Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1640/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 09/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1640/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, CÂY XANH, THẢM CỎ THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 420/TTrLN: XD-KHĐT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017.
2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì các công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Ni; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Hạng mục quản lý |
Địa bàn |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng |
Mặt nước |
||||
|
Tổng cộng |
|
171 |
|
|
I |
Công viên |
|
|
|
|
1 |
Bách Thảo |
Ba Đình |
12,50 |
1,65 |
|
2 |
Lê Nin |
Ba Đình |
1,32 |
|
|
3 |
Thủ Lệ |
Ba Đình |
21,92 |
7,70 |
|
4 |
Tuổi Trẻ |
Hai Bà Trưng |
15,46 |
8,50 |
|
5 |
Thống Nhất |
Hai Bà Trưng |
47,46 |
21,10 |
|
6 |
Hòa Bình |
Bắc Từ Liêm |
14,80 |
6,00 |
|
7 |
Ba Mẫu |
Đống Đa |
7,03 |
4,50 |
|
8 |
Indira Gandhi |
Ba Đình |
7,41 |
6,70 |
|
9 |
Văn hóa Đống Đa |
Đống Đa |
1,94 |
|
|
10 |
Nghĩa Đô |
Cầu Giấy |
6,00 |
4,70 |
|
11 |
Yên Hòa (Cầu Giấy) |
Cầu Giấy |
9,66 |
1,20 |
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Hà Đông |
3,00 |
|
|
13 |
Linh Đàm, Bắc Linh Đàm, bán đảo Linh Đàm |
Hoàng Mai |
13,51 |
|
|
14 |
Đền Lừ |
Hoàng Mai |
8,72 |
4,57 |
|
II |
Vườn hoa |
|
39,02 |
|
|
1 |
Lê Trực |
Ba Đình |
0,10 |
|
|
2 |
Vạn Xuân |
Ba Đình |
0,42 |
|
|
3 |
Giảng Võ |
Ba Đình |
7,05 |
|
|
4 |
Hoàng Diệu |
Ba Đình |
0,41 |
|
|
5 |
Hoàng Văn Thụ |
Ba Đình |
0,04 |
|
|
6 |
Phan Đình Phùng |
Ba Đình |
0,12 |
|
|
7 |
Vạn Bảo |
Ba Đình |
0,03 |
|
|
8 |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
0,73 |
|
|
9 |
Tiểu cảnh Bãi Nhãn |
Ba Đình |
0,04 |
|
|
10 |
Kính Thiên |
Ba Đình |
0,13 |
|
|
11 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Hoàn Kiếm |
19,77 |
11,50 |
|
12 |
Lý Thái Tổ |
Hoàn Kiếm |
1,04 |
|
|
13 |
Bà Kiệu |
Hoàn Kiếm |
0,16 |
|
|
14 |
Diên Hồng |
Hoàn Kiếm |
0,44 |
|
|
15 |
Mê Linh |
Hoàn Kiếm |
0,08 |
|
|
16 |
Cổ Tân |
Hoàn Kiếm |
0,27 |
|
|
17 |
Tây Sơn |
Hoàn Kiếm |
0,10 |
|
|
18 |
Bác Cổ |
Hoàn Kiếm |
0,17 |
|
|
19 |
Tao Đàn |
Hoàn Kiếm |
0,14 |
|
|
20 |
Cửa Nam |
Hoàn Kiếm |
0,03 |
|
|
21 |
Phùng Hưng |
Hoàn Kiếm |
0,09 |
|
|
22 |
Vườn hoa 19/8 + Đảo GT 19/8 |
Hoàn Kiếm |
0,27 |
|
|
23 |
Ngô Quyền - Trần Nguyên Hãn (vườn Hàng Vôi) |
Hoàn Kiếm |
0,05 |
|
|
24 |
Nút giao phố Cổ |
Hoàn Kiếm |
|
|
|
25 |
Lý Tự Trọng |
Tây Hồ |
0,85 |
|
|
26 |
Mai Xuân Thưởng (Tây Hồ) |
Tây Hồ |
0,87 |
|
|
27 |
Thanh Niên |
Tây Hồ |
1,11 |
|
|
28 |
Thiền Quang |
Hai Bà Trưng |
1,11 |
|
|
29 |
Tăng Bạt Hổ |
Hai Bà Trưng |
0,08 |
|
|
30 |
Pasteur |
Hai Bà Trưng |
0,09 |
|
|
31 |
Nguyễn Cao |
Hai Bà Trưng |
0,19 |
|
|
32 |
Hà Đông |
Hà Đông |
0,75 |
|
|
33 |
Ngọc Lâm |
Long Biên |
1,27 |
|
|
34 |
Trường Đại học Thủy Lợi |
Đống Đa |
0,76 |
|
|
35 |
Trường Đại học Công Đoàn |
Đống Đa |
0,27 |
|
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN 12 QUẬN CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
chiều dài (m) |
Đoạn |
Địa bàn |
1 |
Bà Triệu |
|
|
1.950,00 |
|
|
- |
Bà Triệu- đoạn 1 |
Tràng Thi |
Nguyễn Du |
|
850,00 |
Hoàn Kiếm |
- |
Bà Triệu- đoạn 2 |
Nguyễn Du |
Đại Cồ Việt |
|
1.100,00 |
Hai Bà Trưng |
2 |
Bảo Khánh |
Hàng Trống |
Lý Thái Tổ |
105,00 |
|
Hoàn Kiếm |
3 |
Bát Sứ |
Bát Đàn |
Hàng Đồng |
193,00 |
|
Hoàn Kiếm |
4 |
Bát Đàn |
Phùng Hưng |
Hàng Bồ |
248,00 |
|
Hoàn Kiếm |
5 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Lãng Yên |
3.000,00 |
|
Hoàn Kiếm |
- |
Bạch Đằng-đoạn 1 |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
|
1.600,00 |
Hoàn Kiếm |
- |
Bạch Đằng- đoạn 2 |
Vạn Kiếp |
Lãng Yên |
|
1.400,00 |
Hai Bà Trưng |
6 |
Bảo Linh |
Phúc Tân |
Trần Nhật Duật |
229,00 |
|
Hoàn Kiếm |
7 |
Cao Thắng |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Thiện Thuật |
110,00 |
|
Hoàn Kiếm |
8 |
Chân Cầm |
Lý Quốc Sư |
Phủ Doãn |
131,00 |
|
Hoàn Kiếm |
9 |
Chương Dương Độ |
Hồng Hà |
Bờ sông |
316,00 |
|
Hoàn Kiếm |
10 |
Chả Cá |
Hàng Mã |
Lãn Ông |
180,00 |
|
Hoàn Kiếm |
11 |
Chợ Gạo |
Trần Nhật Duật |
Trần Nhật Duật |
146,00 |
|
Hoàn Kiếm |
12 |
Cầu Gỗ |
Nguyễn Hữu Huân |
Hàng Đào |
256,00 |
|
Hoàn Kiếm |
13 |
Cầu Đông |
Đồng Xuân |
Nguyễn Thiện Thuật |
157,00 |
|
Hoàn Kiếm |
14 |
Cổ Tân |
Lý Đạo Thành |
Tràng Tiền |
90,00 |
|
Hoàn Kiếm |
15 |
Cổng Đục |
Hàng Mã |
Hàng Vải |
113,00 |
|
Hoàn Kiếm |
16 |
Cửa Nam |
Lê Duẩn |
Phan Bội Châu |
255,00 |
|
Hoàn Kiếm |
17 |
Cửa Đông |
Lý Nam Đế |
Hàng gà |
218,00 |
|
Hoàn Kiếm |
18 |
Dã Tượng |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
175,00 |
|
Hoàn Kiếm |
19 |
Đinh Công Tráng |
Trần Hưng Đạo |
Cổng BĐB Phòng |
75,00 |
|
Hoàn Kiếm |
20 |
Đinh Liệt |
Cầu Gỗ |
Hàng Bạc |
182,00 |
|
Hoàn Kiếm' |
21 |
Đinh Lễ |
Đinh Tiên Hoàng |
Ngô Quyền |
200,00 |
|
Hoàn Kiếm |
22 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hàng Bài |
Lý Thái Tổ |
900,00 |
|
Hoàn Kiếm |
23 |
Đường Thành |
Phùng Hưng |
Hàng Bông |
476,00 |
|
Hoàn Kiếm |
24 |
Đặng Thái Thân |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Thánh Tông |
205,00 |
|
Hoàn Kiếm |
25 |
Đình Ngang |
Nguyễn Thái Học |
Cửa Nam |
103,00 |
|
Hoàn Kiếm |
26 |
Đồng Xuân |
Hàng Giấy |
Hàng Đường |
174,00 |
|
Hoàn Kiếm |
27 |
Đông Thái |
Trần Nhật Duật |
Mã mây |
69,00 |
|
Hoàn Kiếm |
28 |
Đào Duy Từ |
Đông Hà |
Lương Ngọc Quyến |
294,00 |
|
Hoàn Kiếm |
29 |
Gia Ngư |
Hàng Bè |
Hàng Đào |
260,00 |
|
Hoàn Kiếm |
30 |
Gầm Cầu |
Trần Nhật Duật |
Phùng Hưng |
401,00 |
|
Hoàn Kiếm |
31 |
Hàng Buồm |
Đào Duy Từ |
Hàng Ngang |
300,00 |
|
Hoàn Kiếm |
32 |
Hàng Bạc |
Hàng Mắm |
Hàng Đào |
336,00 |
|
Hoàn Kiếm |
33 |
Hàng Chiếu |
Ô Quan Chưởng |
Đồng Xuân |
276,00 |
|
Hoàn Kiếm |
34 |
Hàng Chĩnh |
Trần Nhật Duật |
Mã Mây |
82,00 |
|
Hoàn Kiếm |
35 |
Hàng Giầy |
Hàng Chiếu |
Lương Ngọc Quyến |
264,00 |
|
Hoàn Kiếm |
36 |
Hàng Muối |
Trần Nhật Duật |
Hàng Mắm |
104,00 |
|
Hoàn Kiếm |
37 |
Hàng Mắm |
Trần Nhật Duật |
Hàng Bạc |
143,00 |
|
Hoàn Kiếm |
38 |
Hai Bà Trưng |
Lê Thánh Tông |
Lê Duẩn |
1.743,00 |
|
Hoàn Kiếm |
39 |
Hoả Lò |
Hai Bà Trưng |
Lý Thường Kiệt |
164,00 |
|
Hoàn Kiếm |
40 |
Hà Trung |
Hàng Da |
Phùng Hưng |
207,00 |
|
Hoàn Kiếm |
41 |
Hàm Long |
Lò Đúc |
Bà Triệu |
564,00 |
|
Hoàn Kiếm |
42 |
Hàm Tử Quan |
Bạch Đằng |
Trần Nhật Duật |
220,00 |
|
Hoàn Kiếm |
43 |
Hàng Bông |
Hàng Gai |
Điện Biên |
659,00 |
|
Hoàn Kiếm |
44 |
Hàng Bài |
Tràng Tiền |
Hàm Long |
616,00 |
|
Hoàn Kiếm |
45 |
Hàng Bè |
Hàng Mắm |
Hàng Dầu |
170,00 |
|
Hoàn Kiếm |
46 |
Hàng Bồ |
Hàng Ngang |
Hàng Thiếc |
283,00 |
|
Hoàn Kiếm |
47 |
Hàng Bút |
Thuốc Bắc |
Bát Sứ |
65,00 |
|
Hoàn Kiếm |
48 |
Hàng Chai |
Hàng Rươi |
Hàng Cót |
84,00 |
|
Hoàn Kiếm |
49 |
Hàng Cân |
Lãn Ông |
Hàng Bồ |
158,00 |
|
Hoàn Kiếm |
50 |
Hàng Cá |
Hàng Đường |
Thuốc Bắc |
134,00 |
|
Hoàn Kiếm |
51 |
Hàng Cót |
Phan Đình Phùng |
Hàng Gà |
365,00 |
|
Hoàn Kiếm |
52 |
Hàng Da |
Đường Thành |
Hàng Bông |
140,00 |
|
Hoàn Kiếm |
53 |
Hàng Dầu |
Hàng Bè |
Đinh Tiên Hoàng |
195,00 |
|
Hoàn Kiếm |
54 |
Hàng Gai |
Lê Thái Tổ |
Hàng Bông |
265,00 |
|
Hoàn Kiếm |
55 |
Hàng Giấy |
Hàng Đậu |
Hàng Khoai |
219,00 |
|
Hoàn Kiếm |
56 |
Hàng Gà |
Hàng Cót |
Hàng Điếu |
314,00 |
|
Hoàn Kiếm |
57 |
Hàng Hành |
Lương Văn Can |
Bảo Khánh |
122,00 |
|
Hoàn Kiếm |
58 |
Hàng Hòm |
Hàng Quạt |
Hàng Gai |
127,00 |
|
Hoàn Kiếm |
59 |
Hàng Khay |
Tràng Tiền |
Tràng Thi |
170,00 |
|
Hoàn Kiếm |
60 |
Hàng Khoai |
Hàng Giầy |
Trần Nhật Duật |
419,00 |
|
Hoàn Kiếm |
61 |
Hàng Lược |
Hàng Cót |
Hàng Mã |
260,00 |
|
Hoàn Kiếm |
62 |
Hàng Mành |
Hàng Nón |
Hàng Bông |
155,00 |
|
Hoàn Kiếm |
63 |
Hàng Mã |
Hàng Đường |
Phùng Hưng |
340,00 |
|
Hoàn Kiếm |
64 |
Hàng Ngang |
Hàng Đường |
Hàng Đào |
152,00 |
|
Hoàn Kiếm |
65 |
Hàng Nón |
Hàng Quạt |
Đường Thành |
219,00 |
|
Hoàn Kiếm |
66 |
Hàng Phèn |
Thuốc Bắc |
Cửa Đông |
104,00 |
|
Hoàn Kiếm |
67 |
Hàng Quạt |
Lương Văn Can |
Hàng Nón |
192,00 |
|
Hoàn Kiếm |
68 |
Hàng Rươi |
Hàng Lược |
Hàng Mã |
108,00 |
|
Hoàn Kiếm |
69 |
Hàng Thiếc |
Hàng Bồ |
Hàng Nón |
142,00 |
|
Hoàn Kiếm |
70 |
Hàng Thùng |
Trần Nhật Duật |
Hàng Bè |
216,00 |
|
Hoàn Kiếm |
71 |
Hàng Tre |
Hàng Mắm |
Lò Sũ |
308,00 |
|
Hoàn Kiếm |
72 |
Hàng Trống |
Hàng Gai |
Lê Thái Tổ |
408,00 |
|
Hoàn Kiếm |
73 |
Hàng Vôi |
Lò Sũ |
Trần Nguyên Hãn |
306,00 |
|
Hoàn Kiếm |
74 |
Hàng Vải |
Thuốc Bắc |
Phùng Hưng |
238,00 |
|
Hoàn Kiếm |
75 |
Hàng Điếu |
Hàng Gà |
Đường Thành |
227,00 |
|
Hoàn Kiếm |
76 |
Hàng Đường |
Đồng Xuân |
Hàng Ngang |
184,00 |
|
Hoàn Kiếm |
77 |
Hàng Đào |
Hàng Ngang |
Đinh Tiên Hoàng |
253,00 |
|
Hoàn Kiếm |
78 |
Hàng Đông |
Hàng Mã |
Hàng Vải |
129,00 |
|
Hoàn Kiếm |
79 |
Hàng Đậu |
Phan Đình Phùng |
Yên Phụ |
313,00 |
|
Hoàn Kiếm |
80 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Cầu Gỗ |
Đinh Tiên Hoàng |
35,00 |
|
Hoàn Kiếm |
81 |
Liên Trì |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Du |
250,00 |
|
Hoàn Kiếm |
82 |
Lương Văn Can |
Hàng Bồ |
Lê Thái Tổ |
306,00 |
|
Hoàn Kiếm |
83 |
Lương Ngọc Quyến |
Nguyễn Hữu Huân |
Hàng Giấy |
314,00 |
|
Hoàn Kiếm |
84 |
Lê Lai |
Trần Quang Khải |
Đinh Tiên Hoàng |
460,00 |
|
Hoàn Kiếm |
85 |
Lê Phụng Hiểu |
Trần Quang Khải |
Ngô Quyền |
337,00 |
|
Hoàn Kiếm |
86 |
Lê Thái Tổ |
Đinh Tiên Hoàng |
Tràng Thi |
720,00 |
|
Hoàn Kiếm |
87 |
Lê Thánh Tông |
Lý Thái Tổ |
Trần Nhân Tông |
592,00 |
|
Hoàn Kiếm |
88 |
Lê Thạch |
Ngô Quyền |
Đinh Tiên Hoàng |
232,00 |
|
Hoàn Kiếm |
89 |
Lê Văn Linh |
Phùng Hưng |
Lý Nam Đế |
76,00 |
|
Hoàn Kiếm |
90 |
Lãn Ông |
Hàng Đường |
Thuốc Bắc |
182,00 |
|
Hoàn Kiếm |
91 |
Lò Rèn |
Thuốc Bắc |
Hàng Gà |
132,00 |
|
Hoàn Kiếm |
92 |
Lò Sũ |
Trần Nhật Duật |
Đinh Tiên Hoàng |
318,00 |
|
Hoàn Kiếm |
93 |
Lý Quốc Sư |
Hàng Bông |
Nhà Thờ |
249,00 |
|
Hoàn Kiếm |
94 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
Lê Thánh Tông |
1.793,00 |
|
Hoàn Kiếm |
95 |
Lý Thái Tổ |
Lò Sũ |
Tràng Tiền |
805,00 |
|
Hoàn Kiếm |
96 |
Lý Đạo Thành |
Tôn Đản |
Lý Thái Tổ |
121,00 |
|
Hoàn Kiếm |
97 |
Lý Nam Đế |
Phan Đình Phùng |
Trần Phú |
1.105,00 |
|
Hoàn Kiếm |
98 |
Nam Ngư |
Phan Bội Châu |
Lê Duẩn |
204,00 |
|
Hoàn Kiếm |
99 |
Mã Mây |
Hàng Buồm |
Hàng Bạc |
281,00 |
|
Hoàn Kiếm |
100 |
Nguyễn Siêu |
Chợ Gạo |
Ngõ Gạch |
183,00 |
|
Hoàn Kiếm |
101 |
Phố Ngõ Gạch |
Nguyễn Siêu |
Hàng Đường |
128,00 |
|
Hoàn Kiếm |
102 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Trần Hưng Đạo |
Hàm Long |
183,00 |
|
Hoàn Kiếm |
103 |
Nguyễn Tư Giản |
Bảo Linh |
Phúc Tân |
300,00 |
|
Hoàn Kiếm |
104 |
Nguyễn Gia Thiều |
Quang Trung |
Trần Bình Trọng |
352,00 |
|
Hoàn Kiếm |
105 |
Nguyễn Hữu Huân |
Trần Nhật Duật |
Lò Sũ |
425,00 |
|
Hoàn Kiếm |
106 |
Nguyễn Khắc Cần |
Tràng Tiền |
Lý Thường Kiệt |
290,00 |
|
Hoàn Kiếm |
107 |
Nguyễn Quang Bích |
Phùng Hưng |
Hàng Da |
120,00 |
|
Hoàn Kiếm |
108 |
Nguyễn Thiếp |
Nguyễn Trung Trực |
Hàng Khoai |
290,00 |
|
Hoàn Kiếm |
109 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Hàng Khoai |
Hàng Chiếu |
207,00 |
|
Hoàn Kiếm |
110 |
Nguyễn Văn Tố |
Đường Thành |
Phùng Hưng |
180,00 |
|
Hoàn Kiếm |
111 |
Nguyễn Xí |
Đinh Lễ |
Tràng Tiền |
53,00 |
|
Hoàn Kiếm |
112 |
Nguyễn Khiết |
Trần Nhật Duật |
Bãi sông Hồng |
332,00 |
|
Hoàn Kiếm |
113 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi |
Lê Văn Hưu |
1.088,00 |
|
Hoàn Kiếm |
114 |
Ngô Văn Sở |
Bà Triệu |
Quang Trung |
168,00 |
|
Hoàn Kiếm |
115 |
Nhà Chung |
Lý Quốc Sư |
Tràng Thi |
300,00 |
|
Hoàn Kiếm |
116 |
Nhà Hoả |
Hàng Gà |
Đường Thành |
125,00 |
|
Hoàn Kiếm |
117 |
Nhà Thờ |
Hàng Trống |
Nhà thờ lớn |
152,00 |
|
Hoàn Kiếm |
118 |
Phan Bội Châu |
Tràng Thi |
Trần Hưng Đạo |
490,00 |
|
Hoàn Kiếm |
119 |
Phan Chu Trinh |
Nhà hát lớn |
Lò Đúc |
640,00 |
|
Hoàn Kiếm |
120 |
Phan Huy Chú |
Lê Thánh Tông |
Hàn Thuyên |
380,00 |
|
Hoàn Kiếm |
121 |
Phạm Ngũ Lão |
Tràng Tiền |
Doanh trại Q Đ |
615,00 |
|
Hoàn Kiếm |
122 |
Phạm Sư Mạnh |
Phan Chu Trinh |
Ngô Quyền |
170,00 |
|
Hoàn Kiếm |
123 |
Phùng Hưng |
Phan Đình Phùng |
Hàng Bông |
1.355,00 |
|
Hoàn Kiếm |
124 |
Phủ Doãn |
Hàng Bông |
Tràng Thi |
384,00 |
|
Hoàn Kiếm |
125 |
Phúc Tân |
Chợ Long Biên |
Hàm Tử Quan |
962,00 |
|
Hoàn Kiếm |
126 |
Quang Trung |
Tràng Thi |
Trần Nhân Tông |
1.140,00 |
|
Hoàn Kiếm |
127 |
Quán Sứ |
Hàng Bông |
Trần Hưng Đạo |
778,00 |
|
Hoàn Kiếm |
128 |
Thanh Hà |
Trần Nhật Duật |
Ô Quan Chưởng |
181,00 |
|
Hoàn Kiếm |
129 |
Thuốc Bắc |
Hàng Mã |
Hàng Bồ |
328,00 |
|
Hoàn Kiếm |
130 |
Thợ Nhuộm |
Hàng Bông |
Bà Triệu |
1.000,00 |
|
Hoàn Kiếm |
131 |
Triệu Quốc Đạt |
Tràng Thi |
Hai Bà Trưng |
135,00 |
|
Hoàn Kiếm |
132 |
Trương Hán Siêu |
Ngô Văn Sở |
Nguyễn Du |
215,00 |
|
Hoàn Kiếm |
133 |
Tràng Thi |
Bà Triệu |
Cửa Nam |
880,00 |
|
Hoàn Kiếm |
134 |
Tràng Tiền |
Trần Quang Khải |
Hàng Khay |
708,00 |
|
Hoàn Kiếm |
135 |
Trần Bình Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Trần Nhân Tông |
615,00 |
|
Hoàn Kiếm |
136 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Khánh Dư |
Lê Duẩn |
2.144,00 |
|
Hoàn Kiếm |
137 |
Trần Khánh Dư |
Trần Quang Khải |
Lương Yên |
1.415,00 |
|
|
- |
Đoạn 1 |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
|
700,00 |
Hoàn Kiếm |
- |
Đoạn 2 |
Trần Hưng Đạo |
Lương Yên |
|
715,00 |
Hai Bà Trưng |
138 |
Trần Nguyên Hãn |
Trần Quang Khải |
Đinh Tiên Hoàng |
375,00 |
|
Hoàn Kiếm |
139 |
Trần Nhật Duật |
Cầu Long Biên |
Trần Quang Khải |
950,00 |
|
Hoàn Kiếm |
140 |
Trần Quang Khải |
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
1.093,00 |
|
Hoàn Kiếm |
141 |
Trần Quốc Toản |
Phố Huế |
Yết Kiêu |
760,00 |
|
Hoàn Kiếm |
142 |
Tố Tịch |
Hàng Quạt |
Hàng Gai |
90,00 |
|
Hoàn Kiếm |
143 |
Tông Đản |
Trần Nguyên Hãn |
Tràng Tiền |
495,00 |
|
Hoàn Kiếm |
144 |
Tống Duy Tân |
Trần Phú |
Điện Biên Phủ |
190,00 |
|
Hoàn Kiếm |
145 |
Thanh Yên |
Trần Nhật Duật |
Bãi sông Hồng |
185,00 |
|
Hoàn Kiếm |
146 |
Tạ Hiện |
Hàng Buồm |
Hàng Bạc |
219,00 |
|
Hoàn Kiếm |
147 |
Vạn Kiếp |
Bạch Đằng |
Trần Khánh Dư |
220,00 |
|
Hoàn Kiếm |
148 |
Vọng Đức |
Ngô Quyền |
Hàng Bài |
160,00 |
|
Hoàn Kiếm |
149 |
Yên Thái |
Hàng Mành |
Đường Thành |
141,00 |
|
Hoàn Kiếm |
150 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thượng Hiền |
715,00 |
|
Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
- |
Đoạn 1 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
|
545,00 |
Hoàn Kiếm |
- |
Đoạn 2 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
170,00 |
Hai Bà Trưng |
151 |
Ấu Triệu |
Lý Quốc Sư |
Phủ Doãn |
206,00 |
|
Hoàn Kiếm |
152 |
Cầu Đất |
Trần Quang Khải |
Bạch Đằng |
225,00 |
|
Hoàn Kiếm |
153 |
Vọng Hà |
Chương Dương Độ |
Hồng Hà |
276,00 |
|
Hoàn Kiếm |
154 |
Phố 19-12 |
Hai Bà Trưng |
Lý Thường Kiệt |
155,00 |
|
Hoàn Kiếm |
155 |
Ô Quan Chưởng |
Trần Nhật Duật |
Thanh Hà |
74,00 |
|
Hoàn Kiếm |
156 |
An Dương |
Yên Phụ |
Nghĩa Dũng |
1.422,00 |
|
Ba Đình, Tây Hồ |
157 |
An Xá |
Nghĩa Dũng |
KTT K95 |
260,00 |
|
Ba Đình |
158 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Hồng Phong |
Vườn hoa Lăng Bác |
180,00 |
|
Ba Đình |
159 |
Cao Bá Quát |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thái Học |
527,00 |
|
Ba Đình |
160 |
Chu Văn An |
Nguyễn Thái Học |
Điên Biên Phủ |
512,00 |
|
Ba Đình |
161 |
Châu Long |
Phó Đức Chính |
Quan Thánh |
436,00 |
|
Ba Đình |
162 |
Cửa Bắc |
P.Đ.Phùng |
Yên Phụ |
690,00 |
|
Ba Đình |
163 |
Cơ Xá |
Phúc Xá |
Nghĩa Dũng |
483,00 |
|
Ba Đình |
164 |
Chùa một cột |
Chu Văn An |
Lê Hồng Phong |
304,00 |
|
Ba Đình |
165 |
Đường Độc Lập |
Hoàng Văn Thụ |
Điện Biên Phủ |
371,00 |
|
Ba Đình |
166 |
Đào Tấn |
Liễu Giai |
Bưởi |
900,00 |
|
Ba Đình |
167 |
Đường vành đai 2 gồm cả đường trên cao (đường Bưởi) |
Cầu Giấy |
Hoàng Hoa Thám |
2.116,00 |
|
Ba Đình |
168 |
Điện Biên Phủ |
Tràng Thi |
Chu Văn An |
1.370,00 |
|
Ba Đình |
169 |
Đặng Dung |
Nguyễn Trường Tộ |
Phan Đình Phùng |
310,00 |
|
Ba Đình |
170 |
Đặng Tất |
Phan Đình Phùng |
Quan Thánh |
147,00 |
|
Ba Đình |
171 |
Đốc Ngữ |
Hoàng Hoa Thám |
Đội Cấn |
679,00 |
|
Ba Đình |
172 |
Đội Nhân |
Đốc Ngữ |
Khu TT Vĩnh Phúc |
385,00 |
|
Ba Đình |
173 |
Đội Cấn |
Lê Hồng Phong |
Đường Bưởi |
2.580,00 |
|
Ba Đình |
174 |
Văn Cao |
Đội Cấn |
Phố Vệ Hồ |
935,00 |
|
Ba Đình |
175 |
Giang Văn Minh |
Giảng Võ |
Đội Cấn |
471,00 |
|
Ba Đình |
176 |
Giảng Võ |
Nguyễn Thái Học |
La Thành |
1.422,00 |
|
Ba Đình |
177 |
Hoàng Diệu |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Thái Học |
1.279,00 |
|
Ba Đình |
178 |
Hoàng Văn Thụ |
Hoàng Diệu |
Hùng Vương |
403,00 |
|
Ba Đình |
179 |
Hoè Nhai |
Phan Đình Phùng |
Yên Phụ |
394,00 |
|
Ba Đình |
180 |
Hàng Bún |
Yên Phụ |
Phan Đình Phùng |
549,00 |
|
Ba Đình |
181 |
Hàng Than |
Yên Phụ |
Hàng Đậu |
400,00 |
|
Ba Đình |
182 |
Hồng Phúc |
Hàng Đậu |
Hoè Nhai |
212,00 |
|
Ba Đình |
183 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Đường Bưởi |
4.369,00 |
|
Ba Đình |
184 |
Hồng Hà |
An Dương |
Vạn Kiếp |
4.300,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
An Dương |
Gầm cầu Long Biên |
|
1.600,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
Cầu Long Biên |
Vạn Kiếp |
|
2.700,00 |
Hoàn Kiếm |
185 |
Hùng Vương |
Nguyễn Thái Học |
Quán Thánh |
191,00 |
|
Ba Đình |
186 |
Khúc Hạo |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
225,00 |
|
Ba Đình |
187 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Cầu Giấy |
1.255,00 |
|
Ba Đình |
188 |
Kim Mã Thượng |
Linh Lang |
Liễu Giai |
485,00 |
|
Ba Đình |
189 |
Liễu Giai |
Kim Mã |
Đội Cấn |
810,00 |
|
Ba Đình |
190 |
Lê Hồng Phong |
Ngọc Hà |
Điện Biên Phủ |
575,00 |
|
Ba Đình |
191 |
Lê Trực |
Nguyễn Thái Học |
Sơn Tây |
162,00 |
|
Ba Đình |
192 |
Lạc Chính |
Trấn Vũ |
Trần Kế Xương |
186,00 |
|
Ba Đình |
193 |
Linh Lang |
Đội Cấn |
Đào Tấn |
468,00 |
|
Ba Đình |
194 |
Láng Hạ |
La Thành |
Đường Láng |
1.654,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
La Thành |
Thái Hà |
|
854,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
Thái Hà |
Đường Láng |
|
800,00 |
Đống Đa |
195 |
Lê Duẩn |
Điện Biên Phủ |
Xã Đàn |
2.400,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Thái Học |
|
100,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
Nguyễn Thái Học |
Nguyên Du |
|
1.000,00 |
Hoàn Kiếm |
- |
Đoạn3 |
Nguyễn Du |
Đại Cồ Việt |
|
1.300,00 |
Hai Bà Trưng |
196 |
Mạc Đĩnh Chi |
Lạc Chính |
Nam Tràng |
106,00 |
|
Ba Đình |
197 |
Nam Cao |
Trần Huy Liệu |
Núi Trúc |
183,00 |
|
Ba Đình |
198 |
Nam Tràng |
La Chính |
Trần Kế Xương |
270,00 |
|
Ba Đình |
199 |
Nghĩa Dũng |
Trường Trung cấp XD HN |
Phúc Xá |
536,00 |
|
Ba Đình |
200 |
Nguyễn Biểu |
Phan Đình Phùng |
Trấn Vũ |
249,00 |
|
Ba Đình |
201 |
Nguyễn Công Hoan |
Ngọc Khánh |
Nguyễn Chí Thanh |
552,00 |
|
Ba Đình |
202 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Phan Đình Phùng |
Hoàng Văn Thụ |
297,00 |
|
Ba Đình |
203 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Nam Tràng |
Trần Kế Xương |
265,00 |
|
Ba Đình |
204 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Cửa Bắc |
Phạm Hồng Thái |
260,00 |
|
Ba Đình |
205 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
99,00 |
|
Ba Đình |
206 |
Nguyễn Thái Học |
Kim Mã |
Hàng Bông |
1.675,00 |
|
Ba Đình |
207 |
Nguyễn Tri Phương |
Điện Biên Phủ |
Phan Đình Phùng |
1.090,00 |
|
Ba Đình |
208 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Thiệp |
Hàng Than |
154,00 |
|
Ba Đình |
209 |
Nguyễn Trường Tộ |
Hàng Than |
Trấn Vũ |
620,00 |
|
Ba Đình |
210 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Phan Kế Bính |
Kim Mã |
535,00 |
|
Ba Đình |
211 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Hoàng Hoa Thám |
848,00 |
|
Ba Đình |
212 |
Ngọc Khánh |
Kim Mã |
Giảng Võ |
825,00 |
|
Ba Đình |
213 |
Ngũ Xã |
Phó Đức Chính |
Nam Tràng |
253,00 |
|
Ba Đình |
214 |
Nguyên Hồng |
La Thành |
Hoàng Ngọc Phách |
1.017,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
La Thành |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
800,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hoàng Ngọc Phách |
|
217,00 |
Đống Đa |
215 |
Nguyễn Chí Thanh |
Kim Mã |
Đường Láng |
2.090,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
Kim Mã |
La Thành |
|
800,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
La Thành |
Đường Láng |
|
1.290,00 |
Đống Đa |
216 |
Núi Trúc |
Giảng Võ |
Kim Mã |
480,00 |
|
Ba Đình |
217 |
Phan Huy Ích |
Quán Thánh |
Nguyễn Trường Tộ |
175,00 |
|
Ba Đình |
218 |
Phan Đình Phùng |
Mai Xuân Thưởng |
Hàng Đậu |
1.249,00 |
|
Ba Đình |
219 |
Phạm Hồng Thái |
Yên Phụ |
Châu Long |
550,00 |
|
Ba Đình |
220 |
Phạm Huy Thông |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
587,00 |
|
Ba Đình |
221 |
Phó Đức Chính |
Hàng Than |
Thanh Niên |
814,00 |
|
Ba Đình |
222 |
Phúc Xá |
Nghĩa Dũng |
An Xá |
484,00 |
|
Ba Đình |
223 |
Phan Kế Bính |
Linh Lang |
Liễu Giai |
405,00 |
|
Ba Đình |
224 |
Quán Thánh |
Hàng Than |
Thuỵ Khuê |
1.290,00 |
|
Ba Đình |
225 |
Sơn Tây |
Ông Ích Khiêm |
Kim Mã |
495,00 |
|
Ba Đình |
226 |
Thanh Báo |
Nguyễn Thái Học |
Sơn Tây |
183,00 |
|
Ba Đình |
227 |
Thành Công |
Nguyên Hồng |
Láng Hạ |
938,00 |
|
Ba Đình |
228 |
Trần Huy Liệu |
Kim Mã |
Giảng Võ |
712,00 |
|
Ba Đình |
229 |
Trần Kế Xương |
Lạc Chính |
Nam Tràng |
88,00 |
|
Ba Đình |
230 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Nguyễn Thái Học |
1.448,00 |
|
Ba Đình |
231 |
Tôn Thất Thiệp |
Trần Phú |
Lý Nam Đế |
810,00 |
|
Ba Đình |
232 |
Trúc Bạch |
Thanh Niên |
Châu Long |
680,00 |
|
Ba Đình |
233 |
Tân ấp |
Yên Phụ |
Nghĩa Dũng |
337,00 |
|
Ba Đình |
234 |
Tôn Thất Đàm |
Điện Biên Phủ |
Bắc Sơn |
112,00 |
|
Ba Đình |
235 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Lạc Chính |
1.252,00 |
|
Ba Đình |
236 |
Yên Ninh |
Phạm Hồng Thái |
Quán Thánh |
335,00 |
|
Ba Đình |
237 |
Yên Phụ |
Hàng Đậu |
Thanh Niên |
1.625,00 |
|
Ba Đình |
238 |
Đê hữu Hồng (đê 401) |
An Dương |
Dốc Vạn Kiếp |
4.353,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
An Dương |
Cầu Long Biên |
|
1.625,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn2 |
Cầu Long Biên |
Dốc Vạn Kiếp |
|
2.728,00 |
Hoàn Kiếm |
239 |
Vĩnh Phúc |
Hoàng Hoa Thám |
TT UBND Quận |
617,00 |
|
Ba Đình |
240 |
Vạn Phúc |
Liễu Giai |
Nhà khách La Thành |
565,00 |
|
Ba Đình |
241 |
Vạn Bảo |
Kim Mã |
Đội Cấn |
770,00 |
|
Ba Đình |
242 |
Ông Ích Khiêm |
Trần Phú |
Lê Hồng Phong |
300,00 |
|
Ba Đình |
243 |
Tuyến mương Phúc Xá |
Chợ Long Biên |
Khu Phúc Xá II |
557,00 |
|
Ba Đình |
244 |
Quần Ngựa |
Văn Cao |
Đốc Ngữ |
230,00 |
|
Ba Đình |
245 |
Phố An Trạch |
Hào Nam |
Cát Linh |
520,00 |
|
Đống Đa |
246 |
Phố Bích Câu |
Cát Linh |
Đoàn Thị Điểm |
214,00 |
|
Đống Đa |
247 |
Phố Chùa Bộc |
PNgọc Thạch |
Tây Sơn |
918,00 |
|
Đống Đa |
248 |
Phố Cát Linh |
Tôn Đức Thắng |
Giảng Võ |
724,00 |
|
Đống Đa |
249 |
Chùa Láng |
Nguyễn Chí Thanh |
Láng |
1.080,00 |
|
Đống Đa |
250 |
Đoàn Thị Điểm |
Tôn Đức Thắng |
Ngõ 68 |
232,00 |
|
Đống Đa |
251 |
Đào Duy Anh |
PNgọc Thạch |
Giải Phóng |
560,00 |
|
Đống Đa |
252 |
Đặng Tiến Đông |
Tây Sơn |
Hồ Đ Đa |
1.192,00 |
|
Đống Đa |
253 |
Đặng Trần Côn |
Cát Linh |
Đoàn Thị Điểm |
220,00 |
|
Đống Đa |
254 |
Đặng Văn Ngữ |
Phạm Ngọc Thạch |
Xã Đàn |
878,00 |
|
Đống Đa |
255 |
Đông Tác |
Lương Đình Của |
Chùa Bộc |
350,00 |
|
Đống Đa |
256 |
Đông Các |
Nguyễn Lương Bằng |
Hoàng Cầu |
515,00 |
|
Đống Đa |
257 |
Hàng Cháo |
Nguyễn Thái Học |
Tôn Đức Thắng |
216,00 |
|
Đống Đa |
258 |
Hồ Giám |
Tôn Đức Thắng |
Hồ Giám |
60,00 |
|
Đống Đa |
259 |
Hoàng Cầu |
La Thành |
Thái Hà |
1.200,00 |
|
Đống Đa |
260 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Nguyễn Chí Thanh |
Láng Hạ |
750,00 |
|
Đống Đa |
261 |
Hoàng Ngọc Phách |
Nguyên Hồng |
Láng Hạ |
340,00 |
|
Đống Đa |
262 |
Hào Nam |
Cát Linh |
Vũ Thanh |
1.089,00 |
|
Đống Đa |
263 |
Hồ Đắc Di |
Tây Sơn |
Đặng Văn Ngữ |
490,00 |
|
Đống Đa |
264 |
Hoàng Tích Trí |
Lương Đình Của |
Đào Duy Anh |
380,00 |
|
Đống Đa |
265 |
Khâm Thiên |
Ô Chợ Dừa |
Lê Duẩn |
1.170,00 |
|
Đống Đa |
266 |
Kim Hoa |
La Thành |
Đào Duy Anh |
600,00 |
|
Đống Đa |
267 |
Khương Thượng |
Tây Sơn |
Trường Chinh |
1.238,00 |
|
Đống Đa |
268 |
Lương Định Của |
Phạm Ngọc Thạch |
TT DV TBKT Y tế |
784,00 |
|
Đống Đa |
269 |
Đường Láng |
Ngã Tư Sở |
Cầu Giấy |
4.105,00 |
|
Đống Đa |
270 |
Lý Văn Phúc |
Nguyễn Thái Học |
Nhà thi đấu Trịnh Hoài Đức |
152,00 |
|
Đống Đa |
271 |
La Thành |
Kim Hoa |
Cầu Giấy |
5.930,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
Kim Hoa |
Ô Chợ Dừa |
|
1.300,00 |
Đống Đa |
- |
Đoạn2 |
Ô Chợ Dừa |
Nguyễn Chí Thanh |
|
3.680,00 |
Đống Đa |
- |
Đoạn3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Cầu Giấy |
|
950,00 |
Ba Đình |
272 |
Nguyễn Khuyến |
Văn Miếu |
Lê Duẩn |
532,00 |
|
Đống Đa |
273 |
Nguyễn Lương Bằng |
Ô Chợ Dừa |
Tây Sơn |
746,00 |
|
Đống Đa |
274 |
Nguyễn Như Đổ |
Trần Quý Cáp |
Ngô Sỹ Liên |
136,00 |
|
Đống Đa |
275 |
Nguyễn Trãi |
|
|
3.476,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
Ngã Tư Sở |
Cầu Mới |
|
280,00 |
Đống Đa |
- |
Đoạn2 |
Cầu Mới |
Lương Thế Vinh |
|
2.731,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn3 |
Lương Thế Vinh |
Phùng Khoang |
|
465,00 |
Nam Từ Liêm |
276 |
Ngô Sỹ Liên |
Quốc Tử Giám |
Nguyễn Khuyến |
268,00 |
|
Đống Đa |
277 |
Ngô Tất Tố |
Văn Miếu |
Ngô Sỹ Liên |
130,00 |
|
Đống Đa |
278 |
Phan Phù Tiên |
Ngõ Hàng Bột |
Cát Linh |
120,00 |
|
Đống Đa |
279 |
Phan Văn Trị |
Tôn Đức Thắng |
Nhà Nghỉ Hạ Long |
116,00 |
|
Đống Đa |
280 |
Phương Mai |
Giải Phóng |
Đông Tác |
740,00 |
|
Đống Đa |
281 |
Phạm Ngọc Thạch |
Tôn Thất Tùng |
Đào Duy Anh |
690,00 |
|
Đống Đa |
282 |
Nguyễn Phúc Lai |
La Thành |
Hồ Đống Đa |
513,00 |
|
Đống Đa |
283 |
Pháo Đài Láng |
Nguyễn Chí Thanh |
Láng |
611,00 |
|
Đống Đa |
284 |
Quốc Tử Giám |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Sỹ Liên |
451,00 |
|
Đống Đa |
285 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
1.283,00 |
|
Đống Đa |
286 |
Thái Thịnh |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
1.375,00 |
|
Đống Đa |
287 |
Trần Quí Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Ngõ Linh Quang |
415,00 |
|
Đống Đa |
288 |
Trịnh Hoài Đức |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
279,00 |
|
Đống Đa |
289 |
Tây Sơn |
Nguyễn Lương Bằng |
Ngã Tư Sở |
1.502,00 |
|
Đống Đa |
290 |
Tôn Thất Tùng |
Trường Chinh |
Chùa Bộc |
645,00 |
|
Đống Đa |
291 |
Tôn Đức Thắng |
Ô Chợ Dừa |
Nguyễn Thái Học |
1.485,00 |
|
Đống Đa |
292 |
Trung Liệt |
Đặng Tiến Đông |
Thái Thịnh |
510,00 |
|
Đống Đa |
293 |
Trần Quang Diệu |
Đặng Tiến Đông |
ngõ 63 Hoàng Cầu |
430,00 |
|
Đống Đa |
294 |
Trần Hữu Tước |
Nguyễn Lương Bằng |
Hồ Đắc Di |
654,00 |
|
Đống Đa |
295 |
Văn Miếu |
Nguyễn Thái Học |
Quốc Tử Giám |
343,00 |
|
Đống Đa |
296 |
Vũ Ngọc Phan |
Nguyên Hồng |
Láng Hạ |
411,00 |
|
Đống Đa |
297 |
Vĩnh Hồ |
Tây Sơn |
Thái Thịnh |
577,00 |
|
Đống Đa |
298 |
Y Miếu |
Ngô Sỹ Liên |
Nguyễn Như Đổ |
108,00 |
|
Đống Đa |
299 |
Yên Thế |
NThái Học |
Nguyễn Khuyến |
150,00 |
|
Đống Đa |
300 |
Vũ Thạnh |
Giảng Võ |
Hào Nam |
316,00 |
|
Đống Đa |
301 |
Võ Văn Dũng |
Hoàng Cầu |
Trần Quang Diệu |
239,00 |
|
Đống Đa |
302 |
Trúc Khê |
Nguyên Hồng |
Nguyễn Chí Thanh |
329,00 |
|
Đống Đa |
303 |
Xã Đàn |
Lê Duẩn |
Nguyễn Lương Bằng |
1.724,00 |
|
Đống Đa |
304 |
Mai Anh Tuấn |
Hoàng Cầu |
SN 74tổ 58P. Thành Công |
900,00 |
|
Đống Đa |
305 |
Cầu Mới |
Đường Láng |
Cầu Mới |
600,00 |
|
Đống Đa |
306 |
Nam Đồng |
Xã Đàn |
Đặng Văn Ngữ |
300,00 |
|
Đống Đa |
307 |
Yên Lãng |
Thái Hà |
Đường Láng |
684,00 |
|
Đống Đa |
308 |
Ô Chợ Dừa |
Nguyễn Lương Bằng |
Hoàng Cầu |
547,00 |
|
Đống Đa |
309 |
Cầu Giấy |
La Thành |
Đ.Xuân Thuỷ |
1.926,00 |
|
|
- |
Đoạn đường trên |
Kim Mã |
Cầu Giấy |
|
350,00 |
Ba Đình |
- |
Đoạn 1 |
La Thành |
Đường Láng |
|
510,00 |
Đống Đa |
- |
Đoạn 2 (QL32) |
Cầu Giấy |
Đ.Xuân Thuỷ |
|
1.416,00 |
Cầu Giấy |
310 |
Bạch Mai |
Phố Huế |
Trương Định |
1.450,00 |
|
Hai Bà Trưng |
311 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
848,00 |
|
Hai Bà Trưng |
312 |
Bùi Ngọc Dương |
Thanh Nhàn |
Hồng Mai |
544,00 |
|
Hai Bà Trưng |
313 |
Cao Đạt |
Lê Đại Hành |
Đại Cồ Việt |
113,00 |
|
Hai Bà Trưng |
314 |
Chùa Vua |
Trần Cao Vân |
Trần Khát Chân |
260,00 |
|
Hai Bà Trưng |
315 |
Cảm Hội |
Nguyễn Cao |
Lò Đúc |
144,00 |
|
Hai Bà Trưng |
316 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Phố Huế |
Lê Đại Hành |
400,00 |
|
Hai Bà Trưng |
317 |
Tô Hoàng |
Bạch Mai |
Trường Tô Hoàng |
380,00 |
|
Hai Bà Trưng |
318 |
Đại Cồ Việt |
Trần Khát Chân |
Giải Phóng |
1.048,00 |
|
Hai Bà Trưng |
319 |
Đường Vĩnh Tuy - Nam Thắng |
Trường ĐH KDCN |
Nhà máy BT Nam Thắng |
770,00 |
|
Hai Bà Trưng |
320 |
Đại La |
Trương Định |
Phố Vọng |
1.000,00 |
|
Hai Bà Trưng |
321 |
Đồng Nhân |
Đỗ Ngọc Du |
Lê Gia Đỉnh |
155,00 |
|
Hai Bà Trưng |
322 |
Lê Thanh Nghị |
Bạch Mai |
Giải Phóng |
543,00 |
|
Hai Bà Trưng |
323 |
Đỗ Hành |
Yết Kiêu |
Lê Duẩn |
110,00 |
|
Hai Bà Trưng |
324 |
Đỗ Ngọc Du |
Nguyễn Công Trứ |
Hương Viên |
107,00 |
|
Hai Bà Trưng |
325 |
Đông Mác |
Lò Đúc |
Trần Khát Chân |
52,00 |
|
Hai Bà Trưng |
326 |
Đội Cung |
Bà Triệu |
|
61,00 |
|
Hai Bà Trưng |
327 |
Hoà Mã |
Phố Huế |
Lò Đúc |
460,00 |
|
Hai Bà Trưng |
328 |
Hương Viên |
Thọ Lão |
Chùa Hai Bà |
400,00 |
|
Hai Bà Trưng |
329 |
Hàng Chuối |
Hàn Thuyên |
Nguyễn Công Trứ |
460,00 |
|
Hai Bà Trưng |
330 |
Hồ Xuân Hương |
Bà Triệu |
Quang Trung |
210,00 |
|
Hai Bà Trưng |
331 |
Hồng Mai |
Bạch Mai |
Bùi Ngọc Dương |
663,00 |
|
Hai Bà Trưng |
332 |
Hoa Lư |
Lê Đại Hành |
Đại Cồ Việt |
360,00 |
|
Hai Bà Trưng |
333 |
Đông Kim Ngưu |
Cầu Kim Ngưu |
Minh Khai |
1.500,00 |
|
Hai Bà Trưng |
334 |
Tây Kim Ngưu |
Trần Khát Chân |
Minh Khai |
1.690,00 |
|
Hai Bà Trưng |
335 |
Lê Gia Đỉnh |
Đồng Nhân |
Thịnh Yên |
277,00 |
|
Hai Bà Trưng |
336 |
Lê Ngọc Hân |
Trần Xuân Soạn |
Hoà Mã |
189,00 |
|
Hai Bà Trưng |
337 |
Lê Quí Đôn |
Vân Đồn |
Y éc Xanh |
315,00 |
|
Hai Bà Trưng |
338 |
Lê Đại Hành |
Trường Vân Hồ |
Đại Cồ Việt |
548,00 |
|
Hai Bà Trưng |
339 |
Lương Yên |
Trần Khánh Dư |
Trần Khát Chân |
580,00 |
|
Hai Bà Trưng |
340 |
Lãng Yên |
Bạch Đằng |
Nguyễn Khoái |
538,00 |
|
Hai Bà Trưng |
341 |
Lạc Trung |
Đông Kim Ngưu |
Minh Khai |
840,00 |
|
Hai Bà Trưng |
342 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Trần Khát Chân |
1.200,00 |
|
Hai Bà Trưng |
343 |
Mai Hắc Đế |
Trần Nhân Tông |
Lê Đại Hành |
866,00 |
|
Hai Bà Trưng |
344 |
Minh Khai |
Dốc Vĩnh Tuy |
Bạch Mai |
2.960,00 |
|
Hai Bà Trưng |
345 |
Mạc Thị Bưởi |
Lạc Trung |
Minh Khai |
310,00 |
|
Hai Bà Trưng |
346 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hồ Xuân Hương |
Tô Hiến Thành |
540,00 |
|
Hai Bà Trưng |
347 |
Nguyễn Cao |
Lê Quý Đôn |
Lò Đúc |
550,00 |
|
Hai Bà Trưng |
348 |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Thánh Tông |
Phố Huế |
1.215,00 |
|
Hai Bà Trưng |
349 |
Nguyễn Huy Tự |
Trần Khánh Dư |
Y éc Xanh |
300,00 |
|
Hai Bà Trưng |
350 |
Nguyễn Khoái |
Trần Khánh Dư |
Lãng Yên |
1.810,00 |
|
Hai Bà Trưng |
351 |
Nguyễn Quyền |
Trần Bình Trọng |
Lê Duẩn |
260,00 |
|
Hai Bà Trưng |
352 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trần Bình Trọng |
Lê Duẩn |
268,00 |
|
Hai Bà Trưng |
353 |
Nguyễn Hiền |
Lê Thanh Nghị |
Tạ Quang Bửu |
550,00 |
|
Hai Bà Trưng |
354 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Nguyễn Công Trứ |
|
31,00 |
|
Hai Bà Trưng |
355 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhân Tông |
Tô Hiến Thành |
432,00 |
|
Hai Bà Trưng |
356 |
Ngô Thì Nhậm |
Hàm Long |
Nguyễn Công Trứ |
636,00 |
|
Hai Bà Trưng |
357 |
Phạm Đình Hổ |
Tăng Bạt Hổ |
Lò Đúc |
234,00 |
|
Hai Bà Trưng |
358 |
Phố Huế |
Hàng Bài |
Bạch Mai |
1.266,00 |
|
Hai Bà Trưng |
359 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Trần Xuân Soạn |
Hoà Mã |
168,00 |
|
Hai Bà Trưng |
360 |
Phùng Khắc Khoan |
Trần Xuân Soạn |
Hoà Mã |
168,00 |
|
Hai Bà Trưng |
361 |
Phố 8-3 |
Quỳnh Mai |
Quỳnh Lôi |
509,00 |
|
Hai Bà Trưng |
362 |
Quỳnh Lôi |
Thanh Nhàn |
Quỳnh Mai |
208,00 |
|
Hai Bà Trưng |
363 |
Quỳnh Mai |
Kim Ngưu |
|
280,00 |
|
Hai Bà Trưng |
364 |
Tạ Quang Bửu |
Đại Cồ Việt |
Bạch Mai |
1.100,00 |
|
Hai Bà Trưng |
365 |
Thanh Nhàn |
Bạch Mai |
Kim Ngưu |
1.084,00 |
|
Hai Bà Trưng |
366 |
Thi Sách |
Lê Văn Hưu |
Hoà Mã |
292,00 |
|
Hai Bà Trưng |
367 |
Thiền Quang |
Trần Bình Trọng |
Yết Kiêu |
186,00 |
|
Hai Bà Trưng |
368 |
Thái Phiên |
Phố Huế |
Lê Đại Hành |
260,00 |
|
Hai Bà Trưng |
369 |
Thể Giao |
Tuệ Tĩnh |
Lê Đại Hành |
283,00 |
|
Hai Bà Trưng |
370 |
Thịnh Yên |
Phố Huế |
Chùa Vua |
325,00 |
|
Hai Bà Trưng |
371 |
Thọ Lão |
Lò Đúc |
Đỗ Ngọc Du |
323,00 |
|
Hai Bà Trưng |
372 |
Triệu Việt Vương |
Nguyễn Du |
Đoàn Trần Nghiệp |
734,00 |
|
Hai Bà Trưng |
373 |
Trần Cao Vân |
Yên Bái |
Lê Gia Đỉnh |
250,00 |
|
Hai Bà Trưng |
374 |
Trần Khát Chân |
Đại Cồ Việt |
Đê Nguyễn Khoái |
1.150,00 |
|
Hai Bà Trưng |
375 |
Trần Nhân Tông |
Phố Huế |
Lê Duẩn |
1.075,00 |
|
Hai Bà Trưng |
376 |
Trần Thánh Tông |
Trần Hưng Đạo |
Y éc Xanh |
625,00 |
|
Hai Bà Trưng |
377 |
Trần Xuân Soạn |
Lò Đúc |
Phố Huế |
446,00 |
|
Hai Bà Trưng |
378 |
Tuệ Tĩnh |
Phố Huế |
Nguyễn Đình Chiểu |
460,00 |
|
Hai Bà Trưng |
379 |
Tăng Bạt Hổ |
Hàn Thuyên |
Yéc Xanh |
660,00 |
|
Hai Bà Trưng |
380 |
Tô Hiến Thành |
Phố Huế |
Nguyễn Đình Chiểu |
520,00 |
|
Hai Bà Trưng |
381 |
Tây Kết |
Bạch Đằng |
Trần Khánh Dư |
240,00 |
|
Hai Bà Trưng |
382 |
Trường Chinh |
Phố Vọng |
Ngã Tư Sở |
2.252,00 |
|
Hai Bà Trưng |
- |
Đoạn1 |
Phố Vọng |
Giải Phóng |
|
150,00 |
Hai Bà Trưng |
- |
Đoạn2 |
Giải Phóng |
Tôn Thất Tùng |
|
732,00 |
Đống Đa |
- |
Đoạn3 |
Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Sở |
|
1.370,00 |
Đống Đa |
383 |
Giải Phóng |
Xã Đàn |
Pháp Vân |
4.700,00 |
|
|
- |
Đoạn1 |
Xã Đàn |
Cầu Trắng |
|
1.800,00 |
Hai Bà Trưng |
- |
Đoạn2 |
Cầu Trắng |
Pháp Vân |
|
2.900,00 |
Hoàng Mai |
384 |
Vân Đồn |
Bạch Đằng |
Trần Khánh Dư |
300,00 |
|
Hai Bà Trưng |
385 |
Vĩnh Tuy |
Minh Khai |
Đê Nguyễn Khoái |
1.057,00 |
|
Hai Bà Trưng |
386 |
Phố Vọng |
Giải Phóng |
Giải Phóng |
920,00 |
|
Hai Bà Trưng |
387 |
Vũ Hữu Lợi |
Yết Kiêu |
Lê Duẩn |
110,00 |
|
Hai Bà Trưng |
388 |
Võ Thị Sáu |
Trần Khát Chân |
Thanh Nhàn |
675,00 |
|
Hai Bà Trưng |
389 |
Yec-xanh |
Lê Quý Đôn |
Lò Đúc |
212,00 |
|
Hai Bà Trưng |
390 |
Yên Bái 1 |
Nguyễn Công Trứ |
Sn 58 |
250,00 |
|
Hai Bà Trưng |
391 |
Yên Bái 2 |
Trần Khát Chân |
Bệnh viện Bưu Điện |
200,00 |
|
Hai Bà Trưng |
392 |
Yên Lạc |
Kim Ngưu |
Cty Bánh kẹo HNghị |
360,00 |
|
Hai Bà Trưng |
393 |
Vân Hồ 1 |
Lê Đại Hành |
Vân Hồ 2 |
93,00 |
|
Hai Bà Trưng |
394 |
Vân Hồ 2 |
NĐ Chiểu |
Vân Hồ 3 |
269,00 |
|
Hai Bà Trưng |
395 |
Vân Hồ 3 |
Vân Hồ 2 |
Đại Cồ Việt |
576,00 |
|
Hai Bà Trưng |
396 |
Trần Đại Nghĩa |
Đại Cồ Việt |
Khu TT Thành uỷ |
1.435,00 |
|
Hai Bà Trưng |
397 |
Hàn Thuyên |
Trần Hưng Đạo |
Lò Đúc |
350,00 |
|
Hai Bà Trưng |
398 |
Lê Văn Hưu |
Lò Đúc |
Ngô Thì Nhậm |
374,00 |
|
Hai Bà Trưng |
399 |
Nguyễn Du |
Phố Huế |
Lê Duẩn |
1.060,00 |
|
Hai Bà Trưng |
400 |
Lạc Nghiệp |
281 Trần Khát Chân |
343 Trần Khát Chân |
1.000,00 |
|
Hai Bà Trưng |
401 |
Định Công |
đường giải phóng |
Cầu Định Công |
1.073,00 |
|
Hoàng Mai |
402 |
Đường vào Cảng Khuyến Lương |
Đê Thanh Trì |
Cảng Khuyến Lương |
1.800,00 |
|
Hoàng Mai |
403 |
Pháp Vân |
Đê Thanh Trì |
Vành đai 3 |
650,00 |
|
Hoàng Mai |
404 |
Lĩnh Nam |
Đương Tam Trinh |
Đê Thanh Trì |
3.400,00 |
|
Hoàng Mai |
405 |
Đại Từ |
Giải Phóng |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.115,00 |
|
Hoàng Mai |
406 |
Vĩnh Hưng |
Lĩnh Nam |
Dốc Đoàn Kết |
2.040,00 |
|
Hoàng Mai |
407 |
Thuý Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà Máy Nước Nam Dư |
1.243,00 |
|
Hoàng Mai |
408 |
Nam Dư |
Số 595 đường Lĩnh Nam |
Giáp Phường Thanh Trì |
1.319,00 |
|
Hoàng Mai |
409 |
Khuyến Lương |
Ngã 3 Lĩnh nam chợ cầu nghè |
Dốc ngõ Cao(đê Nguyễn Khoái) |
1.048,00 |
|
Hoàng Mai |
410 |
Yên Sở |
Đường Tam Trinh |
Chợ tạm Yên Duyên |
426,00 |
|
Hoàng Mai |
411 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Giải Phóng |
Linh Đường |
1.977,00 |
|
Hoàng Mai |
412 |
Thanh Đàm |
Dốc thương binh |
UBND Phường Thanh Trì |
716,00 |
|
Hoàng Mai |
413 |
Đường cụm TTCN Vĩnh Hoàng |
Đường Tam Trinh |
Cụm TTCN Vĩnh Hoàng |
846,00 |
|
Hoàng Mai |
414 |
Trần Điền |
Lê Trọng Tấn |
Bãi đỗ xe số 2 Định Công |
1.400,00 |
|
Hoàng Mai |
415 |
Đê Nguyễn Khoái |
Minh Khai |
Điếm 26 |
12.000,00 |
|
Hoàng Mai |
416 |
Giáp Bát |
Giải Phóng |
Trương Định |
1.080,00 |
|
Hoàng Mai |
417 |
Hoàng Mai |
Trương Định |
Mai Động |
1.798,00 |
|
Hoàng Mai |
418 |
Kim Đồng |
Giải Phóng |
Trương Định |
1.030,00 |
|
Hoàng Mai |
419 |
Lương Khánh Thiện |
NĐức Cảnh |
Tân Mai |
430,00 |
|
Hoàng Mai |
420 |
Mai Động |
Tam Trinh |
Chợ Mai Động |
900,00 |
|
Hoàng Mai |
421 |
Nguyễn An Ninh |
Trương Định |
Giải Phóng |
881,00 |
|
Hoàng Mai |
422 |
Tương Mai |
Nguyễn An Ninh |
Giải Phóng |
281,00 |
|
Hoàng Mai |
423 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trương Định |
Lương Khánh Thiện |
660,00 |
|
Hoàng Mai |
424 |
Nguyễn Chính |
56 Tân Mai |
khu 1 Giáp Nhất |
640,00 |
|
Hoàng Mai |
425 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Giải Phóng |
2.300,00 |
|
|
- |
Đoạn 1 |
Bạch Mai |
Ngõ 176 Trương Định |
|
650,00 |
Hai Bà Trưng |
- |
Đoạn 2 |
Ngõ 176 Trương Định |
Giải Phóng |
|
1.650,00 |
Hoàng Mai |
426 |
Tân Mai |
Trương Định |
Lương Khánh Thiện |
1.940,00 |
|
Hoàng Mai |
427 |
Tam Trinh (tây) |
Minh Khai |
Mai Động |
400,00 |
|
Hoàng Mai |
428 |
Tam Trinh (đông) |
Minh Khai |
Pháp Vân |
3.530,00 |
|
Hoàng Mai |
429 |
Giáp Nhị |
Trương Định |
Đình |
467,00 |
|
Hoàng Mai |
430 |
Tây Trà |
Ngõ 532 Lĩnh Nam |
vành đai 3 |
700,00 |
|
Hoàng Mai |
431 |
Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 217 |
650,00 |
|
Hoàng Mai |
432 |
Đặng Xuân Bảng |
Đại Từ |
Đường ven sông lừ |
400,00 |
|
Hoàng Mai |
433 |
Yên Duyên |
Chùa Đại Bi ngõ 885 Tam Trinh |
Vành đai 3 |
1.800,00 |
|
Hoàng Mai |
434 |
Thanh Lân |
75 Thanh Đàn |
5 Nam Dư |
2.100,00 |
|
Hoàng Mai |
435 |
Ngũ Nhạc |
Đê Nguyễn Khoái |
1 Nam Dư |
1.700,00 |
|
Hoàng Mai |
436 |
Định Công Hạ |
Định Công |
Ngách 18/75 Định Công Thượng |
995,00 |
|
Hoàng Mai |
437 |
Linh Đàm |
Đặng Xuân Bảng |
Khu Bắc Linh Đàm |
366,00 |
|
Hoàng Mai |
438 |
Nguyễn Cảnh Di |
Đường ven sông Lừ |
Nguyễn Hữu Thọ |
638,00 |
|
Hoàng Mai |
439 |
Nguyễn Công Thái |
Nguyễn Cảnh Dị |
Hồng Quang |
882,00 |
|
Hoàng Mai |
440 |
Hồng Quang |
Nguyễn Công Thái |
Ngõ 192 Đại Từ |
324,00 |
|
Hoàng Mai |
441 |
Trần Nguyên Đán |
Trần Điền |
SN29, tổ 22 phường Định Công |
730,00 |
|
Hoàng Mai |
442 |
Thịnh Liệt |
Giải Phóng |
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Liệt |
450,00 |
|
Hoàng Mai |
443 |
Bùi Huy Bích |
Đường vành đai 3 |
UBND Quận Hoàng Mai |
300,00 |
|
Hoàng Mai |
444 |
Đường bờ trái sông tô lịch |
Cầu Lù |
Khu Linh Đàm |
2.591,00 |
|
Hoàng Mai |
445 |
Sở Thượng |
Ngõ 156 Tam Trinh |
Vành đai 3 |
400,00 |
|
Hoàng Mai |
446 |
Bằng Liệt |
Vành đai 3 |
Cầu Quang |
1.800,00 |
|
Hoàng Mai |
447 |
Đông Thiên |
Ngõ 198 Vĩnh Hưng |
Ngõ 351 Lĩnh Nam |
1.000,00 |
|
Hoàng Mai |
448 |
Hưng Phúc |
Chùa Hưng Phúc |
Miếu Côc |
600,00 |
|
Hoàng Mai |
449 |
Đường gom vành đai 3 (dưới đường trên cao) |
Khu đô thị Gaden cty |
Cầu Dậu |
9.541,50 |
|
|
- |
đoạn 1 |
Khu đô thị Gaden cty |
Cầu Thanh Trì |
|
2.760,00 |
Long Biên |
- |
đoạn 2 |
Cầu Thanh Trì |
Giải Phóng |
|
5.690,50 |
Hoàng Mai |
- |
đoạn 3 |
Giải Phóng |
Khu Linh Đàm |
|
299,00 |
Hoàng Mai |
- |
đoạn 4 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Cầu Dậu |
|
792,00 |
Hoàng Mai |
450 |
Nguyễn Văn Cừ(QL1 cũ) |
Cầu Chui |
Cầu Chương Dương |
3.000,00 |
|
Long Biên |
451 |
Ngô Gia Tự(QL1 cũ) |
Cầu Đuống |
Cầu Chui |
3.500,00 |
|
Long Biên |
452 |
Nguyên Văn Linh (QL5) |
Cầu Chui |
Cầu Thanh Trì |
5.470,00 |
|
Long Biên |
453 |
Cầu Vĩnh Tuy đi Sài Đồng |
Cầu vượt QL5 |
Cầu Vĩnh Tuy |
1.200,00 |
|
Long Biên |
454 |
Lý Sơn (Quốc lộ 5 kéo dài) |
Km 14+200 |
Nguyễn Văn Cừ |
1.750,00 |
|
Long Biên |
455 |
Đường gom quốc lộ 5 kéo dài |
Đường Gia Thượng |
Km 15+500 |
4.278,00 |
|
Long Biên |
456 |
Ngọc Thuỵ |
Đê long Biên Xuân Quan |
đường Gia Thượng |
7.000,00 |
|
Long Biên |
457 |
Đường gầm cầu Long Biên |
Mố bắc cầu Long Biên |
Đ.Ngọc Thuỵ |
380,00 |
|
Long Biên |
458 |
Đường đê Long Biên - Xuân Quan |
Đường Ngọc Thuỵ |
hết địa phận Quận Long Biên |
11.450,00 |
|
Long Biên |
- |
Đường đê Long Biên - Xuân Quan - đoạn 1 |
Km0 |
Km7+350 |
|
7.350,00 |
Long Biên |
- |
Đường Long Biên - Xuân Quan - đoan 2 |
Km7+350 |
Km11+450 |
|
4.100,00 |
Gia Lâm |
459 |
Tư Đình |
Đê long Biên Xuân Quan |
Doanh trại QĐ |
950,00 |
|
Long Biên |
460 |
Đường Đê Vàng |
Nam cầu Đuống |
Dốc lời |
16.471,00 |
|
Long Biên, Gia Lâm |
- |
Đoạn1 |
Nam cầu Đuống |
Km6+00 |
|
6.000,00 |
Long Biên |
- |
Đoạn2 |
km6+00 |
địa phận Bắc Ninh (đê Hữu Đuống) |
|
2.200,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 3 |
Dốc Lời |
địa phận Bắc Ninh (đê Hữu Đuống) |
|
8.271,00 |
Gia Lâm |
461 |
Ngọc Lâm |
Đê Long Biên Xuân Quan |
Nguyễn Văn Cừ |
2.209,00 |
|
Long Biên |
462 |
Long Biên I |
Ngọc Lâm |
cầu L.Biên |
441,00 |
|
Long Biên |
463 |
Long Biên II |
Đê Long Biên Xuân Quan |
P.Ngọc Lâm |
253,00 |
|
Long Biên |
464 |
Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Đ.LB-XQ |
1.600,00 |
|
Long Biên |
465 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
cổng sân bay GL |
1.352,00 |
|
Long Biên |
466 |
Ngô Gia Khảm |
Ngọc Lâm |
Đ.Nguyễn Văn Cừ |
332,00 |
|
Long Biên |
467 |
Phú Viên |
Đê Long Biên Xuân Quan |
bờ sông Hồng |
1.650,00 |
|
Long Biên |
468 |
Tân Thuỵ |
Nguyễn Văn Linh |
cánh đồng |
500,00 |
|
Long Biên |
469 |
Mai Phúc |
Nguyễn Văn Linh |
bể bơi Phúc Đồng |
600,00 |
|
Long Biên |
470 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
số nhà 152 |
500,00 |
|
Long Biên |
471 |
Phố Trường Lâm |
Ngô Gia Tự |
khu đô thị V.Hưng |
600,00 |
|
Long Biên |
472 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự |
Gia Thượng |
2.200,00 |
|
Long Biên |
473 |
Hoa Lâm |
Ngô Gia Tự |
khu đô thị V.Hưng |
930,00 |
|
Long Biên |
474 |
Lệ Mật |
Công ty Mincô |
Chùa Lệ Mật |
910,00 |
|
Long Biên |
475 |
Sài Đồng |
Đ.Nguyễn Văn Linh |
Cty Tú Phương |
900,00 |
|
Long Biên |
476 |
Thạch Bàn |
Đ.Nguyễn Văn Linh |
Đê Long Biên - Xuân Quan |
1.947,00 |
|
Long Biên |
477 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
NM Bia Viết Đức |
1.300,00 |
|
Long Biên |
478 |
Thượng Thanh (Thượng Cát) |
Đường Ngô Gia Tự |
Nhà văn hóa Thượng Thanh |
400,00 |
|
Long Biên |
479 |
Thanh Am |
Đê Hữu Đuống |
Giao đặng Vũ Hỷ |
1.200,00 |
|
Long Biên |
480 |
Gia Quất |
SN69 ngõ481 |
TT trường THĐS |
600,00 |
|
Long Biên |
481 |
Việt Hưng |
Nguyễn Văn Linh |
Phố Đoàn Khuê |
1.470,00 |
|
Long Biên |
482 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Nguyễn Văn Linh |
Khu ĐT Sài đồng |
700,00 |
|
Long Biên |
483 |
Giang Biên |
SN86 |
Trường THCS Giang Biên |
600,00 |
|
Long Biên |
484 |
Tình Quang |
đê Hữu Đuống |
SN 179 |
600,00 |
|
Long Biên |
485 |
Đường gom chân đê Tả Hồng.(gầm cầu vĩnh tuy) |
Đê Xuân Quan |
Đường gom cầu Vĩnh Tuy |
371,00 |
|
Long Biên |
486 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Dốc đê sông Đuống |
ngã 3 giao cắt đường 48m |
600,00 |
|
Long Biên |
487 |
Kẻ Tạnh |
đê sông Đuống |
ngã 3 đường qui hoạch 12 khu đô thị việt hưng |
1.150,00 |
|
Long Biên |
488 |
Hoàng Như Tiếp |
SN 310 Nguyễn Văn Cừ |
Giáp khu tây sân bay |
1.170,00 |
|
Long Biên |
489 |
ái Mộ |
Ngách 96/310 Phố NVC |
sn 102 Bồ Đề |
830,00 |
|
Long Biên |
490 |
Huỳnh Tấn Phát |
ngã 4 Sài Đồng - NVL |
ngã ba giao đường 40m |
1.060,00 |
|
Long Biên |
491 |
Ngọc Trì |
ngõ 197 Thạch Bàn |
ngách 170/197 thạch bàn |
900,00 |
|
Long Biên |
492 |
Gia Thụy |
sn 562 Phố NVC |
mương 558 |
350,00 |
|
Long Biên |
493 |
Kim Quan |
Ngã 3 phố Ô cách- Lệ Mật. |
Trường THCS Việt Hưng. |
470,00 |
|
Long Biên |
494 |
Lâm Du |
điếm canh đê ái Mộ (Phường Bồ Đề) |
TT giải trí Phương Hiền Chi |
1.515,00 |
|
Long Biên |
495 |
Đặng Vũ Hỷ |
chân đê sông Đuống |
829 Ngô Gia Tự |
920,00 |
|
Long Biên |
496 |
Thạch Cầu |
Đê Long Biên Xuân Quan |
ngã tư đường ra đê Long Biên Xuân Quan |
720,00 |
|
Long Biên |
497 |
Phố Trạm |
chân cầu Vĩnh Tuy |
Lối ra đường quy hoạch trục Tây Bắc, song song với đường 40 |
405,00 |
|
Long Biên |
498 |
Cổ Linh |
Đê Long Biên Xuân Quan |
Nút giao cao tốc HN-HP QL5B |
4.610,00 |
|
Long Biên |
499 |
Đường vào KCN Đài Tư- Sài Đồng A |
KĐT Long Biên |
QL 1B |
2.289,50 |
|
Long Biên |
500 |
Đường khu CN HANEL nhánh 2 |
|
|
1.400,00 |
|
Long Biên |
501 |
Đường gom phải cầu Vĩnh Tuy |
Đê Long Biên Xuân Quan |
đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy |
470,00 |
|
Long Biên |
502 |
Đường gom trái Cầu Vĩnh Tuy |
Đê Long Biên Xuân Quan |
đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy |
366,00 |
|
Long Biên |
503 |
Cầu Bây |
108 Vũ Xuân Thiều |
845 Nguyễn Văn Linh |
900,00 |
|
Long Biên |
504 |
Bắc Cầu |
Ngõ 405 đê Sông Hồng |
đường vào Chùa Bắc Cầu 3 phường Ngọc Thụy |
1.800,00 |
|
Long Biên |
505 |
Lâm Hạ |
Cuối phố Hoàng Như Tiếp |
Cụng ty xăng dầu Hàng khụng phường Bồ Đề |
800,00 |
|
Long Biên |
506 |
Xuân Đỗ |
đê sông Hồng cạnh miếu Xuân Đỗ và CA phường Cự Khối |
đường gom cầu Thanh Trì |
1.000,00 |
|
Long Biên |
507 |
Phúc Lợi |
Giao phố Lưu Khánh Đàm |
Giáp đường QL1 mới (cầu phù đổng) |
3.836,00 |
|
Long Biên |
508 |
Bát Khối |
Ngã 3 giao cắt đường 40m đi sân Bay Gia Lâm và chân đê tả hồng |
ngã 3 giao đường đi làng nghề Bắt Tràng (chân cầu Thanh Trì) |
4.848,00 |
|
Long Biên |
509 |
Đồng Dinh |
Ngã ba giao cắt phố Ngọc Trì |
Ngã 3 chợ Đồng Dinh phường Thạch Bàn |
800,00 |
|
Long Biên |
510 |
Hội Xá |
đoạn Khu đô thị mới Việt Hưng |
Ngã 3 giao cắt tuyến tiếp nối phố Vũ Xuân Thiều |
1.930,00 |
|
Long Biên |
511 |
Kim Quan Thượng |
Ngã 3 giao cắt phố trường lâm(đối diện SN137) |
Ngã 3 giao cắt phố việt hưng (SN11) |
955,00 |
|
Long Biên |
512 |
Vũ Đức Thận |
Ngã 3 giao cắt đường Ngô Gia Tự |
Ngã 3 giao cắt phố việt hưng |
930,00 |
|
Long Biên |
513 |
Trần Danh Tuyên |
Ngã 4 giao cắt đường QH 81m tại khu E T.T thương mại VINCOM sài đồng |
ngã 3 giao cắt đường QL1B |
2.850,00 |
|
Long Biên |
514 |
Chu Huy Mân |
Ngã 3 giao cắt đường QH 48m tại trung tâm TM vin com long biên |
ngã tư giao cắt đường nguyễn văn linh |
2.400,00 |
|
Long Biên |
515 |
Đàm Quang Trung |
Ngã 4 giao cắt đường nguyễn văn linh |
ngã 3 giao cắt đường đê tả hồng(tại chân cầu vĩnh tuy) |
1.800,00 |
|
Long Biên |
516 |
Đường Xuân Thuỷ(QL32) |
Đ.Cầu Giấy |
Đ.Hồ Tùng Mậu |
960,00 |
|
Cầu Giấy |
517 |
Đường Hồ Tùng Mậu(QL32) |
Cầu Vượt Mai Dịch |
Cầu Diễn |
1.770,00 |
|
Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Cầu Vượt Mai Dịch |
Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m |
|
1.100,00 |
Cầu Giấy |
- |
Đoạn2 |
Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m |
Cầu Diễn |
|
670,00 |
Nam Từ Liêm |
- |
Đường Cầu Diễn (QL32) |
Cầu Diễn |
Ngã Tư Nhổn |
|
3.400,00 |
Bắc Từ Liêm |
- |
Phố Nhổn (QL32) |
Ngã Tư Nhổn |
G. địa phận Hoài Đức |
|
600,00 |
Bắc Từ Liêm |
518 |
Đường Nguyễn Phong Sắc |
Đ.Xuân Thuỷ |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
1.300,00 |
|
Cầu Giấy |
519 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Cầu Giấy |
Nguyễn Phong Sắc |
724,00 |
|
Cầu Giấy |
520 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Bưởi |
Đ.Phạm Văn Đồng |
2.560,00 |
|
Cầu Giấy |
521 |
Phố Trung Kính |
Đ.Trần Duy Hưng |
Ngã tư phố Dương Đình Nghệ |
1.932,00 |
|
Cầu Giấy |
522 |
Phố Yên Hoà |
Đ. Nguyên Khang |
P.Trung Kính |
784,00 |
|
Cầu Giấy |
523 |
Phố Hoa Bằng |
Đ. Nguyễn Khang |
P.Trung Kính |
599,50 |
|
Cầu Giấy |
524 |
Đường Nguyễn Văn Huyên |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Khánh Toàn |
920,00 |
|
Cầu Giấy |
525 |
Phố Nghĩa Tân |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
Phố Phan Văn Trường |
1.140,00 |
|
Cầu Giấy |
526 |
Phố Tô Hiệu |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Phong Sắc |
1.059,00 |
|
Cầu Giấy |
527 |
Phố Mai Dịch |
Đ.Hồ Tùng Mậu |
Trường công nhân cơ điện |
784,00 |
|
Cầu Giấy |
528 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
Viện KT Quân Sự |
638,00 |
|
Cầu Giấy |
529 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Đ.Cầu Giấy |
Nguyễn Khánh Toàn |
566,00 |
|
Cầu Giấy |
530 |
Phố Dịch Vọng |
Đ.Cầu Giấy |
Khu đô thị Dịch Vọng |
778,00 |
|
Cầu Giấy |
531 |
Đường Nguyễn Khang |
Đ.Cầu Giấy |
C.Trung Kính |
2.326,00 |
|
Cầu Giấy |
532 |
Phố Doãn Kế Thiện |
Đ.Phạm Văn Đồng |
P.Mai Dịch |
624,00 |
|
Cầu Giấy |
533 |
Phố Phan Văn Trường |
P.Trần Quốc Hoàn |
Đ.Xuân Thuỷ |
544,00 |
|
Cầu Giấy |
534 |
Phố Chùa Hà |
Đ.Cầu Giấy |
P.Tô Hiệu |
775,00 |
|
Cầu Giấy |
535 |
Phố Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Nguyễn Hoàng |
939,00 |
|
Cầu Giấy |
536 |
Đường Trần Duy Hưng |
C.Trung Kính |
Đại Lộ Thăng Long |
1.642,00 |
|
Cầu Giấy |
537 |
Phố Hoàng Đạo Thuý |
Đ.Trần Duy Hưng |
Đ.Lê Văn Lương |
771,50 |
|
Cầu Giấy |
538 |
Phố Trung Hoà |
Đ.Trần Duy Hưng |
Vũ Phạm Hàm |
600,00 |
|
Cầu Giấy |
539 |
Phố Hoàng Sâm |
Đ.Hoàng Quốc Việt |
Cty điện tử sao mai |
550,00 |
|
Cầu Giấy |
540 |
Phố Trần Quốc Hoàn |
Đ.Nguyễn Phong Sắc |
Đ.Phạm Văn Đồng |
967,00 |
|
Cầu Giấy |
541 |
Đường Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu cầu Dịch Vọng |
Trần Đăng Ninh |
1.250,00 |
|
Cầu Giấy |
542 |
Phố Trần Quý Kiên |
Số 370 đường Cầu Giấy |
Phố Trần Đăng Ninh |
368,00 |
|
Cầu Giấy |
543 |
Phố Phạm Tuấn Tài |
Hoàng Quốc Việt |
Trần Quốc Hoàn |
450,00 |
|
Cầu Giấy |
544 |
Phố Nguyễn Thị Thập |
Trạm Nước VINACONEX Phố Hoàng Đạo Thuý |
Hoàng Minh Giám |
751,00 |
|
Cầu Giấy |
545 |
Phố Hoàng Ngân + đoạn kéo dài |
Hoàng Đạo Thuý |
Phố Quan Nhân |
1.140,00 |
|
Cầu Giấy, Thanh Xuân |
546 |
Phố Nguyễn Khả Trạc |
Ngõ 6 Phố Mai Dịch |
Số nhà 20 ngách 6/58 Doãn Kế Thiện |
400,00 |
|
Cầu Giấy |
547 |
Phố Phạm Thận Duật |
Ngõ 6 Phố Doãn Kế Thiện |
Hết ngách 6/58 Doãn Kế Thiện |
600,00 |
|
Cầu Giấy |
548 |
Phố Trần Tử Bình |
Hoàng Quốc Việt (cạnh trường CĐ mẫu giáo TW) |
Khu nhà C6 TT Nghĩa Tân |
500,00 |
|
Cầu Giấy |
549 |
Phố Nguyễn Thị Định |
Đường Lê Văn Lương |
Số 27 đường Trần Duy Hưng (đối diện phố Trung Hoà) |
1.000,00 |
|
Cầu Giấy |
550 |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Phạm Hùng |
Trần Thái Tông |
1.200,00 |
|
Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
551 |
Phố Trần Thái Tông |
Đường Xuân Thuỷ |
Tôn Thất Thuyết |
1.000,00 |
|
Cầu Giấy |
552 |
Phố Duy Tân |
Ngã 3 P.Hùng (cạnh BĐ Thăng Long -NM lọc nước Mai Dịch) |
Trần Thái Tông |
800,00 |
|
Cầu Giấy |
553 |
Phố Đỗ Quang |
Trần Duy Hưng |
Phố Hoàng Ngân |
300,00 |
|
Cầu Giấy |
554 |
Phố Vũ Phạm Hàm |
Phố Trung Kính |
Nguyễn Khang |
835,00 |
|
Cầu Giấy |
555 |
Phố Dịch Vọng Hậu |
Phố Trần Thái Tông (cạnh tòa nhà Cty CP lắp máy điện nước xây dựng) đi qua phố Duy Tân |
Điểm giao cắt phố Tôn Thất Thuyết |
760,00 |
|
Cầu Giấy |
556 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Ngõ 477 đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao cắt với phố Nghĩa Tân và phố Phạm Tuấn Tài |
500,00 |
|
Cầu Giấy |
557 |
Phố Dương Đình Nghệ - |
Ngã tư Trung Kính |
Đường Phạm Hùng |
990,00 |
|
Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Ngã tư Trung Kính |
Đường vào KĐT |
|
650,00 |
Cầu Giấy |
- |
Đoạn2 |
Đường vào KĐT |
Đường Phạm Hùng |
|
340,00 |
Nam Từ Liêm |
558 |
Phố Quan Hoa |
Cầu T11 sát chung cư Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ngã tư giao cắt cầu Giấy |
1.160,00 |
|
Cầu Giấy |
559 |
Phố Thành Thái |
Ngã tư cuối Phố Duy Tân giao Trần Thái Tông |
Khu đô thị mới Dịch Vong (tòa nhà N07-B3) |
710,00 |
|
Cầu Giấy |
560 |
Phố Nguyễn Đình Hoàn |
ngõ 1 đường Hoàng Quốc Việt |
cầu T11 sông Tô Lịch |
650,00 |
|
Cầu Giấy |
561 |
Phố Trần Kim Xuyến |
ngã tư Phố Trung Hòa và Vũ Phạm Hàm |
điểm giao cắt với đường 30m (cạnh CTCP PTCN EPOSI) |
550,00 |
|
Cầu Giấy |
563 |
Phố Thọ Tháp |
Ngã tư Trần Thái Tông |
Ngã ba giao cắt toàn nhà N07 khu đô thị mới Cầu Giấy |
820,00 |
|
Cầu Giấy |
564 |
Phố Phạm Văn Bạch |
Ngã tư giao cắt phố Trung Kính, Dương Đình Nghệ |
Bùng binh nối các phố Tôn Thất Thuyết, Trần Thái Tông (cạnh Cung trí thức thành phố) |
500,00 |
|
Cầu Giấy |
565 |
Phố Dương Khuê |
Ngã tư giao cắt với đường Hồ Tùng Mậu (giáp trường ĐH Thương Mại) |
Ngã tư giao cắt với phố Nguyễn Hoàng |
540,00 |
|
Cầu Giấy |
566 |
Phố Trần Quốc Vượng |
Ngã ba giao cắt với đường Xuân Thủy (tại SN165) |
Ngã ba giao cắt với đường Phạm Hùng (tại SN165) |
750,00 |
|
Cầu Giấy |
567 |
Phố Trương Công Giai |
Ngã ba giao cắt với đường Cầu Giấy (tại SN337) |
Ngã ba giao cắt với Phố Thành Thái (cạnh Công viên Cầu Giấy) |
670,00 |
|
Cầu Giấy |
568 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Phố Quan Nhân |
Trần Duy Hưng |
1.123,00 |
|
Cầu Giấy |
569 |
Phạm Văn Đồng |
Nút Mai Dịch |
C.Thăng Long (Quận Bắc Từ Liêm) |
5.385,00 |
|
Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Nút Mai Dịch |
Trần Quốc Hoàn |
|
885,00 |
Cầu Giấy |
- |
Đoạn2 |
Trần Quốc Hoàn |
C.Thăng Long (Quận Bắc Từ Liêm) |
|
4.500,00 |
Bắc Từ Liêm |
570 |
Đường Phạm Hùng (2 làn đường) |
Đ.Phạm Văn Đồng |
Đ.Trần Duy Hưng |
4.255,00 |
|
Nam Từ Liêm |
571 |
Đường Đình Thôn |
TT Trại Thực hành- thực nghiệm Mỹ Đình (cạnh tòa nhà CT1 Sudico) |
SN 99 đường Phạm Hùng (cổng làng Đình Thôn) |
760,00 |
|
Nam Từ Liêm |
572 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Nhà CT6 khu Mỹ Đình 1 |
1.000,00 |
|
Nam Từ Liêm |
573 |
Đường nối qua khu LHTT Mỹ Đình I,II |
Khu đô thị Mỹ Đình I,II |
Khán đài A sân VĐ |
385,30 |
|
Nam Từ Liêm |
574 |
Đường Đại Mỗ (đường 70) |
Đường Vạn Phúc |
Biển Sắt |
2.300,00 |
|
Nam Từ Liêm |
575 |
Phố Miêu Nha (đường 70) |
Cầu vượt TL70 |
Giao đường Xuân Phương |
1.400,00 |
|
Nam Từ Liêm |
576 |
Đường Hữu Hưng (đường 72) |
Từ ngã ba Biển Sắt |
Ngõ Hàng Bà giao với đường 72 |
1.420,00 |
|
Nam Từ Liêm |
577 |
Đường vào khu Ướp Lạnh (K2) |
Đ. Hồ Tùng Mậu |
Cty Xuân Hoà |
1.218,00 |
|
Nam Từ Liêm |
578 |
Đường Phúc Diễn (Trại Lợn) |
Đ. Cầu Diễn |
Bãi rác Tây Mỗ |
3.192,00 |
|
Nam Từ Liêm |
579 |
Đường VINEXCO |
Đường 70 |
Cty VIMECO |
107,00 |
|
Nam Từ Liêm |
580 |
Đường Lê Đức Thọ |
Đ. Hồ Tùng Mậu |
Lê Quang Đạo |
3.134,00 |
|
Nam Từ Liêm |
581 |
Đường Lê Quang Đạo |
Sân Vận Động Mỹ Đình |
Đại lộ Thăng Long |
2.124,00 |
|
Nam Từ Liêm |
582 |
Phố Đỗ Đức Dục |
Đường Phạm Hùng |
Phố Miếu Đầm |
700,00 |
|
Nam Từ Liêm |
583 |
Đường bến xe khách Mỹ Đình |
Đường Phạm Hùng |
Bến Xe |
459,00 |
|
Nam Từ Liêm |
584 |
Đường Mễ Trì |
Đường Phạm Hùng |
Đường Lê Đức Thọ |
1.151,00 |
|
Nam Từ Liêm |
585 |
Đường Phương Canh |
Ngã ba s.Nhuệ (giao với đường Trại Lợn) |
Đường Xuân Phương |
2.100,00 |
|
Nam Từ Liêm |
586 |
Đường Tây Mỗ (70) |
Ngã ba Biển Sắt |
Láng Hoà Lạc |
1.620,00 |
|
Nam Từ Liêm |
587 |
Đường Hồ Mễ Trì (bãi rác Mễ Trì) |
Đ.Khuất Duy Tiến |
Đ.Lương Thế Vinh |
950,00 |
|
Nam Từ Liêm |
588 |
Đường Trung Văn |
Ngã ba Lương Thế Vinh |
Trụ sở UBND xã Trung Văn |
1.100,00 |
|
Nam Từ Liêm |
589 |
Phố Hàm Nghi |
Ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ |
Ngã ba giao cắt đường K2, đối diện xí nghiệp 197 Bộ quốc phòng, phường Cầu Diễn |
1.800,00 |
|
Nam Từ Liêm |
590 |
Phố Trần Hữu Dực |
Đường L.Đ.Thọ |
Cung điền kinh HN |
700,00 |
|
Nam Từ Liêm |
591 |
Phố Lưu Hữu Phước |
Đường L.Đ.Thọ (đối diện trường ĐH Trí Đức, lối rẽ vào Viện quản lý và phát triển Châu á) |
Ngã tư giao cắt với đường KĐT Mỹ Đình I (tại SN22 Tòa nhà chung cư An Lạc) |
990,00 |
|
Nam Từ Liêm |
592 |
Phố Bùi Xuân Phái |
Phố Hàm Nghi |
Khu CV cây xanh phía sau toà nhà CT5 ĐN2 khu ĐT Mỹ Đình 2 |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
593 |
Phố Trần Văn Cẩn |
Toà nhà CT5 ĐN2 |
Đường giao cắt tại vị trí nhà 22-24 dãy B, Khu BT 1A khu ĐT Mỹ Đình 2 |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
594 |
Phố Hoài Thanh |
Toà nhà CT5 ĐN4, CT3A Phố Nguyễn Cơ Thạch |
chùa thôn Phú Mỹ, khu ĐT Mỹ Đình 2 |
320,00 |
|
Nam Từ Liêm |
595 |
Phố Cao Xuân Huy |
Đường L.Đ.Thọ (lối vào Cty CP Đầu tư tài chính Ninh Bắc và trường MN L.Q.Đôn) |
Nhà A12, BT 1A khu ĐT Mỹ Đình 2 (phía sau phố Hàm Nghi) |
300,00 |
|
Nam Từ Liêm |
596 |
Đường Mỹ Đình |
Nhà VH thôn Phú Mỹ quan TT HC xã Mỹ Đình |
ngã 4 thôn Đình Thôn |
1.400,00 |
|
Nam Từ Liêm |
597 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
SN 147 H.T.Mậu |
Khu đô thị Mỹ Đình I |
1.000,00 |
|
Nam Từ Liêm |
598 |
Phố Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Nguyễn Cơ Thạch - Trần Hữu Dực |
Ngã 3 đầu thôn Tân Mỹ |
450,00 |
|
Nam Từ Liêm |
599 |
Phố Trần Văn Lai |
SN 30 Phạm Hùng |
Cổng khu đô thị Mỹ Đình |
830,00 |
|
Nam Từ Liêm |
600 |
Đường Châu Văn Liêm |
Lê Quang Đạo |
Đại lộ Thăng Long |
670,00 |
|
Nam Từ Liêm |
601 |
Phố Mễ Trì Thượng |
Ngã tư chợ Mễ Trì |
Đại lộ Thăng Long |
910,00 |
|
Nam Từ Liêm |
602 |
Phố Mễ Trì Hạ |
Đường Mễ Trì |
Điểm giao cắt với đường liên thôn xã Mễ Trì (cạnh tòa nhà CT2A KĐT Mễ Trì) |
470,00 |
|
Nam Từ Liêm |
603 |
Đường Xuân Phương(70) |
Giao đường Miêu Nha |
Ngã Tư Nhổn |
3.748,00 |
|
Nam Từ Liêm |
604 |
Phố Vũ Quỳnh |
ngã tư giao cắt với đường Mễ Trì |
điểm giao cắt với đường Yên Hòa - Đại Mỗ (cạnh tòa nhà CT1 Sudico KĐT Mỹ Đình) |
300,00 |
|
Nam Từ Liêm |
605 |
Phố Tân Mỹ |
Đường Lê Đức Thọ |
bùng binh cạnh khu liên hợp thể thao quốc gia |
750,00 |
|
Nam Từ Liêm |
606 |
Phố Nguyễn Xuân Nguyên |
Phố Cao Xuân Huy |
Phố Hoài Thanh |
800,00 |
|
Nam Từ Liêm |
607 |
Phố Đỗ Đình Thiện |
tòa nhà CT5 Phố Trần Văn Lai |
khu CT1 Phố Trần Văn Lai |
800,00 |
|
Nam Từ Liêm |
608 |
Phố Thiên Hiền |
Đường Phạm Hùng |
Đường Mỹ Đình |
750,00 |
|
Nam Từ Liêm |
609 |
Phố Sa Đôi |
Đại Lộ Thăng Long |
đường Đại Mỗ |
1.100,00 |
|
Nam Từ Liêm |
610 |
Phố Phú Đô |
Đường Châu Văn Liêm |
ngã ba bãi Tế Yến |
600,00 |
|
Nam Từ Liêm |
611 |
Phố Hòe Thị |
Đường Phương Canh |
khu cụm công nghiệp vừa và nhỏ (nhà máy bia Sài Gòn) |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
612 |
Phố Tu Hoàng |
Phố Nhổn |
giáp đường trong khu tái định cư tại phường Xuân Phương |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
613 |
Phố Thị Cấm |
Đường Phương Canh |
khu nhà ở Văn phòng Quốc hội |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
614 |
Phố Ngọc Trục (70) |
Đường Đại Mỗ |
chùa Ngọc Trục |
1.000,00 |
|
Nam Từ Liêm |
615 |
Phố Cầu Cốc |
Đường Tây Mỗ |
đường 72 |
1.800,00 |
|
Nam Từ Liêm |
616 |
Phố Cương Kiên |
Đại lộ Thăng long |
cổng làng Trung Văn |
400,00 |
|
Nam Từ Liêm |
617 |
Phố Đồng Me |
Đường Mễ Trì |
Phố Mễ Trì Thượng |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
618 |
Phố Miếu Đầm |
cuối đường Đỗ Đức Dục |
Đại Lộ Thăng Long |
500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
619 |
Phố Đại Linh |
Ngã tư giao cắt phố Cương Kiên và Trung Văn |
Ngã ba giao cắt Phố Sa Đôi, đối diện công ty 49 Doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam |
1.500,00 |
|
Nam Từ Liêm |
620 |
Phố Do Nha |
Ngã tư giao cắt Phố Miêu Nha tại cổng làng Miêu Nha |
Trường tiểu học Tây Mỗ, phân hiệu 2 |
600,00 |
|
Nam Từ Liêm |
621 |
Phố Nguyễn Hoàng |
Ngã tư giao cắt đường Phạm Hùng (cạnh bến xe Mỹ Đình) |
Ngã tư đường Lê Đức Thọ, phố Hàm Nghi |
2.200,00 |
|
Nam Từ Liêm |
622 |
Phố Trần Cung |
Đ. Phạm Văn Đồng |
Đường Nguyễn Phong Sắc |
1.600,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
623 |
Đường Tân Xuân + Nút GT Nam Thăng Long |
Đ.An Dương Vương |
Đ.Phạm Văn Đồng |
4.000,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
624 |
Đường Đức Thắng |
Cuối đường Cố Nhuế (Trường Đại học Mỏ - Địa chất) |
Đường Hoàng Tăng Bí |
1.300,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
625 |
Đường Thuỵ Phương (Đường 69) |
Trường đại học mỏ địa chất |
Đường Đông Ngạc |
1.200,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
626 |
Đường Xuân Đỉnh |
Đường Xuân La |
Đ. Phạm Văn Đồng |
2.330,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
627 |
Đường Phú Diễn (K1) |
Đ. Cầu Diễn |
Đ. Trại Gà |
1.000,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
628 |
Đường Trại Gà (K1) |
D. Phú Diễn |
Cầu Trại Gà |
955,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
629 |
Đường vào khu ngoại giao đoàn |
Khu dự án Ngoại giao đoàn |
893,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
|
630 |
Phố Đỗ Nhuận |
đường P.V.Đ (Công viên Hòa Bình) |
Khu dự án Ngoại giao đoàn |
530,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
631 |
Đường Tây Tựu (70) |
Ngã Tư Nhổn |
Dốc Kẻ |
4.275,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
632 |
Đường Cổ Nhuế (69) |
Ngã Tư Phạm Văn Đồng- Trần Cung |
Trường Đại Học Mỏ địa chất |
1.540,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
633 |
Đường Đông Ngạc |
Đường Tân Xuân |
Đường Liên Mạc |
1.870,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
634 |
Đường Liên Mạc |
Cống Chèm- Thuỵ Phương |
Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc) |
3.500,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
635 |
Đường Thượng Cát |
Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc) |
Giáp địa giới Đan Phượng |
1.650,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
636 |
Đường Hoàng Tăng Bí |
Đường Tân Xuân |
Ngã 3 cổng Liên Mạc 2 |
1.470,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
637 |
Đường Đức Diễn |
TTTT H. Từ Liêm |
Cổng làng Phú Diễn |
670,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
638 |
Đường Phan Bá Vành |
XN dinh dưỡng cây trồngT.L |
Cầu Noi |
1.500,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
639 |
Đường Hoàng Công Chất (K3) |
SN 10 H.T.Mậu |
XN dinh dưỡng cây trồng H. Từ Liêm |
1.200,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
640 |
Phố Võ Quý Huân |
Quốc lộ 32 |
Ngã 3 đường vào Khu CN Nam Thăng Long |
450,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
641 |
Phố Lê Văn Hiến |
Ngã ba giao cắt với đường Cổ Nhuế |
Ngã ba qua cổng Học viện Tài Chính |
590,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
642 |
Phố Nhật Tảo |
Đường Tân Xuân (sát chân cầu Thăng Long, gần đầu cầu tầng 1) |
Ngã ba gần xí nghiệp xây lắp H36, tổ dân phố xóm chùa, phường Đông Ngạc |
900,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
643 |
Phố Kẻ Vẽ |
Chân cầu Thăng Long (cạnh trường Trung cấp nghề GTVT) |
Ngã ba giao cắt với đường Thụy Phương |
900,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
644 |
Đường Yên Nội |
Đường Liên Mạc |
Giáp địa phận xã Tây Tựu |
960,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
645 |
Đường Văn Tiến Dũng |
ngã ba giao với QL32 (thôn Đình Quán - xã Phú Diễn) |
Ngã ba đường Cổ Nhuế - Tây Tựu |
2.400,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
646 |
Đường Tân Nhuệ |
dọc sông Nhuệ từ cống Liêm Mạc 1 |
cống Liêm Mạc 2 |
700,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
647 |
Đường Phú Minh |
Ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng- Võ Quý Huân |
Giao cắt với đường liên thôn Tây Tựu |
2.200,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
648 |
Phố Tân Phong |
Cống Liêm Mạc 1 (cống Chèm) |
Ngã 3 Viện Chăn nuôi |
1.015,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
649 |
Phố Viên |
Cuối đường Phan Bá Vành (cầu Noi) |
Đường Cổ Nhuế |
1.200,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
650 |
Phố Văn Trì |
Ngã ba đường liên phường Phú Diễn - Liên Mạc |
Ngã ba vào chùa Văn Trì, Phường Minh Khai |
500,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
651 |
Phố Ngọa Long |
Ngã tư giao cắt đường Quốc lộ 32 (cổng làng Ngọa Long) |
Giao cắt với đường Liên Phường Phú Diễn- Liên Mạc |
750,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
652 |
Phố Kiều Mai |
Quốc lộ 32 (lối rẽ vào Quận ủy, UBND quận Bắc Từ Liêm) |
Học viện kỹ thuật quân sự- khu Kiều Mai |
550,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
653 |
Phố Phú Kiều |
Phố Kiều Mai |
Trung tâm Y tế quận Bắc Từ Liêm |
350,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
654 |
Phố Kỳ Vũ |
Đầu đường Tây Tựu (gần km 3 đường 70) |
Trạm nước sạch phường Thượng Cát |
800,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
655 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã ba giao cắt đường đê Liên Mạc |
Ngã ba đường đối diện nghĩa trang thôn Hoàng Liên |
520,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
656 |
Đường Sùng Khang |
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ |
Ngã tư giao cắt đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội), phường Thượng Cát, Liên Mạc |
1.400,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
657 |
Phố Châu Đài |
Ngã ba dốc Đình giao cắt chân đê đường Thượng Cát |
Ngã tư Cầu Vò, cạnh đền Châu Đài (đền Thượng Cát) |
600,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
658 |
Phố Trung Tựu |
Ngã ba đường Phú Diễn, Liên Mạc |
Đường Tây Tựu (khu vực quy hoạch Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố) |
1.300,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
659 |
Phố Đăm |
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu |
Đình Đăm |
350,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
660 |
Phố Thanh Lâm |
Đường quốc lộ 32 |
Ngã ba giao cắt đường số 4 khu công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, cạnh chùa Thanh Lâm, phường Minh Khai |
605,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
661 |
Phố Lộc |
Ngã ba giao cắt Phố Đỗ Nhuận (cạnh chùa Hương Phúc) |
Ngã ba giao cắt với ngõ 355 đường Xuân Đỉnh (tại SN95) |
500,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
662 |
Phố Mạc Xá |
Ngã ba dốc chân đê Liên Mạc (lối vào trường THCS Liên Mạc) |
Ngã ba giao cắt với đường liên thôn Yên Nội - Hoàng Xá |
500,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
663 |
Phố Phúc Minh |
Ngã ba giao cắt phố Võ Quý Huân (tại SN02) |
Ngã ba giao cắt với đường vào khu TĐC phường Phúc Diễn |
550,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
664 |
Phố Tây Đam |
Ngã ba giao cắt Phố Đăm (tại đình Đăm) |
Ngã ba giao cắt với đường Tây Tựu (tại miếu Tây Tựu) |
900,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
665 |
Tuyến đường số 4 (vào trung tâm khu đô thị mới Hồ Tây) |
|
|
904,00 |
|
Bắc Từ Liêm |
- |
Tuyến chính |
Ngã ba giao với nhánh 1 và nhánh 2 |
Giáp KĐTM Tây Hồ Tây |
|
416,00 |
Bắc Từ Liêm |
- |
Tuyến nhánh 1 |
Phạm Văn Đồng |
Ngã ba giao với tuyến chính và nhánh 2 |
|
259,00 |
Bắc Từ Liêm |
- |
Tuyến nhánh 2 |
Phạm Văn Đồng |
Ngã ba giao với tuyến chính và nhánh 1 |
|
229,00 |
Bắc Từ Liêm |
666 |
Đường đê Tả Đuống |
|
|
16.428,00 |
|
Gia Lâm |
- |
Đoạn 1(Phù Đổng Cầu Chạc) |
Hà Huy Tập |
Cầu Chạc |
|
8.800,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 2(Nhánh đê quai) |
Hầm chui |
|
|
1.050,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 3(Đường gom cầu Phù Đổng) |
|
|
|
448,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 4 |
QL3 |
Cầu Đuống |
|
230,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 5(Đê Đổng Viên - Trung Mầu) |
|
|
|
5.900,00 |
Gia Lâm |
667 |
Đường nối từ đường Nguyễn Bình đến Nguyễn Huy Nhuận |
Đường Nguyễn Bình |
Đường Nguyễn Huy Nhuận |
1.650,00 |
|
Gia Lâm |
- |
Đoạn 1 |
CT Vina milk |
Tú Phương |
|
1.130,00 |
Gia Lâm |
- |
Đoạn 2 |
Qua CN MTĐT Gia Lâm |
Điện Lực Gia Lâm |
|
520,00 |
Gia Lâm |
668 |
Đường Thiên Đức |
Hà Huy Tập |
Quốc lộ 3 (Cầu Đuống) |
1.050,00 |
|
Gia Lâm |
669 |
Phan Đăng Lưu |
QL1 |
QL3 |
800,00 |
|
Gia Lâm |
670 |
Đường Võ Chí Công |
|
|
6.002,00 |
|
|
- |
Đoạn 1 Đường Võ Chí Công + đường gom dân sinh |
Cầu vượt đi bộ |
Cầu Nhật Tân |
|
1.752,00 |
Tây Hồ |
- |
Đoạn2 Đường Võ Chí Công |
Đầu cầu phía nam cầu Nhật Tân |
Giao cắt đường Hoàng Quốc Việt |
|
4.250,00 |
Tây Hồ |
671 |
Đường An Dương Vương |
Đ. Lạc Long Quân |
Tân Xuân |
4.200,00 |
|
Tây Hồ, Bắc Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Đ. Lạc Long Quân |
Cửa khẩu Bến Bạc |
|
3.500,00 |
Tây Hồ |
- |
Đoạn2 |
Cửa khẩu Bến Bạc |
Tân Xuân |
|
700,00 |
Bắc Từ Liêm |
672 |
Đường Xuân La |
Đ. Lạc Long Quân |
Đường Xuân Đỉnh |
1.161,00 |
|
Tây Hồ |
673 |
Đường Nguyễn Hoàng Tôn |
Đ. Lạc Long Quân |
Đường Phạm Văn Đồng |
2.407,50 |
|
Tây Hồ, Bắc Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Đ.Lạc Long Quân |
Số nhà 119 |
|
105,00 |
Tây Hồ |
- |
Đoan2 |
Số nhà 119 |
Phạm Văn Đồng |
|
2.302,50 |
Bắc Từ Liêm |
674 |
Phố Phú Gia |
Số 143 An Dương Vương |
Chợ Phú Gia |
493,00 |
|
Tây Hồ |
675 |
Đường Âu Cơ |
Yên Phụ |
Lạc Long Quân |
2.940,00 |
|
Tây Hồ |
676 |
Dốc La Pho |
H.H. Thám |
Thuỵ Khuê |
204,00 |
|
Tây Hồ |
677 |
Đường Tây Hồ |
Xuân Diệu |
KS Tây Hồ |
500,00 |
|
Tây Hồ |
678 |
Đường Tô Ngọc Vân |
Yên Phụ |
Nhật Tân |
697,00 |
|
Tây Hồ |
679 |
Phố Mai Xuân Thưởng |
Thuỵ Khuê |
Hoàng Hoa Thám |
77,00 |
|
Tây Hồ |
680 |
Đường Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu |
Khu Biệt thự |
800,00 |
|
Tây Hồ |
681 |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
Bưởi |
3.740,00 |
|
Tây Hồ |
682 |
Đường Nghi Tàm |
Cửa Khẩu An Dương |
Âu Cơ |
1.360,00 |
|
Tây Hồ |
683 |
Phố Xuân Diệu |
Âu Cơ |
Âu Cơ |
1.100,00 |
|
Tây Hồ |
684 |
Dốc Tam Đa |
Thụy Khuê |
H. H. Thám |
143,00 |
|
Tây Hồ |
685 |
Đường Thanh Niên |
Quán Thánh |
Yên Phụ |
972,00 |
|
Tây Hồ |
686 |
Đường Thuỵ Khuê |
Quán Thánh |
Lạc Long Quân |
3.525,00 |
|
Tây Hồ |
687 |
Phố Yên Ph |
Thanh Niên |
Âu Cơ |
1.225,00 |
|
Tây Hồ |
688 |
Phố Võng Thị |
Lạc Long Quâụn |
Trích Sài |
615,00 |
|
Tây Hồ |
689 |
Phố Thượng Thụy |
Ngõ 425 đường An Dương Vương |
Cạnh Cty lắp máy Inco (gần đường gom Ciputra - Phú Thượng) |
340,00 |
|
Tây Hồ |
690 |
Phố Phú Thượng |
SN 75 tổ 38, cụm 6 (giao Phố mới Phú Xá) |
ngách 15/180 đường An Dương Vương |
700,00 |
|
Tây Hồ |
691 |
Phố Phú Xá |
Trụ sở CA phường Phú Thượng (ngã 3 giao cắt phố Phú Gia với đường tổ 45) |
đường tổ 45, khu dân cư số 7A (ngã 3 đối diện khu chung cư Bao Bì) |
730,00 |
|
Tây Hồ |
692 |
Phố Phúc Hoa |
cổng chùa Phú Xá |
sau trường THCS Phú Thượng |
550,00 |
|
Tây Hồ |
693 |
Phố Cự Lộc |
P.Quan Nhân |
Đ.Nguyễn Trãi |
654,00 |
|
Thanh Xuân |
694 |
Phố Chính Kinh |
P.Quan Nhân |
Đ.Nguyễn Trãi |
461,00 |
|
Thanh Xuân |
695 |
Đường Vũ Trọng Phụng |
Đ.Nguyễn Trãi |
Phố Nguỵ Như Kon Tum |
806,00 |
|
Thanh Xuân |
696 |
Đường Nguyễn Tuân |
Đ.Nguyễn Trãi |
Đường Lê Văn Lương |
1.101,00 |
|
Thanh Xuân |
697 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Đường Lê Văn Lương |
Đường Trần Duy Hưng |
1.128,00 |
|
Thanh Xuân, Cầu Giấy |
- |
Đoạn1 |
Đường Lê Văn Lương |
Đường Nguyễn Thị Thập |
|
225,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn2 |
Đường Nguyễn Thị Thập |
Đường Trần Duy Hưng |
|
903,00 |
Cầu Giấy |
698 |
Đường Nguyễn Huy Tưởng |
Đ.Khuất Duy Tiến |
Vũ Trọng Phụng |
959,70 |
|
Thanh Xuân |
699 |
Phố Nguỵ Như Kon Tum |
Đ. Khuất Duy Tiến |
Hoàng Đạo Thuý kéo dài |
1.068,00 |
|
Thanh Xuân |
700 |
Đường Hoàng Đạo Thúy kéo dài |
Nguỵ Như Kon Tum |
Lê Văn Lương |
635,00 |
|
Thanh Xuân |
701 |
Lê Văn Thiêm |
Lê Văn Lương |
Nguyễn Huy Tưởng |
650,00 |
|
Thanh Xuân |
702 |
Đường Lê Văn Lương |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Khuất Duy Tiến |
2.000,00 |
|
Thanh Xuân |
703 |
Đường Khuất Duy Tiến (VĐ3) |
Đ.Nguyễn Trãi |
Đ.Trần Duy Hưng |
1.900,00 |
|
Thanh Xuân |
704 |
Đường Khương Đình |
Đ.Nguyễn Trãi |
P.Hoàng Đạo Thành |
1.570,00 |
|
Thanh Xuân |
705 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Đ.Trường Chinh |
Sông Lừ |
1.800,00 |
|
Thanh Xuân |
- |
Đoạn 1 |
Đ.Trường Chinh |
Cuối TThất Tùng kéo dài |
|
289,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn 2 |
Cuối TThất Tùng kéo dài |
Sông Lừ |
|
1.511,00 |
Thanh Xuân |
706 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Đ. Lê Trọng Tấn |
Tô Vĩnh Diện |
1.030,00 |
|
Thanh Xuân |
707 |
Phố Nguyễn Ngọc Nại |
P. Hoàng Văn Thái |
P. Vương Thừa Vũ |
730,00 |
|
Thanh Xuân |
708 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Đ. Trường Chinh |
P.Hoàng Văn Thái |
466,00 |
|
Thanh Xuân |
709 |
Phố Nhân Hoà |
Đ. Vũ Trọng Phụng |
P.Quan Nhân |
430,00 |
|
Thanh Xuân |
710 |
Phố Quan Nhân |
Đ. Vũ Trọng Phụng |
Cầu Mọc |
1.266,00 |
|
Thanh Xuân |
711 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đ.Nguyễn Trãi |
Đ. Phát thanh Mễ Trì |
1.596,00 |
|
Thanh Xuân, Nam Từ Liêm |
- |
Đoạn1 |
Đ.Nguyễn Trãi |
Đường Vũ Hữu |
|
465,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn2 |
Đ. Vũ Hữu |
Đ. Phát thanh Mễ Trì |
|
1.131,00 |
Nam Từ Liêm |
712 |
Phố Triều Khúc |
Đ.Nguyễn Trãi |
Ngã ba đường Xóm Chùa đi đường Chiến Thắng |
1.184,00 |
|
Thanh Xuân |
713 |
Phố Hạ Đình |
Đ.Nguyễn Trãi |
N.máy nước Hạ Đình |
530,20 |
|
Thanh Xuân |
714 |
Phố Khương Trung |
Đ.Nguyễn Trãi |
P.Khương Hạ |
1.111,00 |
|
Thanh Xuân |
715 |
Phố Khương Hạ |
Đ.Khương Đình |
P. Khương Trung |
313,00 |
|
Thanh Xuân |
716 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
P.Hoàng Văn Thái |
P.Vương Thừa Vũ |
342,00 |
|
Thanh Xuân |
717 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đ.Lê Trọng Tấn |
P.Nguyễn Ngọc Nại |
254,00 |
|
Thanh Xuân |
718 |
Phố Cù Chính Lan |
Đ.Trường Chinh |
P.Hoàng Văn Thái |
512,00 |
|
Thanh Xuân |
719 |
Phố Phan Đình Giót |
Đ. Giải Phóng |
Cổng Cty 20 |
231,00 |
|
Thanh Xuân |
720 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Ngã ba |
Đ.Giải Phóng |
615,00 |
|
Thanh Xuân |
721 |
Phố Nguyễn Quý Đức |
Đ.Nguyễn Trãi |
P.Vũ Hữu |
658,00 |
|
Thanh Xuân |
722 |
Phố Bùi Xương Trạch |
Ngã ba K.Trung- K.Hạ |
qua ngõ 295 |
1.439,00 |
|
Thanh Xuân |
723 |
Phố Phương Liệt |
Đ.Trường Chinh |
Đ.Giải Phóng |
742,60 |
|
Thanh Xuân |
724 |
Phố Vũ Hữu |
Đ.Khuất Duy Tiến |
Đ.Lương Thế Vinh |
1.058,00 |
|
Thanh Xuân |
725 |
Phố Hoàng Đạo Thành |
Đ.Kim Giang |
Nguyễn Xiển |
490,00 |
|
Thanh Xuân |
726 |
Đường Nguyễn Xiển |
Ngã 4 vành đai 3 giao với N.Trãi- K.D.Tiến |
Nghiêm Xuân Yêm |
1.760,00 |
|
Thanh Xuân |
727 |
Phố Vũ Tông Phan |
SN 01, ngõ 2 phố Khương Trung |
ngã tư giao ngõ 1 Phố Định Công Thượng và cầu Lủ |
2.000,00 |
|
Thanh Xuân |
728 |
Phố Thượng Đình |
Nguyễn Trãi (dọc theo sườn phải sông Tô Lịch) |
Ngã ba đường Khương Đình (SN 112- gần cty Cao su Sao vàng) |
800,00 |
|
Thanh Xuân |
729 |
Phố Giáp Nhất |
Ngã tư giao Phố Quan Nhân - Nguyễn Ngọc Vũ tại cầu Cống Mọc |
Số nhà 46 đường Nguyễn Trãi (chân cầu vượt Ngã Tư Sở) |
1.000,00 |
|
Thanh Xuân |
730 |
Đường Kim Giang |
Đường Khương Đình |
Đường Phan Trọng Tuệ |
4.340,00 |
|
Thanh Xuân, Thanh Trì |
- |
Đoạn1 |
Đường Khương Đình |
Đường Hoàng Đạo Thành |
|
285,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn 2 |
Đường Hoàng Đạo Thành |
Cầu Dậu |
|
1.700,00 |
Hoàng Mai |
- |
Đoạn2 |
Cầu Dậu |
Đường Phan Trọng Tuệ |
|
2.355,00 |
Thanh Trì |
731 |
Phố Nguyễn Lân |
Ngã ba giao cắt đường Trường Chinh (SN155) |
Ngã ba giao cắt ngõ 328 Lê Trọng Tấn |
1.400,00 |
|
Thanh Xuân |
732 |
Tôn Thất Tùng kéo dài |
Trường Chinh |
Lê Trọng Tấn |
350,00 |
|
Thanh Xuân |
733 |
Phố Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Vạn Phúc |
3.610,00 |
|
Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông |
|
Đoạn1 |
Khuất Duy Tiến |
Ngã 3 Vũ Hữu |
|
210,00 |
Thanh Xuân |
- |
Đoạn2 |
Ngã 3 Vũ Hữu |
Sàn giao dịch GTC |
|
2.850,00 |
Nam Từ Liêm |
- |
Đoạn3 |
Sàn giao dịch GTC |
Vạn Phúc |
|
550,00 |
Hà Đông |
734 |
Lương Ngọc Quyến |
Đường Trần Phú |
Công Ty Khảo sát Điện I |
305,00 |
|
Hà Đông |
735 |
Tô Hiến Thành |
Đường 19-5 |
ngõ giao Phố Tô Hiến Thành |
291,00 |
|
Hà Đông |
736 |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19-5 |
Yên Bình |
260,00 |
|
Hà Đông |
737 |
Yên Phúc |
Đường Phùng Hưng |
Đầu khu đô thị Văn Quán (Gần đường Nguyễn Khuyến) |
700,70 |
|
Hà Đông |
738 |
Văn Yên |
giao cắt đường khu đô thị văn quán (tòa nhà Rainbow) |
Giao đường 19-5 |
516,70 |
|
Hà Đông |
739 |
Văn Quán |
Đoạn tiếp giáp đường 19-5 |
Giao đường Chiến Thắng tại TT5 (Khu đô thị Văn Quán) |
392,00 |
|
Hà Đông |
740 |
Bạch Thái Bưởi |
Giao đường Yên Phúc (D5) |
Nguyễn Khuyến |
639,00 |
|
Hà Đông |
741 |
Đường 19-5 |
Đường Phùng Hưng |
Đường Chiến Thắng |
1.620,06 |
|
Hà Đông |
742 |
Nguyễn Khuyến |
Đường Trần Phú (QL6) |
hết đường đôi (gần nghĩa trang yên xá) |
1.200,00 |
|
Hà Đông |
743 |
Chiến Thắng |
Đường Trần Phú (QL6) |
Yên Xá |
1.460,00 |
|
Hà Đông |
744 |
Đại An |
Đường Trần Phú (QL6) |
Số nhà 63 |
440,00 |
|
Hà Đông. |
745 |
Nguyễn Văn Lộc |
Đường Trần Phú |
Đường 36-Dự án Booyoungvina |
1.100,00 |
|
Hà Đông |
746 |
Phố Ao Sen |
Đường Trần Phú |
Khu Đô Thị Mỗ Lao |
320,00 |
|
Hà Đông |
747 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Trần Phú |
Khu Đô Thị Mỗ Lao( đường 36m) |
745,00 |
|
Hà Đông |
748 |
Thanh Bình |
Đường Trần Phú (QL6) |
Tố Hữu |
1.692,00 |
|
Hà Đông |
749 |
Mỗ Lao |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Thanh Bình |
740,00 |
|
Hà Đông |
750 |
Tô Hiệu |
Đường Phùng Hưng |
Quang Trung |
1.727,00 |
|
Hà Đông |
751 |
Lê Hồng Phong |
Đường Lê Lợi (Chợ Hà Đông) |
Đường Tô Hiệu (đường đôi) |
810,00 |
|
Hà Đông |
752 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Trãi (Sở GD) |
Đường Lê Lợi |
225,00 |
|
Hà Đông |
753 |
Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Trãi |
225,00 |
|
Hà Đông |
754 |
Trưng Nhị |
Quang Trung |
Chợ Hà Đông |
250,00 |
|
Hà Đông |
755 |
Hoàng Hoa Thám |
Quang Trung |
Đường Bà Triệu |
340,00 |
|
Hà Đông |
756 |
Ng Thị Minh Khai |
Đường Bà Triệu |
Đường Lê Lợi |
143,00 |
|
Hà Đông |
757 |
Trưng Trắc |
Hoàng Văn Thụ |
Trần Hưng Đạo |
63,00 |
|
Hà Đông |
758 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Trãi |
75,00 |
|
Hà Đông |
759 |
Bùi Bằng Đoàn |
Đường Bà Triệu |
Đường Nhuệ Giang |
165,00 |
|
Hà Đông |
760 |
Lý Thường Kiệt |
Tô Hiệu |
PL-Văn Phú |
1.063,00 |
|
Hà Đông |
761 |
Văn Phú |
Quang Trung |
cổng Làng Văn Phú cũ |
500,00 |
|
Hà Đông |
762 |
Văn La |
Quang Trung |
Cổng làng Văn La cũ |
345,00 |
|
Hà Đông |
763 |
Phan Bội Châu |
Bùi Bằng Đoàn |
Đường Trần Hưng Đạo |
98,00 |
|
Hà Đông |
764 |
Nhuệ Giang |
Cầu Trắng |
TT Bà Triệu |
540,00 |
|
Hà Đông |
765 |
Lê Lai |
giao Đường Lê Lợi |
Khu Hành Chính mới |
491,00 |
|
Hà Đông |
766 |
Tản Đà |
Lê Hồng Phong |
Tô Hiệu |
170,00 |
|
Hà Đông |
767 |
Hoàng Diệu |
Lê Hồng Phong |
Tô Hiệu |
157,00 |
|
Hà Đông |
768 |
Lương Văn Can |
Lê Hồng Phong |
Tô Hiệu |
160,00 |
|
Hà Đông |
769 |
TT Bà Triệu |
Đường Bà Triệu |
Nhuệ Giang |
370,00 |
|
Hà Đông |
770 |
Lê Quý Đôn |
Đường Lê Lợi |
Đường Bà Triệu |
152,00 |
|
Hà Đôríg |
771 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Giao đường vào C.ty Sông công Hà Đông |
864,00 |
|
Hà Đông |
772 |
Bà Triệu |
Quang Trung |
Giao đường làng Hà Trì(gần Trường PTTH Nguyễn Huệ) |
700,00 |
|
Hà Đông |
773 |
Đa Sĩ |
TT giầy Yên Thủy |
Giao đường Phúc La- Văn Phú |
800,00 |
|
Hà Đông |
774 |
Trần Đăng Ninh |
Tô Hiệu |
Đường Văn La |
1.122,00 |
|
Hà Đông |
775 |
Phố Ba La (QL21B) |
Km0+00 |
Km0+900 |
900,00 |
|
Hà Đông |
776 |
Phố Xốm (QL21B) |
Km0+900 |
Km1+900 |
1.000,00 |
|
Hà Đông |
777 |
Phố Nguyễn Trực (QL21B) |
Km1+900 |
Km3+00 |
1.100,00 |
|
Hà Đông |
778 |
Yết Kiêu |
Quang Trung |
Số nhà 52 (đường cụt) |
235,00 |
|
Hà Đông |
779 |
Phố Ngô Thì Sỹ |
Đầu cầu Am (đường Vạn Phúc) |
Khu đô thị mới |
1.200,00 |
|
Hà Đông |
780 |
Ngô Thì Nhậm |
Quang Trung (Nhà hát ND) |
Đường Ngô Quyền |
497,00 |
|
Hà Đông |
781 |
Nguyễn Thái Học |
Quang Trung |
Bờ Kênh La Khê |
350,00 |
|
Hà Đông |
782 |
Thành Công |
Quang Trung |
giáp đường NG. Viết Xuân |
395,00 |
|
Hà Đông |
783 |
Võ Thị Sáu |
Bế Văn Đàn |
Khu dân cư (đường cụt) |
240,00 |
|
Hà Đông |
784 |
Phố Phan Đình Giót |
Quang Trung |
Đường vào Bia Bà |
850,00 |
|
Hà Đông |
785 |
Phan Đình Phùng |
Đ430 (Nhà Hàng Cầu Am) |
Nguyễn Thái Học |
270,00 |
|
Hà Đông |
786 |
Trần Văn Chuông |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
116,00 |
|
Hà Đông |
787 |
Phan Chu Chinh |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đường ngõ cụt |
155,00 |
|
Hà Đông |
788 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Phan Đình Phùng |
Đường Phan Chu Trinh |
230,00 |
|
Hà Đông |
789 |
Bế Văn Đàn |
Quang Trung |
Đường Nguyễn Thái Học |
550,00 |
|
Hà Đông |
790 |
Trương Công Định |
Đ 430 (đường Chu Văn An) |
Đường Nguyễn Thái Học |
320,00 |
|
Hà Đông |
791 |
Cù Chính Lan |
Quang Trung |
Đường Bế Văn Đàn |
50,00 |
|
Hà Đông |
792 |
Nguyễn Viết Xuân |
Quang Trung |
Ngô Thì Nhậm |
745,00 |
|
Hà Đông |
793 |
Phan Huy Chú |
Đường 430 |
Nguyễn Thái Học |
330,00 |
|
Hà Đông |
794 |
Cao Thắng |
Trương Công Định |
Phan Huy Chú |
149,00 |
|
Hà Đông |
795 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trương Công Định |
Phan Huy Chú |
160,00 |
|
Hà Đông |
796 |
Ngô Gia Khảm |
Trương Công Định |
Phan Huy Chú |
160,00 |
|
Hà Đông |
797 |
Tây Sơn |
Trương Công Định |
Phan Huy Chú |
160,00 |
|
Hà Đông |
798 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Quang Trung |
Bế Văn Đàn |
90,00 |
|
Hà Đông |
799 |
Ngô Gia Tự |
Ngô Thì Nhậm |
đường cụt |
200,00 |
|
Hà Đông |
800 |
Lý Tự Trọng |
Ngô Thì Nhậm |
28B La Khê |
500,00 |
|
Hà Đông |
801 |
An Hoà |
Đường Trần Phú (QL6) |
Số nhà 62 |
270,00 |
|
Hà Đông |
802 |
Tiểu công nghệ |
Quang Trung |
Mầm non Yết Kiêu (đường cụt) |
115,00 |
|
Hà Đông |
803 |
Ngô Quyền |
Đường Chu Văn An |
Bờ kênh La Khê (cầu sắt) |
1.703,00 |
|
Hà Đông |
804 |
Trục phía Bắc Hà đông |
Ngã tư giao Đường 70 và đường Tố Hữu |
Giao Đ.vành đai 4 (Km7+ 742,99) |
4.382,00 |
|
Hà Đông |
805 |
Phúc la - Văn Phú |
Giao Đ430 (70cũ) - Km0 |
Giao QL6 ( Km 4,2999) |
4.299,00 |
|
Hà Đông |
806 |
Đường 36m |
Giao Trần Phú |
Giao Tố Hữu |
1.045,00 |
|
Hà Đông |
807 |
Lê Trọng Tấn |
Giao Quang Trung (Km0) |
Đại lộ Thăng long (Km6+786) |
6.786,00 |
|
Hà Đông, Hoài Đức |
- |
Đoạn 1 |
Giao Quang Trung (Km0) |
Dương Nội (Km5+100) |
|
5.100,00 |
Hà Đông |
- |
Đoạn 2 |
Dương Nội (Km5+100) |
Đại lộ Thăng long (Km6+786) |
|
1.686,00 |
Hoài Đức |
808 |
Đường Nguyễn Trãi (Q.Hà đông) |
Quang Trung |
Trường Mỹ Nghệ (Bùi Bằng Đoàn) |
350,00 |
|
Hà Đông |
809 |
Đường Quang Trung (QL6) |
|
|
6.980,00 |
|
|
- |
Đoạn 1 (đường Quang Trung) |
Cầu Trắng/ Km11+220 |
Đường Chu Văn An /Km11+400 |
|
180,00 |
Hà Đông |
- |
Đoạn2 (đường Quang Trung) |
Đường Chu Văn An /Km11+400 |
Ngã 3 Ba La/Km14+200 |
|
2.800,00 |
Hà Đông |
- |
Đoạn 3 (Quang Trung kéo dài) |
Ngã 3 Ba La/Km14+200 |
Km18+200 |
|
4.000,00 |
Hà Đông |
- |
Biên Giang (QL6) |
Km18+200 (cầu Mai Lĩnh) |
Km19+800 (giáp Chương Mỹ) |
|
1.600,00 |
Hà Đông |
810 |
Đường Trần Phú (QL6) |
Km9+200 |
Cầu Trắng |
1.900,00 |
|
Hà Đông |
811 |
Đường Phùng Hưng (70 cũ) |
Đường Cầu Bươu |
Cầu Trắng |
1.540,00 |
|
Hà Đông |
812 |
Đường Chu Văn An |
Đường Quang Trung |
Cầu Am |
560,00 |
|
Hà Đông |
813 |
Đường Vạn Phúc(70 cũ) |
Cầu Am |
Ngọc Trục |
1.000,00 |
|
Hà Đông |
814 |
Đường Mậu Lương |
|
|
1.179,19 |
|
Hà Đông |
815 |
Đường vào Khu TĐC Kiến Hưng |
|
|
1.117,00 |
|
Hà Đông |
816 |
Đường vào Cụm CN Yên Nghĩa |
|
|
981,77 |
|
Hà Đông |
817 |
Đường Thanh Lãm |
|
|
1.200,00 |
|
Hà Đông |
818 |
Đường Quang Lãm |
|
|
650,00 |
|
Hà Đông |
819 |
Đường Huyền Kỳ |
|
|
350,00 |
|
Hà Đông |
820 |
Phố Lụa |
|
|
600,00 |
|
Hà Đông |
821 |
Phố Cầu Am |
|
|
500,00 |
|
Hà Đông |
822 |
Phố Yên Lộ |
|
|
1.000,00 |
|
Hà Đông |
823 |
Phố Phú Lương |
|
|
1.500,00 |
|
Hà Đông |
824 |
Hà Trì - Kiến Hưng |
Hà Trì |
Đường Phúc La - Văn Phú |
1.247,00 |
|
Hà Đông |
825 |
Bà Triệu kéo dài |
Đường Bà Triệu |
Ngã 5 Hà Trì |
250,00 |
|
Hà Đông |
826 |
Đa Sỹ kéo dài |
Ngã 5 Hà Trì |
Đường Đa Sỹ |
400,00 |
|
Hà Đông |
- |
Đường khu trung tâm hành chính Quận |
|
|
|
|
Hà Đông |
827 |
Đường trục trung tâm 44m |
|
|
688,60 |
|
Hà Đông |
828 |
Đường N1 |
|
|
686,80 |
|
Hà Đông |
829 |
Đường Lê Hồng Phong kéo dài |
|
|
227,23 |
|
Hà Đông |
830 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
227,71 |
|
Hà Đông |
831 |
Đường N2 |
|
|
113,97 |
|
Hà Đông |
832 |
Đường N3 |
|
|
358,55 |
|
Hà Đông |
833 |
Đường N4 |
|
|
299,44 |
|
Hà Đông |
834 |
Đường K3 |
|
|
227,24 |
|
Hà Đông |
835 |
Đường Lê Lai kéo dài |
|
|
736,65 |
|
Hà Đông |
836 |
Đường K5 |
|
|
312,68 |
|
Hà Đông |
837 |
Đường K5* |
|
|
277,62 |
|
Hà Đông |
838 |
Đường K6 |
|
|
288,90 |
|
Hà Đông |
839 |
Đường K7 |
|
|
88,94 |
|
Hà Đông |
840 |
Đường K8 |
|
|
195,08 |
|
Hà Đông |
841 |
Đường K9 |
|
|
141,47 |
|
Hà Đông |
842 |
Đường K10 |
|
|
227,49 |
|
Hà Đông |
843 |
Đường K11 |
|
|
217,35 |
|
Hà Đông |
Tổng số tuyến 843 tuyến
Tổng chiều dài 786,547,44 m
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN CÁC HUYỆN, CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ TRÊN DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên đường, phố |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Đoạn (m) |
Ghi chú |
|
|
Địa bàn thuộc thị trấn các Huyện |
|
45.484 |
|
|
||
1 |
Đường Tiền Phong Nam Hồng đến khu công nghiệp Quang Minh II |
Đường Nam Hồng - Tiền Phong |
KCN Quang Minh II |
1.189,1 |
|
|
|
2 |
Đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
Huyện Mê Linh |
Đông Anh |
12.728,8 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 huyện Mê Linh |
|
|
|
11729,8 |
|
|
- |
Đoạn 2 huyện Đông Anh |
|
|
|
999 |
|
|
3 |
Đường cho khu dân cư và các cụm công nghiệp tại xã Mai Đình |
Tuyến hiện trạng 131 |
Điểm cuối |
700,0 |
|
|
|
4 |
Đường QL2 đến sân bay Nội Bài |
Km0 - QL2 |
Km1+500 đường Nội Bài - Nhật Tân |
1.500,0 |
|
|
|
5 |
Đường nối từ đường QL2-Xuân Hòa với đường 35-Sân golf Minh Trí |
Đường QL2-Xuân Hòa |
Đường 35-Sân golf Minh Trí |
3.100,0 |
|
|
|
6 |
Đường Dục Tú |
QL3 - xã Mai Lâm |
UBND Xã Dục Tú |
3.900,0 |
|
|
|
7 |
Đường Cổ Châu |
Vân Hà |
Bắc Ninh |
830,0 |
|
|
|
8 |
Đường Phúc Lâm - Hạ Dục |
Km0+00( tiếp giáp Đ429) |
Đường 419 (Km39+500) |
4.436,00 |
|
Đường chính phục vụ TCGT nối TL 419 |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km2+800 |
|
2.800,00 |
|
|
- |
Đoạn 2 |
Km2+800 (mỹ đức) |
Km4+500 |
|
1.636,00 |
|
|
9 |
Đường nối TL 414 đi Hòa Bình (89B cũ) |
Km0+00 |
Km12+300 |
12.300,0 |
|
|
|
10 |
Đường Tiên Phong-Thụy An (Nối QL32 đi ĐT413 |
Km0+00 |
Km4+800 |
4.800,0 |
|
|
|
|
Địa bàn thị xã Sơn Tây |
|
|
17.379 |
|
|
|
11 |
Phố Phùng Khắc Khoan |
QL32 |
Phạm Ngũ Lão |
822 |
|
|
|
12 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Trưng Vương |
Lê Quý Đôn |
370 |
|
|
|
13 |
Phố Phó Đức Chính |
Phạm Hồng Thái |
Phùng Hưng |
400 |
|
|
|
14 |
Phố Phan Chu Trinh |
Phó Đức Chính |
Nguyễn Thái Học |
411 |
|
|
|
15 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Phan Chu Trinh |
Hoàng Diệu |
430 |
|
|
|
16 |
Phố Lê Quý Đôn |
Hoàng Diệu |
Phạm Hồng Thái |
172 |
|
|
|
17 |
Phố Hoàng Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Phùng Khắc Khoan |
529 |
|
|
|
18 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Hoàng Diệu |
Lạc Sơn |
423 |
|
|
|
19 |
Phố Trưng Vương |
Phạm Ngũ Lão |
Cổng Ô |
400 |
|
|
|
20 |
Phố Lê Lợi |
Phó Đức Chính |
QL32 |
650 |
|
|
|
21 |
Phố Hồng Hà |
QL32 |
Cảng Sơn Tây |
700 |
|
|
|
22 |
Phố Đốc Ngữ |
Lê Lợi |
Trưng Vương |
350 |
|
|
|
23 |
Phố Lê Lai |
Lê Lợi |
Đốc Ngữ |
100 |
|
|
|
24 |
Phố Đinh Tiên Hoàng |
Lê Lợi |
Phùng Hưng |
322 |
|
|
|
25 |
Phó Phùng Hưng |
Phó Đức Chính |
Ngô Quyền |
300 |
|
|
|
26 |
Phố Ngô Quyền |
Phùng Hưng |
QL32 |
512 |
|
|
|
27 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Phan Chu Trinh |
Ngô Quyền |
333 |
|
|
|
28 |
Tuyến Quang Trung - Cầu Trì |
Nguyễn Thái Học |
phố Chùa Thông |
1345 |
|
|
|
29 |
Phố Bùi Thị Xuân |
QL21 |
Tả Hùng |
300 |
|
|
|
30 |
Đường Phú Nhi |
QL32 KM 44+900 |
Ngã tư Lê Lợi |
1300 |
|
|
|
31 |
Phố Trạng Trình |
Phú Nhi |
Đê Đại Hà |
310 |
|
|
|
32 |
Tuyến Hữu Nghị - Xuân Khanh |
ĐT.414 |
Khí cụ điện |
950 |
|
|
|
33 |
Đường Phú Hà |
Đinh Tiên Hoàng |
Đê Đại Hà |
1200 |
|
|
|
34 |
Phố Vân Gia |
Cầu Trì |
Đền Và |
1600 |
|
|
|
35 |
Phố Đền Và |
QL32 |
Đền Và |
1600 |
|
|
|
36 |
Phố Tiền Huân |
QL32 |
Tiền Huân |
850 |
|
|
|
37 |
Phố Phù Sa |
Số nhà 268 Lê Lợi |
Đê Đại Hà |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
Số tuyến |
37 tuyến |
|
|
|
|
|
|
Tổng chiều dài |
62.863 m |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ, VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO, ĐƯỜNG TỈNH LỘ CÓ CÂY XANH, THẢM CỎ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Stt |
Tên đường phố |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Đoạn (m) |
Địa bàn |
Ghi chú |
I |
Đường cao tốc, đường trên cao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai 3 trên cao |
|
|
32.833,00 |
|
Hoàng Mai, Thanh Trì, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy |
|
- |
Đoạn chính |
(Km 159+258) |
Km 182+930/ Cầu Mai Dịch |
|
23.672,00 |
|
|
- |
Các ram lên xuống |
|
|
|
9.161,00 |
Gia Lâm, Long Biên |
|
2 |
Đại lộ Thăng Long (Làn đường cao tốc+làn đường gom) |
|
|
55.809,00 |
|
Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Quốc Oai,Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 1 |
Km1+800 |
Km8+154 |
|
6.354,00 |
Nam Từ Liêm |
|
- |
Đoạn 2 |
Km8+154 |
Km15+500 |
|
7.346,00 |
Hoài Đức |
(làn cao tốc và làn đường gom) |
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
|
1.909,00 |
Hoài Đức |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
|
1.410,00 |
Hoài Đức |
|
- |
Đoạn 3 |
Km15+500 |
Km24+600 |
|
9.100,00 |
Quốc Oai |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
|
2.274,00 |
Quốc Oai |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
|
1.892,00 |
Quốc Oai |
|
- |
Đoạn 4 |
Km24+600 |
Km30+169 |
|
5.569,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
|
3.839,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
|
727,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đại Lộ Thăng Long (Nút giao Hòa Lạc) |
|
|
|
15.389,00 |
Thạch Thất |
Điểm cuối cao tốc |
3 |
Đường Nội Bài-Nhật Tân |
Km0+00 |
Km12+100 |
29.174,00 |
|
Đông Anh, Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn 1: Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Nhật Tân |
Nút giao Nam Hồng |
|
4.619,00 |
Đông Anh |
|
- |
Ram |
|
|
|
3.083,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn 2: Đường Võ Nguyễn Giáp |
Km0+00/Nút giao Nam Hồng |
Km4+080 |
|
4.080,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn 3: Đường Võ Nguyễn Giáp |
Km4+080 |
Km5+400 |
|
1.320,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn 4: Đường Nội Bài-Nhật Tân |
Km5+400 |
Km12+100 |
|
6.700,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Các đường nhanh, ram, đường dẫn, cầu dẫn |
|
|
|
9.372,00 |
Sóc Sơn, Đông Anh |
TH các nhánh Ram |
II |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Quốc lộ 1 (cũ) |
Giáp Bắc Ninh |
Phú Xuyên |
37.527,00 |
|
Gia Lâm, Long Biên |
|
- |
Đặng Phúc Thông |
Giáp Bắc Ninh |
Đường Đình Xuyên |
|
3.380,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Hà Huy Tập |
Đường Đình Xuyên |
Cầu Đuống |
|
2.500,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Đoạn3: (Đường Ngọc Hồi) |
Ngã ba Pháp Vân/(Km181+668) |
Ranh giới Thanh Trì - Thường Tín/(Km189+100) |
|
7.432,00 |
Thanh Trì |
|
- |
Đoạn 4 |
Km189+100 |
Km206+200 |
|
17.100,00 |
Thường Tín |
|
- |
Đoạn 5 |
Km206+200 |
Km213+315 |
|
7.115,00 |
Phú Xuyên |
|
5 |
Pháp Vân - Cầu Giẽ (đoạn đầu) |
Km181+568 |
Km182+300 |
732,00 |
|
Hoàng Mai |
|
6 |
Quốc Lộ 5 |
(Cầu Kim Chung)/Km1+180 |
Giáp Hưng Yên |
19.796,45 |
|
Đông Anh, Gia Lâm |
|
- |
Đoạn 1:Đường Hoàng Sa |
(Cầu Kim Chung)/Km1+180 |
(cầu Vượt Vĩnh Ngọc)/Km6+160 |
|
4.980,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn 2:Đường Trường Sa |
Km6+200 (cầu Vượt Vĩnh Ngọc) |
Cầu Đông Trù/14+290 |
|
8.030,00 |
Đông Anh, Long Biên |
|
- |
Đường dân sinh qua cống chui Km13+215 |
Cầu Đông Hội |
Thôn Lại Đà |
|
1.121,45 |
Đông Anh, |
|
- |
Đoạn 4:Nguyễn Đức Thuận |
Cầu Thanh Trì |
Nguyễn Bình |
|
3.250,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Đoạn 5:Nguyễn Bình |
Nguyễn Đức Thuận |
Giáp Hưng Yên |
|
2.415,00 |
Gia Lâm |
|
7 |
Quốc Lộ 32 |
|
|
53.837,00 |
|
Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, TX Sơn Tây, Ba Vì |
|
- |
Đoạn 1 |
Km14+00 |
Km19+500 |
|
5.500,00 |
Hoài Đức |
|
- |
Đoạn 2 |
Km19+500 |
Km21+500 |
|
2.000,00 |
Đan Phượng |
|
- |
Đoạn 3 (Thị trấn Phùng cũ) |
Km21+500 |
Km24+00 |
|
3.500,00 |
Đan Phượng |
|
- |
Đoạn 4 |
Km24+00 |
Km33+500 |
|
9.500,00 |
Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 5 |
Km33+500 |
Km34+600 |
|
1.100,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 6:Quốc Lộ 32 (Đường Lạc Trị) |
Km34+600 |
Km41+00 |
|
6.400,00 |
Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 7:(Đường Phú Thịnh) |
Km41+00 |
Km48+00 |
|
7.000,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 8: (Đường Quảng Oai) |
Km48+00 |
Km63+00 |
|
15.000,00 |
Ba Vì |
|
- |
QL32 đoạn tránh thị trấn Phùng cũ |
|
|
|
2.837,00 |
Đan Phượng |
|
- |
Nhánh nối cầu Phùng với QL32 cũ |
|
|
|
1.000,00 |
Đan Phượng |
|
8 |
Quốc Lộ 21 |
|
|
17.550,00 |
|
TX Sơn Tây, Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 1:Quốc Lộ 21 (Đường Chùa Thông, Trung Sơn Trầm) |
Km0+00 |
Km12+300 |
|
12.300,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 2: |
Km12+300 |
Km16+550 |
|
4.250,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 3: |
Km29+820 |
Km30+820 |
|
1.000,00 |
Chương Mỹ |
|
9 |
Quốc Lộ 2C |
Km0+00 |
Km0+850 |
850,00 |
|
TX Sơn Tây |
|
10 |
Quốc lộ 18 |
Km-1-593 |
Km 15+600,4 |
21.185,40 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Tuyến chính |
Km-1-593 |
Km 15+600,4 |
|
17.193,40 |
Sóc Sơn |
|
- |
Các đường nhánh tại nút giao Nội Bài, nút QL3 |
|
|
|
3.992,00 |
Sóc Sơn |
|
11 |
Quốc lộ 2 |
Km0 |
Km7+880 |
7.880,00 |
|
Sóc Sơn |
|
12 |
Quốc lộ 3 |
Bờ Bắc cầu Đuống, (Km0+00) |
Cầu Đa Phúc (Km33+300) |
33.300,00 |
|
Đông Anh, Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn1:Km0+00 - Km17+00 |
|
|
|
17.000,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn2:Km17+00 - Km33+300 |
|
|
|
16.300,00 |
Sóc Sơn |
|
13 |
Quốc lộ 6 |
Km19+800 |
Km38+00 |
18.200,00 |
|
Chương Mỹ |
|
14 |
Hồ Chí Minh |
Km409+647 |
Km438+000 |
28.353,00 |
|
Thạch Thất, Chương Mỹ |
|
- |
Đoạn 1 |
Km409+647 |
Km417+800 |
|
8.153,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 2 |
Km417+800 |
Km438+000 |
|
20.200,00 |
Chương Mỹ |
|
15 |
Quốc lộ 21B |
Km3+000 |
Km41+600 |
38.600,00 |
|
Thanh Oai, Ứng Hòa |
|
- |
Đoạn 1 |
Km3+00 |
Km19+150 |
|
16.150,00 |
Thanh Oai |
|
- |
Đoạn 2 |
Km19+150 |
Km41+600 |
|
22.450,00 |
Ứng Hòa |
|
III |
Đường Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỉnh lộ 179 |
Dốc Lời |
Giáp địa phận Hưng Yên |
11.200,00 |
|
|
|
- |
Đường Ỷ Lan |
Dốc Lời |
Quốc lộ 5 |
|
4.500,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Đường Kiêu Kỵ |
Quốc lộ 5 |
Cầu Chùa |
|
4.200,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Dốc Văn Giang-Phà Văn Đức |
|
|
|
2.500,00 |
Gia Lâm |
|
17 |
Đường 181 |
Giáp Bắc Ninh |
QL5 |
6.189,00 |
|
Gia Lâm |
|
- |
Đoạn 1 |
Ngã tư Ỷ Lan |
Khu Habro |
|
4.589,00 |
Gia Lâm |
|
- |
Đoạn 2 (Nguyễn Huy Nhuận) |
Ngã tư Ỷ Lan |
QL5 |
|
1.600,00 |
Gia Lâm |
|
18 |
Đường 180 |
Từ đường 179 |
Hết địa phận Hà Nội |
940,00 |
|
Gia Lâm |
|
19 |
Đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên (địa phận Hà Nội) |
|
|
4.958,96 |
|
|
|
- |
Tuyến chính |
Đê Nguyễn Khoái |
Khu đô thị Ecopark |
|
4.283,92 |
Gia Lâm |
|
- |
Tuyến nhánh |
Ngã 3 chân Cầu Vĩnh Tuy |
Cầu Vĩnh Tuy |
|
675,04 |
Long Biên |
|
20 |
ĐT 422 (79 cũ) |
|
|
16.500,00 |
|
Đan Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km6+700 |
|
6.700,00 |
Đan Phượng |
|
- |
Đoạn2: |
Km6+700 |
Km14+600 |
|
7.900,00 |
Hoài Đức |
|
- |
Đoạn 3 |
Km14+600 |
Km16+500 |
|
1.900,00 |
Quốc Oai |
|
21 |
ĐT 422B (SĐ-VC) |
Km0+00 |
Km4+024 |
4.024,00 |
|
Hoài Đức |
|
22 |
ĐT 417 (83 cũ) |
|
|
22.500,00 |
|
Đan Phượng, Phúc Thọ, TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km8+00 |
|
8.000,00 |
Đan Phượng |
|
- |
Đoạn 2 |
Km8+00 |
Km21+400 |
|
13.400,00 |
Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 3:ĐT 417 (83 cũ) (Phố Cổng Ô) |
Km21+400 |
Km22+500 |
|
1.100,00 |
TX Sơn Tây |
|
23 |
ĐT 418 (82 cũ) |
|
|
10.020,00 |
|
TX Sơn Tây, Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km3+00 |
|
3.000,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 2 (Phố Gạch) |
Km3+00 |
Km10+020 |
|
7.020,00 |
Phúc Thọ |
|
24 |
ĐT 419 (80 cũ) |
|
|
74.900,00 |
|
Chương Mỹ, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km0+600 |
|
600,00 |
Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 2 |
Km0+600 |
Km14+200 |
|
13.600,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 3 |
Km14+200 |
Km24+00 |
|
9.800,00 |
Quốc Oai |
|
- |
Đoạn 4 |
Km24+00 |
Km43+550 |
|
19.550,00 |
Chương Mỹ |
|
- |
Đoạn 5 |
Km43+550 |
Km59+500 |
|
15.950,00 |
Mỹ Đức |
|
- |
Km61+760 |
Km74+900 (Hương Sơn) |
|
13.140,00 |
|
||
- |
Đoạn 6- Đường Đại Nghĩa |
Km59+500 |
Km61+760 |
|
2.260,00 |
Mỹ Đức |
|
25 |
ĐT 420 (84 cũ) |
|
|
15.228,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km 14+228 |
|
14.228,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 2 |
Km 14+228 |
Km 15+228 |
|
1.000,00 |
Phúc Thọ |
|
26 |
ĐT 421 (46 cũ) |
|
|
14.000,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km5+500 |
|
5.500,00 |
Phúc Thọ |
|
- |
Đoạn 2 |
Km5+500 |
Km 14+00 |
|
8.500,00 |
Quốc Oai |
|
27 |
Tránh Quốc Lộ 32 |
Km0+00 |
Km4+983 |
4.983,00 |
|
TX Sơn Tây |
|
28 |
ĐT 413 (88 cũ) |
|
|
23.300,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km5+00 |
|
5.000,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 2 |
Km5+00 |
Km23+300 |
|
18.300,00 |
Ba Vì |
|
29 |
ĐT 416 |
|
|
8.100,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1:ĐT 416 (Kim Sơn) |
Km0+00 |
Km6+800 |
|
6.800,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn2:ĐT 416 (Kim Son) |
Km6+800 |
Km8+100 |
|
1.300,00 |
Ba Vì |
|
30 |
ĐT 414 (87A cũ) |
|
|
20.500,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1:ĐT 414 (87A cũ) (Đường Xuân Khanh, Đá Bạc, Cầu Hang) |
Km0+00 |
Km6+300 |
|
6.300,00 |
TX Sơn Tây |
|
- |
Đoạn 2:ĐT 414 (87A cũ) |
Km6+300 |
Km20+500 |
|
14.200,00 |
Ba Vì |
|
31 |
ĐT 414B(87B cũ) |
|
|
5.123,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km5+00 |
|
5.000,00 |
Ba Vì |
|
- |
Tuyến đường tránh từ Đ414B qua khu xử lý chất thải Xuân Sơn |
Km0+00 |
Km0+123 |
|
123,00 |
Ba Vì |
|
32 |
Đường làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam |
|
|
10.175,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+825 |
Km8+00 |
|
7.175,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 2 |
Km8+00 |
Km11+00 |
|
3.000,00 |
Ba Vì |
|
33 |
ĐT 446 |
|
|
15.300,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km10+800 |
|
10.800,00 |
Thạch Thất |
|
- |
Đoạn 2 |
Km10+800 |
Km15+300 |
|
4.500,00 |
Quốc Oai |
|
34 |
ĐT 421B (81 cũ) |
Km0+00 |
Km17+00 |
17.000,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km16+00 |
|
16.000,00 |
Quốc Oai |
|
- |
Đoạn 2 |
Km16+00 |
Km17+00 |
|
1.000,00 |
Chương Mỹ |
|
35 |
ĐT 421C |
Km0+00 |
Km1+170 |
1.170,00 |
|
Quốc Oai |
|
36 |
ĐT 423 (72 cũ) |
|
|
8.000,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km1+225 |
Km8+500 |
|
7.275,00 |
Hoài Đức |
|
- |
Đoạn 2 |
Km8+500 |
Km9+225 |
|
725,00 |
Quốc Oai |
|
37 |
Đ. Tản Lĩnh - Yên Bài |
Km0+00 |
Km10+350 |
10.350,00 |
|
Ba Vì |
|
38 |
ĐT 411 (93 cũ) |
Km0+00 |
Km7+500 |
7.500,00 |
|
Ba Vì |
|
39 |
ĐT 411B (94 cũ) |
Km0+00 |
Km4+600 |
4.600,00 |
|
Ba Vì |
|
40 |
ĐT 411C (92 cũ) |
Km0+00 |
Km6+00 |
6.000,00 |
|
Ba Vì |
|
41 |
ĐT 412 (90 cũ) |
Km0+00 |
Km5+500 |
5.500,00 |
|
Ba Vì |
|
42 |
ĐT 412B (91 cũ) |
Km0+00 |
Km4+00 |
4.000,00 |
|
Ba Vì |
|
43 |
ĐT 414C (86 cũ) |
Km0+00 |
Km8+350 |
8.350,00 |
|
Ba Vì |
|
44 |
ĐT 415 (89 cũ) |
Km0+00 |
Km12+470 |
12.470,00 |
|
Ba Vì |
|
45 |
Đường 16 |
Quốc lộ 3 (Phủ Lỗ) |
Giáp địa phận Bắc Ninh (Km7+250) |
7.250,00 |
|
Sóc Sơn |
|
46 |
Đường 131 |
Quốc lộ 2 |
Đê sông Cà Lồ |
17.048,00 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn1 |
Quốc lộ 2 |
Sư đoàn 371 |
|
8.100,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn 2: Đường Đa Phúc |
Sư đoàn 371 |
Quốc lộ 3 |
|
1.200,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn:Đường Núi Đôi |
Quốc lộ 3 |
Bưu điện xã Tân Minh |
|
2.100,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn4:Đường 131 kéo dài |
Bưu điện xã Tân Minh |
Đê sông Cà Lồ |
|
5.648,00 |
Sóc Sơn |
|
47 |
Đường 35 |
Quốc lộ 3/Km0 |
Cầu Thống Nhất/Km12+733 |
17.350,00 |
|
Sóc Sơn |
|
48 |
Đường 401 |
Km0+00 (giao với QL 3) |
Km 3+300/đầu cầu Vát |
3.300,00 |
|
Sóc Sơn |
|
49 |
Đường Hồng Kỳ-Bắc Sơn |
Km3+300 đường Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ |
Km10+454 giáp Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
13.961,87 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn tuyến số 1 (đường Bắc Sơn) |
Km0+00 |
Km3+540, Bãi rác Nam Sơn |
|
3.540,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn tuyến số 2 |
Km3+540 |
Km7+00 |
|
3.460,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn tuyến số 3 |
Km7+00 |
Km 10+454 giáp Phổ Yên, Thái Nguyên |
|
3.454,00 |
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn tuyến số 4 |
Km5+151,85, ngã ba Chợ Chấu |
đường cơ đê sông Công, thôn Đô Tân |
|
3.507,87 |
Sóc Sơn |
|
50 |
Đường Nam Sơn |
Đường 35 |
Bãi rác Nam Sơn |
2.400,00 |
|
Sóc Sơn |
|
51 |
Đường nối QL2 - Xuân Hòa |
Xã Thanh Xuân, Tân Dân, Minh Trí, huyện Sóc Sơn |
Cầu qua sông thị xã Xuân Hòa |
6.000,00 |
|
Sóc Sơn |
|
52 |
Đường nối quốc lộ 3 vào đền Sóc(tuyến số 1) |
Đường QL 3 |
Đền Sóc |
3.402,00 |
|
Sóc Sơn |
|
53 |
Đường dẫn cầu Đò Lo |
|
|
700,85 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn 1: (tuyến chính) |
Km0+00 |
Km0+286,32 |
|
286,32 |
|
|
- |
Đoạn 2:(tuyến chính) |
Km0+486,63- |
Km0+682,82 |
|
196,19 |
|
|
- |
Đoạn 3: (tuyến tránh) |
Km0+00- |
Km0+232,14 |
|
218,34 |
|
|
54 |
Đường Núi Đôi - Bắc Phú |
Km 0+00 Đường Núi Đôi |
Km 3+685 Xã Bắc Phú |
3.134,24 |
|
Sóc Sơn |
|
55 |
Đường QL3 - Bắc Phú - Tân Hưng |
Km 0+00 (Km29+730 đường QL3) |
Km 6+720 (Đê hữu sông Cầu - xã Tân Hưng) |
6.720,00 |
|
Sóc Son |
|
56 |
Tuyến đường tỉnh lộ 131-Đồng Quan- Tỉnh lộ 35 |
Km 8+00 TL 131(Giao tỉnh lộ 131, xã Tiên Dược) |
Km9+300 TL35 (Giao tỉnh lộ 35, xã Hiền Ninh) |
5.786,00 |
|
Sóc Sơn |
|
57 |
Tuyến đường khu du lịch Đền Sóc |
Khu hoc viện Phật Giáo |
Tượng đài Thánh Gióng |
7.382,31 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn1 |
Học viện phật giáo Việt Nam |
Km2+900, TL131- Đồng Quan - TL35 |
|
4.850,31 |
|
|
- |
Đoạn2 |
Km1+300 đoạn tuyến số 1 |
Tượng đài Thánh Gióng |
|
2.532,00 |
|
|
58 |
Tuyến đường tỉnh lộ 35-sân Golf Minh Trí |
Km9+815, tỉnh lộ 35, xã Minh Phú |
sân golf quốc tế Minh Trí |
4.690,00 |
|
Sóc Sơn |
|
59 |
Tuyến đường ngoài hàng rào và đường nối QL3 cụm công nghiêp tập trung Sóc Sơn |
giao tỉnh lộ 131, xã Quang Tiến |
giao QL3, xã Tiên Dược |
9.877,00 |
|
Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn1 |
Km5+41, tỉnh lộ 131 |
Km21+800, QL3 |
|
3.943,00 |
|
|
- |
Đoạn2 |
Km5+800, tỉnh lộ 131 |
Km7+100, tỉnh lộ 131 |
|
1.730,00 |
|
|
- |
Đoạn3 |
Km22+900 Q13 |
Km1+300 xã Mai Đình |
|
|
|
|
- |
Nhánh 1 |
Km22+900 Q13 |
Km1+150 tuyến 1 |
|
3.162,00 |
|
|
- |
Nhánh 2 |
Km1+310 xã Mai Đình |
Km7+185 đường 131 |
|
1.042,00 |
|
|
60 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đầu cầu phía bắc cầu Thăng Long |
QL2 |
12.000,00 |
|
Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn |
|
- |
Đoạn 1 |
Đầu cầu phía bắc cầu Thăng Long |
Km 7+180 |
|
8.300,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn 2 |
Km 7+180 |
Km9+600 |
|
2.420,00 |
Mê Linh |
|
- |
Đoạn 3 |
Km9+600 |
QL2 |
|
1.280,00 |
Sóc Sơn |
|
61 |
Đường 23B |
|
|
19.500,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1: |
Km 0+00/ Bắc T.Long - Vực Dê |
Km7+00/Xã Đại Mạch |
|
7.000,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đoạn2: |
Km7+00 /Xã Đại Mạch |
Km 19+500/Ngã 3 cây si Phúc Yên |
|
12.500,00 |
Mê Linh |
|
62 |
Đường 308 |
X.Tiền Châu-Phúc Yên |
Cảng Chu Phan - Mê Linh |
10.650,00 |
|
Mê Linh |
|
63 |
Đường Tam Báo - Thạch Đà (Đường TL 312) |
Km0+00 X.Tam Báo- Mê Linh |
Km7+200 X.Thạch Đà-Mê Linh |
7.200,00 |
|
Mê Linh |
|
64 |
Tuyến đường từ đường 308 qua UBND xã Tiến Thịnh đến đê tả Sông Hồng |
Đường 308 |
Đê tả Sông Hồng |
1.073,00 |
|
Mê Linh |
|
65 |
Đường từ ngã tư Cổ Ngựa xã Tiền Phong đi Đê tả sông Hồng |
Ngã tư Cổ Ngựa |
Đê tả sông Hồng |
1.800,00 |
|
Mê Linh |
|
66 |
Đường Nam Hồng-Tiền Phong |
X.Nam Hồng-Đông Anh |
X.Tiền Phong- Mê Linh |
2.200,00 |
|
Mê Linh |
|
67 |
Đường 23 |
Đầu dẫn cầu vượt Nam Hồng phía Đông Anh |
Km7+515(Ngã Tư Biến Thế) |
6.891,00 |
|
Đông Anh |
|
68 |
Đường 23 qua đền thờ Hai Bà Trưng đến đê tả Sông Hồng |
Km 0+00 - Đường 23B |
Km 1+970 - Đê tả Sông Hồng |
1.970,00 |
|
Mê Linh |
|
69 |
Đường Chính A |
Km0-50 (giao với đường 23B) |
Km 1+800 |
1.825,00 |
|
Đông Anh |
|
70 |
Một số tuyến đường thuộc dự án BTL- Vân Trì |
|
|
5.445,35 |
|
Đông Anh |
|
- |
Đường gom - Gói thầu số 2- Đô thị BTL - VT |
Km 1+240 |
Km 2+550 |
|
1.310,00 |
Đông Anh |
|
- |
Đường nối Kênh Giữa -Gói thầu số 4 - Đô Thi BTL-VT |
Km 0+043 |
Km 2+404,10 |
|
2.361,10 |
Đông Anh |
|
- |
Đường gom - gói thầu số 5 - Đô Thị BTL-VT |
Km 0+040 |
Km 1+173,25 |
|
1.133,25 |
Đông Anh |
|
- |
Đường nối QL5 kéo dài với đường BTL-VD |
Quốc lộ 5 kéo dài |
Đường Bắc Thăng Long- Vực Dê |
|
641,00 |
Đông Anh |
|
71 |
Đường đảm bảo giao thông - gói thầu số 4 (dự án cầu vượt Nam Hồng) |
Km0+00 |
Km0+640 |
640,00 |
|
Đông Anh |
|
72 |
Đường và đảm bảo giao thông-gói thầu số 5 (dự án cầu vượt Nam Hồng) |
Km0+640 |
Km 1+264,243 |
624,00 |
|
Đông Anh |
|
73 |
Đường Dốc Vân - Lực Canh |
Quốc lộ 3 (Km 1+200) |
Km11 (Ngã 3 Tàm Xá) |
11.000,00 |
|
Đông Anh |
|
74 |
Đường B.Thăng Long Vực Dê |
Quốc lộ 3 |
Võ Văn Kiệt |
6.250,00 |
|
Đông Anh |
|
75 |
Đường Vân Trì |
Ngã 3 chợ Vân Trì (BĐ Trung tâm xã Vân Nội) |
Ngã 3 giao cắt với đường-đi xã Kim Nỗ |
3.200,00 |
|
Đông Anh |
|
76 |
Tuyến tránh cầu Định |
Km0+00 |
Km1+211 |
1.211,00 |
|
Thanh Oai |
|
77 |
Đường 427 (71 cũ) |
Km0+00 |
Km20+200 |
19.413,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1 |
Km0 |
Km7+500 |
|
7.500,00 |
Thanh Oai |
|
- |
Đoạn 2 |
Km7+500 |
Km20+200 |
|
11.913,00 |
Thường Tín |
|
78 |
Đường 429 (73 cũ) |
|
|
31.209,00 |
|
Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Chương Mỹ |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km2+500 |
|
8.809,00 |
Phú Xuyên |
|
- |
Km5+500 |
Km12+300 |
|
|
|
||
- |
Đoạn 2 |
Km2+500 |
Km5+500 |
|
3.000,00 |
Thường Tín |
|
- |
Đoạn 3 |
Km12+300 |
Km15+800 |
|
5.035,00 |
Ứng Hòa |
|
- |
Km22 |
Km23+535 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn 4 |
Km15+800 |
Km22 |
|
6.200,00 |
Thanh Oai |
|
- |
Đoạn 5 |
Km23+535 |
Km30 |
|
6.465,00 |
Mỹ Đức |
|
- |
Đoạn 6 |
Km30 |
Km31+700 |
|
1,700,00 |
Chương Mỹ |
|
79 |
Đ.425 (74 cũ) |
Km0+00 |
Km4+980 |
4.980,00 |
|
Ứng Hòa, Mỹ Đức |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 (Lưu Hoàng) |
Km3+500 (Đục Khê) |
|
3.500,00 |
Ứng Hòa |
|
- |
Đoạn 2 |
Km3+500 (Đục Khê) |
Km4+980 (Bến Yến) |
|
1.480,00 |
Mỹ Đức |
|
80 |
Đ.428 (75 cũ) |
|
|
27.000,00 |
|
Ứng Hòa, Phú Xuyên |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 (TT.Vân Đình) |
Km15+150 (Cống Thần) |
|
15.150,00 |
Ứng Hòa |
|
- |
Đoạn 2 |
Km15+150 (Giao Đ.QL1) |
Km27+00 (Quang Lãng) |
|
11.850,00 |
Phú Xuyên |
|
81 |
Đ.424 (76 cũ) |
|
|
7.950,00 |
|
Ứng Hòa, Mỹ Đức |
|
- |
Đoạn 1 |
Km2+00 (Hợp Tiến) |
Km8+900 |
|
6.900,00 |
Mỹ Đức |
|
- |
Đoạn 2 |
Km8+900 |
Km9+950 (Hòa Nam) |
|
1.050,00 |
Ứng Hòa |
|
82 |
Đ.428B (77 cũ) |
Km0+00 (Ngã 3 H.Nguyên) |
Km5+800 (Ngã 3 C.Lương) |
5.800,00 |
|
Phú Xuyên |
|
83 |
Đ.426 (78 cũ) |
Km0+00 (Dốc Quàn- Giao Đ.QL 21B) |
Km8+00 (Thái Bằng- Giao Đ.428) |
8.000,00 |
|
Ứng Hòa |
|
84 |
Đ.429B (Cầu Bầu - Thanh Ấm) |
Km0+00 (Cầu Bầu) |
Km6+400 (Cầu Thanh ấm) |
6.400,00 |
|
Ứng Hòa |
|
85 |
Đ.429C (Cầu Lão - Ba Thá) |
Km0+00 (Cầu Lão) |
Km8+600 (Ba Thá) |
8.600,00 |
|
Ứng Hòa |
|
86 |
Nhánh rẽ QL1 |
|
|
890,00 |
|
Phú Xuyên |
|
- |
Đoạn 1 |
Km0+00 |
Km0+850 |
|
850,00 |
Phú Xuyên |
|
- |
Đoạn 2 |
Km0+00 |
Km0+040 |
|
40,00 |
Phú Xuyên |
|
87 |
Đường tránh 419 bến xe Hương Sơn đến cầu Vãng Sơn (Tiên Mai) |
Km0+00 (Giao đường 419) |
Km1+800 (Cầu Vãng Sơn ) |
1.800,00 |
|
Mỹ Đức |
|
88 |
ĐT 70 |
Hà Đông |
Đông Mỹ |
9.500,00 |
|
|
|
- |
Đoạn 1: Đường Cầu Bươu |
Đường Phùng Hưng |
Đường Phan Trọng Tuệ |
|
2.100,00 |
Thanh Trì |
|
- |
Đoạn 2: Đường Phan Trọng Tuệ |
Đường Cầu Bươu |
Đường Ngọc Hồi |
|
3.900,00 |
Thanh Trì |
|
- |
Đoạn 3: Đường Ngũ Hiệp |
Ngã 3 Ngọc Hồi |
Thôn Tự Khoát |
|
2.100,00 |
Thanh Trì |
|
- |
Đoạn 4: Đường Đông Mỹ |
Thôn Tự Khoát |
Ngã 3 Đông Trạch (đê hữu hồng) |
|
1.400,00 |
Thanh Trì |
|
89 |
Đường Vĩnh Quỳnh |
Đ. Phan Trọng Tuệ |
Đ. Ngọc Hồi |
1.450,00 |
|
Thanh Trì |
|
90 |
Đường Hữu Hòa |
Đường Kim Giang |
Cầu Hữu Hoà |
370,00 |
|
Thanh Trì |
|
91 |
Đường 2 đầu cầu Vượt Tự Khoát |
|
|
976,00 |
|
Thanh Trì |
|
92 |
Đường Yên Xá |
Đường Cầu Bươu |
Trường tiểu học Tân Triều |
600,00 |
|
Thanh Trì |
|
93 |
Đường phía đông khu TT thể thao Bộ công an |
Nghiêm Xuân Yêm |
|
353,00 |
|
Thanh Trì |
|
94 |
Đê Thanh Trì |
Điếm 25 |
Điếm 34+210 |
8.500,00 |
|
Thanh Trì |
|
95 |
Nghiêm Xuân Yêm |
Nguyễn Xiển |
Kim Giang |
1.500,00 |
|
Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp |
|
|
Số tuyến |
95 |
Tuyến |
Tổng chiều dài |
1.096.280,43 |
m |
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 237/1999/QĐ-UB về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong Giấy khai sinh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức Lễ dâng hương Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và Lễ viếng Nghĩa trang Liệt sỹ chiến dịch Hòa Bình Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về đặt tên, đổi trên đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại khoản 2, Mục IV, Phần II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh” Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 15/06/2010