Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 820/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2)
Số hiệu: | 1528/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Đỗ Thị Minh Hoa |
Ngày ban hành: | 30/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 820/QĐ-UBND NGÀY 22/5/2018 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÁC MÔ HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019, Văn bản số 1587/SNN-KHTC ngày 28/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh (lần 2), với nội dung cụ thể như sau:
2. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời ngựa sinh sản, ngựa vỗ béo, ngan thịt, ngỗng thịt, chim cút thịt, bồ câu sinh sản, dúi thịt, thỏ thịt, thỏ sinh sản, lươn thịt, ba ba thịt chi tiết theo phụ lục II đính kèm.
3. Điều chỉnh định mức kỹ thuật tạm thời của cây bò khai, cây gừng, cây nghệ, cây dứa, cây thanh long, cam, quýt, bưởi, hồng không hạt, nhãn, xoài, vải, mít, lợn bản địa sinh sản, chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng, cá rô phi, cá diêu hồng trong lồng chi tiết tại phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ CÂY TRỒNG: CÂY KHÔI NHUNG TÍA, CÂY SẮN, CÂY CHANH LEO, CÂY THẠCH ĐEN CÂY CÀ GAI LEO, CÂY SACHI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, CHÈ HOA VÀNG, HÒA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. CÂY KHÔI NHUNG TÍA
1.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Trồng xen |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
10.000 |
20.000 |
300 |
200 |
160 |
|
1.000 |
|
Trồng dặm |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
20.000 |
300 |
200 |
160 |
|
1.000 |
- |
Năm thứ ba |
|
20.000 |
300 |
200 |
160 |
|
1.000 |
2 |
Trồng độc canh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
50.000 |
100.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
200 |
5.000 |
|
Trồng dặm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
100.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
5.000 |
- |
Năm thứ ba |
|
100.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
5.000 |
1.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
36 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
2. CÂY CHANH LEO
2.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân |
Cột bê tông (cột) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
||||
Phân hữu cơ vi sinh (kg) |
Phân sinh học (lít) |
Lân Supe (kg) |
Đạm Urê (kg) |
Kali Clorua (kg) |
||||||
1 |
Năm thứ nhất |
600 |
1.000 |
10 |
650 |
150 |
150 |
600 |
400 |
1.000 |
|
Giống trồng dặm |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
1.000 |
10 |
650 |
150 |
150 |
|
|
1.000 |
3 |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
1.000 |
10 |
700 |
200 |
200 |
|
|
1.000 |
2.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
năm |
3 |
CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
3 |
1 ngày/lần/năm |
CÂY SẮN, CÂY THẠCH ĐEN, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, HOA LAY ƠN
3.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (hom/cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clonia |
|||||
1 |
Cây sắn |
18.000 |
5.000 |
500 |
300 |
300 |
|
300 |
- |
Trồng dặm |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cây Thạch đen |
1.500 |
7.000 |
200 |
75 |
100 |
|
500 |
- |
Trồng dặm |
150 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cây Mướp đắng rừng |
6.600 |
3.300 |
350 |
300 |
300 |
500 |
600 |
4 |
Hoa lay ơn |
120.000 |
2.500 |
400 |
250 |
300 |
500 |
1.000 |
3.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|||
Cây sắn |
Cây thạch đen |
Cây mướp đắng rừng |
Cây hoa Lay ơn |
|||
Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
12 |
4 |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 ngày |
4. CÂY CÀ GAI LEO
4.1. Phần vật tư:
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Trồng xen |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
15.000 |
30.000 |
450 |
300 |
240 |
|
1.000 |
|
Trồng dặm |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
30.000 |
450 |
300 |
240 |
|
1.000 |
2 |
Trồng độc canh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
50.000 |
100.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
200 |
5.000 |
|
Trồng dặm |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
100.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
5.000 |
4.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
24 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. CÂY SACHI
5.1. Phần vật tư: (Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
- |
Năm thứ nhất |
1.600 |
16.000 |
400 |
240 |
480 |
500 |
500 |
|
Trồng dặm |
160 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
400 |
240 |
480 |
|
1.000 |
- |
Năm thứ ba |
|
|
480 |
400 |
640 |
|
1.000 |
5.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
36 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày/lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
6. CÂY CHÈ HOA VÀNG
6.1. Phần vật tư:
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali clorua |
|||||
1 |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây giống |
10.000 |
15.000 |
500 |
400 |
200 |
|
300 |
- |
Cây giống trồng dặm |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Cây che bóng |
250 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm thứ 2 |
|
|
400 |
550 |
550 |
|
400 |
3 |
Năm thứ 3 |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
400 |
6.2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
năm |
3 |
CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo triển khai |
ha |
5 |
|
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI: NGỰA SINH SẢN, NGỰA VỖ BÉO, NGAN THỊT, NGỖNG THỊT, CHIM CÚT THỊT, BỒ CÂU SINH SẢN, DÚI THỊT, THỎ THỊT, THỎ SINH SẢN, LƯƠN THỊT, BA BA THỊT
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Chăn nuôi ngựa sinh sản
1.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
Giống ngựa có trong danh mục giống được phép SXKD; cái lai hoặc cái nội; đực lai hoặc đực nội. |
Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống ≥ 65% |
2 |
Khối lượng |
Kg/con |
Con cái ≥ 150; Con đực ≥ 170; |
1 Ngựa đực phải đảm bảo phối chửa cho từ 10 - 20 con cái. |
3 |
Số con/điểm |
Con |
05-20 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
Con cái ≥ 150 kg; Con đực ≥ 170 kg |
Con cái ≤ 150 kg; con đực ≤ 170 kg |
Hỗ trợ tính theo KL 01 ngựa đực, cái giống. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
|
- Ngựa cái chửa |
Kg |
120 |
120 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày. |
|
- Ngựa đực giống |
Kg |
540 |
540 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày. |
1.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2. Chăn nuôi ngựa vỗ béo
2.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Đối tượng vỗ béo |
|
Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 500 g/con/ngày |
2 |
Số con/điểm |
Con |
10-90 |
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Thuốc thú y: |
|
|
|
|
- Tẩy ngoại ký sinh trùng (KST) |
Liều |
1,0 |
1,0 |
||
- Tẩy KST đường tiêu hóa |
Liều |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
- Tẩy KST đường máu |
Liều |
1,0 |
1,0 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
180 |
180 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày; thời gian vỗ béo 90 ngày (Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương) |
2.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
03 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3. Chăn nuôi ngan thịt
3.1. Xây dựng mô hình
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
Ưu tiên các giống nhập nội (ngan pháp) và tổ hợp lai được công nhận TBKT; ngan thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95%; - Khối lượng xuất chuồng: Ngan nội: Con cái ≥ 1,8 kg/3 tháng tuổi; con đực ≥ 2.9 kg/3 tháng. Ngan nhập nội, ngan lai: Con cái ≥ 2,5kg/3 tháng tuổi; con đực ≥ 4.7 kg/3 tháng. |
2 |
Số con/điểm |
Con |
250 - 2.000 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2 |
TAHH (1- 90 ngày tuổi) |
Kg |
9,0 |
9,0 |
Hỗ trợ 100g TAHH/con/ngày |
3 |
Thuốc thú y |
Lọ, gói /điểm |
≤ 200 |
≤ 200 |
Định mức không quá 2.000 đồng/1 con. |
4 |
Vacxin |
Liều |
3,0 |
3,0 |
(1) Dịch tả, (1)Viêm gan (1) Cúm |
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
|
3.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
03 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4. Chăn nuôi ngỗng thịt
4.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
Ưu tiên các giống nhập nội và tổ hợp lai được công nhận TBKT; ngỗng thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95% - Khối lượng xuất chuồng: Ngỗng nhập nội, ngỗng lai: Con cái: ≥ 3,5 kg/3tháng tuổi; con đực: ≥ 4,0 kg/3tháng tuổi. |
2 |
Số con/điểm |
Con |
250 - 2.000 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2 |
TAHH (1- 90 ngày tuổi) |
Kg |
4,5 |
4,5 |
Đạm 20-22% |
3 |
Thuốc thú y |
Lọ, gói /điểm |
≤ 200 |
≤ 200 |
Định mức không quá 2.000 đồng/1 con. |
4 |
Vacxin |
Liều |
2,0 |
2,0 |
(1) D.tả, (1)THT |
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
|
4.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
03 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
5. Chăn nuôi chim cút thịt
5.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống được phép nuôi |
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 95%; Khối lượng xuất chuồng ≥ 150g/45 ngày tuổi (6 tuần tuổi); |
2 |
Số con/điểm |
Con |
2.500 - 20.000 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho chim cút thịt (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
01 |
|
2 |
TAHH |
Kg |
0,2 |
0,2 |
Đạm 22-24% |
3 |
Thuốc thú y |
Lọ, gói/điểm |
≤ 100 |
≤ 100 |
Định mức không quá 500 đồng/1 con. |
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
|
5.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
02 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
6. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản
6.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống ngoại nhập (bồ câu pháp,...) và tổ hợp lai được công nhận TBKT. |
- Tỷ lệ nuôi sống đến khi sinh sản ≥ 95%; Tuổi đẻ lứa đầu dao động 171-175 ngày (6 tháng tuổi); |
2 |
Số cặp/điểm |
Cặp |
25- 200 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho bồ câu (tính cho 01 cặp)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống (Bồ câu 06 tháng tuổi) |
Cặp |
01 |
01 |
Khối lượng ≥ 600g/con |
2 |
TAHH (Tính cho 1 năm/1 cặp/năm) |
Kg |
43 |
43 |
Đạm 18-24%; Trung bình 118g/ cặp/ngày |
3 |
Thuốc thú y |
Lọ, gói/điểm |
≤ 200 |
≤ 200 |
Định mức không quá 10.000 đồng/1 cặp. |
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
1,0 |
1,0 |
|
6.1. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
02 |
01 ngày/ần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
7. Chăn nuôi dúi thịt
7.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
Giống có trong danh mục giống được phép nuôi, SXKD. |
Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con; Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7 kg/ con; |
2 |
Số con/điểm |
Con |
50-400 |
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống (3-4 tháng tuổi) |
Con |
1,0 |
1,0 |
Hỗ trợ tính theo con hoặc(kg)/01 dúi đực, cái giống. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
1,0 |
1,0 |
Cả giai đoạn |
3 |
Thuốc thú y |
Lọ, gói/điểm |
≤ 200 |
≤ 200 |
Định mức không quá 1.000 đồng/1 con. |
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
0,5 |
Cả giai đoạn |
7.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
08 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
8. Chăn nuôi thỏ thịt
8.1. Xây dựng mô hình
-Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT; giống thương phẩm |
- Khối lượng giống ≥ 1,5 kg/con; - Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg - Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%. |
2 |
Số con/điểm |
Con |
100-600 |
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
1,5 |
1,5 |
|
2 |
Thức ăn tinh bổ sung |
Kg |
20 |
20 |
Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương |
8.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
06 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
9. Chăn nuôi thỏ sinh sản
9.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Thỏ giống bố mẹ |
- Số lứa /năm ≥ 5 - Số con/lứa ≥ 5 |
2 |
Số con/điểm |
Con |
50 - 300 |
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
- Thỏ đực giống |
Kg |
3,0 |
3,0 |
|
|
- Thỏ cái giống |
Kg |
2,5 |
2,5 |
|
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ đực, thỏ cái |
Kg |
45 |
45 |
Đạm tối thiểu 15% |
9.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
10. Chăn nuôi lươn, ba ba
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m3) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
Ghi chú |
||||
(con/m2) |
tính cho 01 ha |
Hệ số |
Tính cho 01 ha |
Hàm lượng protein (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Lươn |
Nuôi trong bể |
60 |
600.000 |
≥ 15 |
4 |
400.000 |
≥ 20 |
≤ 10 |
≥ 60 |
≥ 0,3 |
≥ 10 kg/m2 |
Hỗ trợ vôi cải tạo ao 7kg/100m2, bón hàng tháng 2kg/100m2 (lượng vôi hỗ trợ phù hợp với thời gian nuôi tại cột 10); ao có 1 cống cấp, 1 cống thoát và 1 cống dự phòng, bờ chắc chắn; bể được xây dựng kiên cố, an toàn |
2 |
Ba ba |
Nuôi trong ao, bể |
2 |
20.000 |
≥ 100 g/con |
10 |
160.000 |
cá tạp |
≤ 15 |
≥ 70 |
≥ 1,2 |
≥ 16 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. CÂY TRỒNG
1. CÂY BO KHAI: Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Nội dung |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
- |
Năm thứ nhất |
6.000 |
10.000 |
500 |
200 |
180 |
|
1.000 |
|
Cây trồng dặm |
600 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
500 |
250 |
250 |
|
1.000 |
2. CÂY CÓ CỦ: Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt |
Cây trồng |
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân hữu cơ |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||||
1 |
Gừng |
2.500 |
15.000 |
600 |
300 |
200 |
500 |
1.200 |
4 |
Nghệ |
2.500 |
10.000 |
1.000 |
400 |
200 |
|
1.000 |
3. CÂY DỨA, THANH LONG: Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
TT |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Lượng phân (Kg) |
Trụ xi măng (trụ) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (kg) |
||
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||||
1 |
Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
40.000 |
1.000 |
800 |
1.200 |
|
800 |
3 |
|
Cây trồng dặm |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
1.000 |
800 |
1.200 |
|
|
3 |
- |
Năm thứ 3 |
|
1.000 |
1.000 |
1.500 |
|
|
5 |
2 |
Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
3.330 |
1.200 |
350 |
450 |
1.110 |
|
2 |
|
Cây trồng dặm |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ hai |
|
1.200 |
350 |
450 |
|
|
2 |
- |
Năm thứ 3 |
|
2.400 |
600 |
780 |
|
|
3 |
4. CÂY CAM QUÝT, BƯỞI, HỒNG KHÔNG HẠT, NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT: Phần vật tư.
(Tính cho 01 ha)
TT |
Cây trồng |
Lượng giống (Cây) |
Lượng phân (Kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (kg) |
||||
Phân hữu cư (áp dụng một trong các loại phân sau) |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||||
Phân hữu cơ vi sinh (kg) |
Phân sinh học (lít) |
||||||||
1 |
Cam, quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
500 |
3.000 |
6 |
400 |
120 |
160 |
400 |
8 |
|
Cây trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
3.000 |
6 |
440 |
120 |
132 |
|
8 |
- |
Năm thứ ba |
|
5.000 |
10 |
600 |
160 |
200 |
|
10 |
- |
Năm thứ tư |
|
5.000 |
10 |
600 |
160 |
200 |
|
10 |
2 |
Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
500 |
3.000 |
12 |
400 |
160 |
240 |
600 |
4 |
|
Cây trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
3.000 |
12 |
400 |
160 |
240 |
|
4 |
- |
Năm thứ ba |
|
5.000 |
20 |
400 |
240 |
320 |
|
5 |
- |
Năm thứ tư |
|
5.000 |
20 |
400 |
240 |
320 |
|
5 |
3 |
Hồng không hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
500 |
3.000 |
10 |
400 |
130 |
120 |
400 |
2 |
|
Cây trồng dặm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
3.000 |
10 |
400 |
130 |
120 |
|
2 |
- |
Năm thứ ba |
|
5.000 |
16 |
400 |
180 |
160 |
|
2,6 |
- |
Năm thứ tư |
|
5.000 |
16 |
400 |
180 |
160 |
|
2,6 |
4 |
Nhãn, Vải, Xoài, Mít |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
400 |
3.000 |
15 |
400 |
150 |
120 |
400 |
3 |
|
Cây trồng dặm |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
3.000 |
15 |
400 |
150 |
120 |
|
3 |
- |
Năm thứ 3 |
|
5.000 |
20 |
400 |
200 |
280 |
|
4 |
- |
Năm thứ 4 |
|
5.000 |
20 |
400 |
250 |
280 |
|
4 |
II. VẬT NUÔI:
1. Chăn nuôi lợn bản địa sinh sản
1.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Lợn giống |
|
Ưu tiên các giống lợn rừng đã được chọn lọc và tổ hợp lai lợn rừng lai, lợn địa phương |
Số con /lứa ≥ 5 |
2 |
Số con/điểm |
Con |
10-50 |
Yêu cầu thực tế |
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
10 |
10 |
Mức hỗ trợ ≤ 10kg/con |
2 |
Vacxin |
Liều |
6,0 |
6,0 |
Dịch tả, THT, Lep to (Mỗi loại 2 liều) |
3 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15,0 |
15,0 |
|
1.2. Phần triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
3 |
Thăm quan hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2. Bổ sung đơn vị tính: “gói/điểm” tại phần hỗ trợ thuốc thú y thuộc định mức của phụ lục chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng tại Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Nuôi cá rô phi, diêu hồng trong lồng
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m3) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Thu hoạch |
Năng suất (kg/m3) |
Ghi chú |
||||
(con/m3) |
Tính cho 100m3 |
Hệ số |
Tính cho 100m3 |
Hàm lượng protein (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Cá rô phi, diêu hồng |
Nuôi trong lồng |
100 |
10.000 |
≥ 10 |
2 |
7.000 |
≥ 20 |
≤ 5 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
35 |
Hỗ trợ vôi treo 3kg/tháng/100 m3/lồng |
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương trong công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh viên Trường Đại học Luật - Đại học Huế nhiệm kỳ 2017-2019 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh An Giang Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Nghị quyết 11/NQ-CP về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án Xây dựng và phát triển vùng sản xuất nhãn hàng hoá tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu chi phí xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân thành phố Huế Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 10/09/2015