung |
Thùy Vân |
24,00 |
4,50 |
3,760 |
có |
1 |
33.000 |
11 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Lê Hồng Phong |
Trần Đồng |
14,00 |
5,00 |
1,150 |
có |
1 |
33.000 |
12 |
Trương Công Định |
Quang Trung |
Sân bay |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
9,00 |
6,00 |
0,260 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 2 |
Trần Hưng Đạo |
Lý T. Kiệt |
12,00 |
3,00 |
0,250 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 3 |
Lý T. Kiệt |
Nút giao Trần Đồng - Lê Lai |
7,00 |
5,50 |
0,380 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 4 |
Nút giao Trần Đồng - Lê Lai |
Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định |
9,00 |
4,00 |
1,970 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 5 |
Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định |
Nguyễn An Ninh |
9,00 |
5,00 |
1,840 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 6 |
Nguyễn An Ninh |
Sân bay |
12,00 |
9,00 |
1,120 |
có |
1 |
33.000 |
|
13 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Lợi |
Thùy vân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Thùy Vân |
Ngã tư Giếng nước |
21,00 |
6,00 |
2,743 |
có |
1 |
33.000 |
|
- Đoạn 2 |
Ngã tư Giếng nước |
Lê Lợi |
10,50 |
6,00 |
0,767 |
có |
2 |
23.000 |
|
14 |
Lê Hồng Phong |
Lê Lợi |
Thùy Vân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Lê Lợi |
Đài Liệt sỹ |
21,00 |
6,00 |
2,300 |
có |
1 |
33.000 |
|
- Đoạn 2 |
Đài Liệt Sỹ |
Thùy Vân |
23,00 |
5,50 |
0,436 |
có |
1 |
33.000 |
|
15 |
Nguyễn Tri Phương |
Trương C.Định |
Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Trương C.Định |
Chợ VCSB |
14,00 |
3,50 |
0,204 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 2 |
Chợ VCSB |
Ngô Đức Kế |
14,00 |
3,50 |
0,700 |
có |
3 |
16.000 |
|
16 |
Ngô Quyền |
Nguyễn H Cảnh |
Nơ Trang Long |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Nguyễn H Cảnh |
Lưu Chí Hiếu |
7,50 |
5,00 |
0,350 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 2 |
Lưu Chí Hiếu |
Nơ Trang Long |
7,50 |
5,00 |
0,500 |
có |
3 |
16.000 |
|
17 |
Thi Sách |
Đài Liệt sỹ |
Thùy Vân |
15,00 |
4,50 |
0,712 |
có |
1 |
33.000 |
18 |
Võ Thị Sáu |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
14,00 |
6,00 |
2,262 |
có |
2 |
23.000 |
19 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Lợi |
Ngã Tư Giếng Nước |
10,50 |
4,75 |
0,885 |
có |
2 |
23.000 |
20 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Lê Q.Định |
Nguyễn Hữu Cảnh |
14,00 |
4,00 |
1,824 |
có |
1 |
33.000 |
21 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn T.Phương |
9,00 |
5,00 |
0,550 |
có |
2 |
23.000 |
22 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trương Công Định |
Phan Chu Trinh |
10,50 |
5,25 |
0,585 |
có |
2 |
23.000 |
23 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Lê Hồng Phong |
Hoàng H.Thám |
10,00 |
5,00 |
1,780 |
có |
2 |
23.000 |
24 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Hồng Phong |
Lý Thường Kiệt |
10,00 |
3,50 |
0,850 |
có |
1 |
33.000 |
25 |
Quang Trung |
Ba Cu |
Hạ Long |
21,00 |
5,50 |
0,720 |
có |
1 |
33.000 |
26 |
Thùy Vân |
Nguyễn An Ninh |
Hạ Long |
21,00 |
7,50 |
3,350 |
có |
1 |
33.000 |
27 |
Lương Thế Vinh |
Trương Công Định |
Đường nội bộ khu Bến đình 2 |
10,00 |
5,00 |
1,560 |
có |
2 |
23.000 |
28 |
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
10,50 |
5,00 |
0,36 |
có |
2 |
23.000 |
29 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
7,80 |
3,60 |
0,12 |
có |
2 |
23.000 |
|
- Đoạn 2 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lai |
7,00 |
4,00 |
0,48 |
có |
2 |
23.000 |
|
30 |
Lý Tự Trọng |
Lê Lợi |
Khu dân cư |
9,00 |
3,00 |
0,75 |
có |
2 |
23.000 |
31 |
Trương Văn Bang |
Nguyễn A.Ninh |
Nguyễn Tri Phương |
14,00 |
5,00 |
0,48 |
có |
2 |
23.000 |
32 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
7,00 |
3,00 |
0,44 |
có |
2 |
23.000 |
33 |
Nguyễn Thái Bình |
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Văn Cừ |
7,00 |
4,00 |
0,32 |
có |
3 |
16.000 |
34 |
Lê Thánh Tông |
Lê Quang Định |
Võ Văn Tần |
7,00 |
3,50 |
1,04 |
có |
4 |
11.000 |
35 |
Lê Văn Tám |
Trưng Nhị |
Ba Cu |
6,00 |
3,00 |
0,08 |
có |
2 |
23.000 |
36 |
Thành Thái |
Trần Phú |
Lê Ngọc Hân |
6,00 |
3,00 |
0,22 |
có |
2 |
23.000 |
37 |
Đội Cấn |
Nguyễn An Ninh |
Huyền T.C.Chúa |
11,00 |
5,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
38 |
Huỳnh Khương An |
Phan Đăng Lưu |
Khu dân cư |
6,00 |
3,00 |
0,30 |
có |
3 |
16.000 |
39 |
Sương Nguyệt Ánh |
Lê Văn Lộc |
Tống Duy Tân |
7,50 |
3,75 |
0,08 |
có |
2 |
23.000 |
40 |
Phan Kế Bình |
30 Tháng 4 |
Tăng Bạt Hổ |
6,00 |
3,00 |
0,36 |
có |
3 |
16.000 |
41 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
10,50 |
3,00 |
0,22 |
có |
1 |
33.000 |
42 |
Trịnh Hoài Đức |
Nguyễn An Ninh |
Trương Văn Bang |
6,00 |
3,00 |
0,28 |
có |
2 |
23.000 |
43 |
Phan Đăng Lưu |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
10,50 |
3,00 |
0,16 |
có |
1 |
33,000 |
44 |
Lạc Long Quân |
Võ Thị Sáu |
Khu dân cư |
9,50 |
5,00 |
0,33 |
có |
3 |
16.000 |
45 |
Nguyễn Chí Thanh |
Võ Thị Sáu |
Thùy vân |
8,50 |
3,00 |
0,40 |
có |
2 |
23.000 |
46 |
Tôn Thất Thuyết |
Lê Văn Lộc |
Phan Kế Bình |
6,00 |
3,00 |
0,30 |
có |
4 |
11.000 |
47 |
Trần Quốc Toản |
Lê Lợi |
Cảng Cá |
5,00 |
4,00 |
0,20 |
có |
4 |
11.000 |
48 |
Tôn Thất Tùng |
Nguyễn Tri Phương |
Cao Thắng |
10,50 |
3,00 |
0,17 |
có |
1 |
33.000 |
49 |
Trần Cao Vân |
Lê Văn Lộc |
Phan Kế Bình |
11,00 |
3,00 |
0,30 |
có |
1 |
33.000 |
50 |
Tạ Uyên |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
14,00 |
5,00 |
0,26 |
có |
2 |
23.000 |
51 |
Pastuer |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
8,00 |
3,00 |
0,12 |
có |
2 |
23.000 |
52 |
Yersin |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
8,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
53 |
Lê Văn Lộc |
30/4 |
Trần Cao Vân |
7,00 |
6,00 |
0,60 |
có |
3 |
16.000 |
54 |
Chí Linh 6 |
Lưu Chí Hiếu |
Nguyễn Hữu Cảnh |
7,00 |
3,00 |
0,37 |
có |
2 |
23.000 |
55 |
Chí Linh 7 |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
11,00 |
5,00 |
1,04 |
có |
1 |
33.000 |
56 |
Chí Linh 8 |
Lưu Chí Hiếu |
Số 19- Chí Linh |
5,00 |
3,00 |
0,17 |
có |
2 |
23.000 |
57 |
Chí Linh 9 |
Chí Linh 7 |
Đường 2/9 |
5,00 |
3,50 |
0,27 |
có |
2 |
23.000 |
58 |
Chí Linh 12 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Chí Linh 1 |
11,00 |
5,00 |
0,98 |
có |
1 |
33.000 |
59 |
Chí Linh 14 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 19 |
5,00 |
3,00 |
0,17 |
có |
2 |
23.000 |
60 |
Chí Linh 16 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 19 |
5,00 |
3,00 |
0,17 |
có |
2 |
23.000 |
61 |
Chí Linh 17 |
Đường 2/9 |
Đường 3/2 |
6,00 |
3,00 |
0,17 |
có |
2 |
23.000 |
62 |
Chí Linh 18 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 17 |
11,00 |
5,00 |
0,54 |
có |
1 |
33.000 |
63 |
Chí Linh 19 |
Phạm Văn Bạch |
Đường 3/2 |
6,00 |
3,00 |
0,61 |
có |
2 |
23.000 |
64 |
Chí Linh 21 |
Đường 3/2 |
Phạm Văn Bạch |
7,00 |
3,00 |
0,63 |
có |
2 |
23.000 |
65 |
Chí Linh 22 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 17 |
5,00 |
3,00 |
0,27 |
có |
2 |
23.000 |
66 |
Chí Linh 24 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 17 |
5,00 |
3,00 |
0,30 |
có |
2 |
23.000 |
67 |
Chí Linh 26 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Chí Linh 7 |
11,00 |
5,00 |
0,49 |
có |
1 |
33.000 |
68 |
Chí Linh 28 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 17 |
5,00 |
3,00 |
0,30 |
có |
2 |
23.000 |
69 |
Chí Linh 30 |
Chí Linh 7 |
Chí Linh 3 |
5,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
70 |
Chí Linh 32 |
Chí Linh 7 |
Chí Linh 3 |
7,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
71 |
Lương Văn Nho |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
6,00 |
4,00 |
0,52 |
có |
3 |
16.000 |
72 |
Nguyễn Thông |
Nguyễn Đức Cảnh |
Tố Hữu |
5,00 |
3,00 |
0,22 |
có |
4 |
11.000 |
73 |
Võ Trường Toản |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
11,00 |
4,00 |
0,61 |
có |
1 |
33.000 |
74 |
Hồ Biểu Chánh |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
6,00 |
3,50 |
0,50 |
có |
3 |
16.000 |
75 |
Ngô Gia Tự |
Ngô Tất Tố |
Ông Ích Khiêm |
5,00 |
3,00 |
0,28 |
có |
4 |
11.000 |
76 |
Nguyễn Bá Lân |
Hoàng Minh Giám |
Lê Văn Lộc |
6,00 |
3,00 |
0.45 |
có |
4 |
11.000 |
77 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hàm Nghi |
Ông Ích Khiêm |
5,00 |
3,00 |
0,14 |
có |
4 |
11.000 |
78 |
Nguyễn Phi Khanh |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
8,00 |
3,00 |
0,33 |
có |
3 |
16.000 |
79 |
Nguyễn Thị Định |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
7,00 |
3,00 |
0,43 |
có |
3 |
16.000 |
80 |
Nguyễn Thị Thập |
Lương Văn Nho |
Hẻm nối Ông ích Khiêm - Trần Quang Diệu |
5,00 |
3,00 |
0,40 |
có |
4 |
11.000 |
81 |
Hàm Nghi |
Tố Hữu |
Cảng Bến Đình |
5,00 |
3,00 |
0,28 |
có |
4 |
11.000 |
82 |
Tố Hữu |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
9,00 |
3,00 |
0,28 |
có |
3 |
16.000 |
83 |
Tôn Đức Thắng |
Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9) |
Ngư Phủ |
7,00 |
3,00 |
1,30 |
có |
3 |
16.000 |
84 |
Bến Đình 1 |
Lê Văn Lộc |
Thế Lữ |
7,00 |
3,00 |
0,42 |
có |
3 |
16.000 |
85 |
Bến Đình 4 |
Tôn Đức Thắng |
Bến Đình 2 |
5,00 |
3,00 |
0,11 |
có |
3 |
16.000 |
86 |
Bến Đình 8 |
Thế Lữ |
Ngư Phủ |
5,00 |
3,00 |
0,11 |
có |
3 |
16.000 |
87 |
Hoàng Minh Giám |
Lương Văn Nho |
Tôn Đức Thắng |
7,00 |
4,00 |
0,54 |
có |
4 |
11.000 |
88 |
Thái Văn Lung |
Phan Huy ích |
Bàu Sen 8 |
7,00 |
3,50 |
0,52 |
có |
4 |
11.000 |
89 |
Hàng Điều 1 |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
8,00 |
3,00 |
0,22 |
có |
1 |
33.000 |
90 |
Hàng Điều 3 |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
8,00 |
3,00 |
0,19 |
có |
1 |
33.000 |
91 |
Hàng Điều 5 |
Hà Huy Tập |
Trần Xuân Soạn |
11,00 |
5,00 |
0,25 |
có |
1 |
33.000 |
92 |
Hàng Điều 7 |
Hà Huy Tập |
Hàng Điều 4 |
6,00 |
3,00 |
0,21 |
có |
2 |
23.000 |
93 |
Hàng Điều 9 |
Hà Huy Tập |
Huỳnh Văn Hớn |
6,00 |
3,00 |
0,09 |
có |
2 |
23.000 |
94 |
Hàng Điều 11 |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
6,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
95 |
Huỳnh Văn Hớn |
Đường 2/9 |
Võ Chí Công |
10,00 |
3,00 |
0,36 |
có |
1 |
33.000 |
96 |
Hà Huy Tập |
Đường 3/2 |
Ven Biển |
16,00 |
6,00 |
0,79 |
có |
1 |
33.000 |
97 |
Nguyễn Đình Tứ |
Đường 3/2 |
Đường 3/2 |
8,00 |
3,00 |
0,76 |
có |
2 |
23.000 |
98 |
Thuỳ Dương 1 |
Thuỳ Dương 6 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
5,00 |
3,00 |
0,12 |
có |
2 |
23,000 |
99 |
Thuỳ Dương 2 |
Thuỳ Dương 6 |
Hèm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
5,00 |
3,00 |
0,07 |
có |
2 |
23,000 |
100 |
Thuỳ Dương 3 |
Thuỳ Dương 6 |
Hà Huy Tập |
5,00 |
3,00 |
0,67 |
có |
2 |
23.000 |
101 |
Thuỳ Dương 4 |
Thuỳ Dương 8 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
5,00 |
3,00 |
0,72 |
có |
2 |
23.000 |
102 |
Thuỳ Dương 5 |
Thuỳ Dương 8 |
Thuỳ Dương 6 |
8,00 |
3,00 |
0,72 |
có |
2 |
23.000 |
103 |
Thuỳ Dương 6 |
Thuỳ Dương 5 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
7,00 |
6,00 |
0,25 |
có |
2 |
23.000 |
104 |
Thuỳ Dương 7 |
Thuỳ Dương 5 |
Thuỳ Dương 3 |
5,00 |
3,00 |
0,11 |
có |
2 |
23.000 |
105 |
Thuỳ Dương 8 |
Thuỳ Dương 5 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
7,00 |
6,00 |
0,28 |
có |
2 |
23.000 |
106 |
Số 1_KDC Đồi 2 |
Đường số 10 |
Đường Số 3 |
7,00 |
3,00 |
0,47 |
có |
2 |
23.000 |
107 |
Số 2_KDC Đồi 2 |
Đường số 1 |
Đường Số 5 |
5,00 |
3,00 |
0,19 |
có |
2 |
23.000 |
108 |
Số 3_KDC Đồi 2 |
Đường số 10 |
Khu dân Cư |
5,00 |
3,00 |
0,47 |
có |
2 |
23.000 |
109 |
Số 4_KDC Đồi 2 |
Đường số 1 |
Mương Nước |
5,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
110 |
Số 5_KDC Đồi 2 |
Đường số 4 |
Đường Số 10 |
7,00 |
3,00 |
0,43 |
có |
2 |
23.000 |
111 |
Số 7_KDC Đồi 2 |
Mương Nước |
Đường số 11 |
11,00 |
8,00 |
0,11 |
có |
1 |
33.000 |
112 |
Số 8_KDC Đồi 2 |
Đường số 1 |
Đường Số 5 |
8,00 |
7,00 |
0,20 |
có |
2 |
23.000 |
113 |
Số 9_KDC Đồi 2 |
Đường số 4 |
Đường Số 5 |
5,00 |
3,00 |
0,20 |
có |
2 |
23.000 |
114 |
Lê Quang Định |
Đường 30/4 |
Đường 2/9 |
9,00 |
4,00 |
2,15 |
có |
2 |
23.000 |
115 |
Phạm Văn Đồng |
Bình Giã |
Mương Nước |
11,00 |
8,00 |
0,35 |
có |
1 |
33.000 |
116 |
Nơ Trang Long 1 |
Bình Giã |
Khu dân cư |
13,00 |
3,00 |
0,35 |
có |
3 |
16.000 |
.117 |
Nơ Trang Long 2 |
Nơ Trang Long |
Khu dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,19 |
có |
3 |
16.000 |
118 |
Nơ Trang Long 3 |
Nơ Trang Long |
Khu dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,19 |
có |
3 |
16.000 |
119 |
Nơ Trang Long 4 |
Nơ Trang Long |
Khu dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,19 |
có |
3 |
16.000 |
120 |
Nơ Trang Long 5 |
Nơ Trang Long |
Khu dân cư |
10,00 |
6,00 |
0,19 |
có |
3 |
16.000 |
121 |
Số 1 -Lê Duẩn |
Đường 30/4 |
Khu Dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,13 |
có |
2 |
23.000 |
122 |
Số 2 -Lê Duẩn |
Lê Duẩn (QH) |
Khu Dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
123 |
Số 3 -Lê Duẩn |
Lê Duẩn (QH) |
Khu Dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
124 |
Số 4 -Lê Duẩn |
Lê Duẩn (QH) |
Khu Dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
125 |
Số 5 -Lê Duẩn |
Lê Duẩn (QH) |
Khu Dân cư |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
có |
2 |
23.000 |
126 |
Mạc Thanh Đạm |
Thùy Vân |
Bùi Công Minh (QH) |
11,00 |
5,00 |
0,51 |
có |
2 |
23.000 |
127 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Nguyễn An Ninh |
Mạc Thanh Đạm |
6,00 |
3,00 |
0,22 |
có |
4 |
11.000 |
128 |
Đường 2/9 |
Vòng Xoay 3/2 (P12) |
Lê Hồng Phong |
45,00 |
5,00 |
10,26 |
có |
1 |
33.000 |
Đoạn 4 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
27,00 |
9,00 |
1,31 |
có |
1 |
33.000 |
|
129 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Văn Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
7,00 |
4,00 |
0,48 |
có |
2 |
23.000 |
130 |
Đào Duy Anh |
Thống Nhất (QH) |
Phan Đăng Lưu |
5,00 |
3,00 |
0,27 |
có |
2 |
23.000 |
131 |
Hồ Thị Kỷ |
Đường 30/4 |
Chợ Rạch Dừa |
6,00 |
3,00 |
0,24 |
có |
2 |
23.000 |
132 |
Lê Văn Thọ |
Thuỳ Vân |
Nguyễn Biểu |
7,00 |
4,00 |
0,25 |
có |
2 |
23.000 |
133 |
Nam Cao |
Tôn Thất Tùng |
Ngô Đức Kế |
6,00 |
4,00 |
0,13 |
có |
2 |
23.000 |
134 |
Nguyễn Kiệm |
Trương Văn Bang |
Ngô Đức Kế |
6,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
135 |
Nguyễn Oanh |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Kiệm |
6,00 |
5,00 |
0,13 |
có |
2 |
23.000 |
136 |
Phạm Hữu Lầu |
Bình Giã |
Trần Đình Xu |
7,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
137 |
Phan Xích Long |
Bình Giã |
Trần Đình Xu |
7,00 |
3,00 |
0,29 |
có |
2 |
23.000 |
138 |
Trần Đình Xu |
Đường 30/4 |
Đống Đa |
10,00 |
5,00 |
0,27 |
có |
1 |
33.000 |
139 |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Thái Học |
Phạm Hồng Thái |
6,00 |
3,00 |
0,32 |
có |
2 |
23.000 |
140 |
Trần Cao Vân (nối dài) |
Tố Hữu |
Nguyễn Đức Cảnh |
5,00 |
3,00 |
0,22 |
có |
2 |
23.000 |
141 |
Trần Diệu Quang |
Lương Văn Nho |
Lê Văn Lộc |
5,00 |
3,00 |
0,54 |
có |
2 |
23.000 |
142 |
Út Tịch |
Nguyễn Xí |
Lê Duẩn |
7,00 |
5,00 |
1,10 |
có |
2 |
23.000 |
143 |
Xuân Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
6,00 |
5,00 |
0,10 |
có |
2 |
23.000 |
144 |
Lương Văn Can |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Chu Trinh |
9,00 |
4,00 |
1,20 |
có |
2 |
23.000 |
145 |
Phước Thắng |
Võ Văn Kiệt |
Võ Nguyên Giáp |
7,00 |
3,00 |
0,90 |
có |
2 |
23.000 |
146 |
Chi Lăng |
Võ Văn Kiệt |
Cầu Cửa Lấp |
5,00 |
3,00 |
2,30 |
có |
2 |
23.000 |
147 |
Lê Lợi |
Bà Triệu |
Lê Hồng Phong |
9,00 |
4,00 |
1,25 |
Có |
1 |
33.000 |
148 |
Lê Quý Đôn |
Lý Thường Kiệt |
Trần Hưng Đạo |
6,00 |
3,00 |
0,60 |
Có |
2 |
23.000 |
149 |
Nguyễn Trãi |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
9,00 |
4,00 |
0,45 |
Có |
2 |
23.000 |
150 |
Đồ Chiểu |
Lý Thường Kiệt |
Khu dân Cư |
9,00 |
3,00 |
1,95 |
Có |
2 |
23.000 |
151 |
Trưng Nhị |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
6,00 |
3,00 |
0,75 |
Có |
2 |
23.000 |
152 |
Phạm Văn Nghị |
Trần Anh Tông |
Lê Quang Định |
5,00 |
3,00 |
1,40 |
Có |
2 |
23.000 |
153 |
Lê Lai |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Đồng |
5,00 |
3,00 |
1,25 |
Có |
2 |
23.000 |
154 |
Xuân Thuỷ |
Tôn Thất Tùng |
Cao Thắng |
6,00 |
4,00 |
0,24 |
có |
2 |
23.000 |
Nghị quyết 106/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 106/2019/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 79/2014/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Nghị quyết 106/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 3, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp mới thẻ bảo hiểm y tế và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi và đê điều trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (logo) tỉnh Khánh Hòa và Biểu trưng (logo) Festival Biển Nha Trang - Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm Quyết định 44/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định liên quan đến trình tự thực hiện thủ tục đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010