Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 151/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 12/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2Q14/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản s 3816/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh trình Chính phủ phê duyệt;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐNĐ tnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TMMT ngày 10/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11.742,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.765,65

66,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.540,20

45,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.938,86

37,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

601,33

7,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

871,33

11,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

974,30

12,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.175,52

15,14

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

588,80

7,58

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

304,79

3,92

1.7

Đất làm muối

LMU

152,32

1,96

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

158,37

2,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.289,44

28,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,73

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

0,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,59

2,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,79

1,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.420,25

43,18

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

0,12

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

0,08

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

575,91

17,51

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,71

0,51

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,36

0,77

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,06

0,77

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,05

0,31

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,87

0,45

2.16

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

36,06

1,10

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,33

21,05

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,26

4,63

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,74

5,86

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46,21

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,47

1.7

Đất làm muối

LMU

44,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,95

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,14

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,83

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

167,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,49

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

5,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

46,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,08

2.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,77

2.3

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

17,92

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,40

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,59

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,80

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,80

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,30

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

2.3

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

2.4

Đất tại nông thôn

ONT

1,39

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lộc Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
(để b/c);
- TTr. Tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh; các PCT UBND tỉnh;
- TTr. Huyện ủy, TTr. HĐND huyện Lộc Hà;
- Phó VP/
UB phụ trách NN;
- Lưu: VT,NL2.
Gửi: + VB giấy (14b): TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Lộc

Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7 765,65

397,39

329,85

354,25

1 627,09

574,50

303,69

571,08

798,52

515,30

480,10

2,76

750,21

1 060,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3 540,20

207,98

190,19

 

514,93

460,17

87,80

389,81

497,81

188,14

311,78

 

362,21

329,38

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

2 938,86

207,98

154,32

 

514,93

455,83

25,59

289,76

497,81

80,44

24,61

 

358,21

329,38

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

601,33

 

35,87

 

 

4,34

62,21

100,05

 

107,70

287,16

 

4,00

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

871,33

70,84

74,05

0,54

211,02

8,38

101,81

62,42

6,45

65,04

4,57

 

139,91

126,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

974,30

33,63

65,27

59,74

84,87

37,19

57,85

92,31

69,89

119,78

99,43

2,50

122,06

129,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1 175,52

55,05

 

70,76

407,19

 

12,59

 

24,36

105,98

18,43

0,27

18,61

462,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

588,80

23,97

 

 

353,61

 

 

 

178,91

18,29

 

 

14,02

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

304,79

2,76

0,33

112,40

15,26

28,56

22,87

26,53

 

6,88

23,81

 

63,81

1,58

1.7

Đt làm muối

LMU

152,32

 

 

109,57

 

 

20,77

 

 

 

21,98

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

158,37

3,16

 

1,25

40,21

40,20

 

 

21,10

11,18

0,11

 

29,57

11,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3 289,44

90,88

104,71

274,79

292,53

281,38

262,33

265,48

255,34

367,13

261,80

239,82

259,70

333,35

2.1

Đt quốc phòng

CQP

18,73

 

 

 

6,28

 

 

 

6,09

6,36

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,59

0,05

 

5,33

0,30

 

 

3,08

0,11

20,61

0,94

3,00

0,15

53,02

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

54,79

0,77

 

6,14

29,75

0,33

 

 

 

2,61

1,18

2,45

1,62

9,94

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1 420,25

60,71

56,39

98,27

151,61

112,67

90,19

91,47

154,45

166,79

99,21

28,74

136,68

173,07

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

3,98

 

 

 

 

0,88

 

 

0,10

 

 

 

 

3,00

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

2,52

0,20

0,10

 

0,51

 

 

0,18

0,15

0,06

0,22

 

0,10

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

575,91

22,21

30,53

43,93

50,09

47,52

36,78

42,65

36,20

93,11

47,41

33,25

51,85

40,38

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,71

0,38

0,46

0,19

0,51

0,23

0,65

1,25

0,51

8,85

0,77

1,07

0,77

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

25,36

 

0,68

3,65

 

 

1,42

0,73

 

2,83

 

0,94

0,11

15,00

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,06

0,22

9,71

9,39

17,36

8,01

15,80

19,19

6,48

35,40

8,75

0,85

20,75

14,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,05

3,70

1,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

14,87

0,93

0,79

1,63

0,64

0,30

1,17

1,10

0,69

3,11

1,24

0,26

1,26

1,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

36,06

1,70

0,98

0,69

1,47

2,11

8,38

3,54

1,12

2,69

4,81

0,54

5,76

2,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,33

 

0,21

105,56

11,10

109,27

103,55

48,68

 

9,28

96,56

168,72

36,71

2,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,26

 

3,84

 

17,89

0,01

4,38

53,62

49,64

2,59

0,69

 

3,57

16,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,74

4,52

0,74

16,90

199,52

61,38

8,34

5,82

204,47

56,78

2,44

13,71

22,39

90,73

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Lộc

Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,70

0,60

2,77

26,06

37,52

3,81

30,57

5,59

10,50

37,82

4,62

9,50

9,28

60,06

1.1

Đất trng lúa

LUA

35,49

0,60

0,94

 

5,27

3,81

1,72

5,29

5,20

2,64

1,17

 

 

8,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,89

0,60

0,94

 

5,27

3,36

0,60

4,09

5,20

0,49

0,49

 

 

8,85

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

5,60

 

 

 

 

0,45

1,12

1,20

 

2,15

0,68

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,40

 

1,26

 

28,25

 

3,24

0,30

5,30

14,98

0,11

 

2,58

20,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,13

 

0,54

 

 

 

0,25

 

 

1,42

3,09

 

 

4,83

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

46,21

 

 

1,50

1,50

 

2,36

 

 

5,40

 

9,50

 

25,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

4,08

 

 

 

2,50

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,47

 

0,03

2,64

 

 

 

 

 

11,80

0,25

 

6,70

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

44,92

 

 

21,92

 

 

23,00

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,95

0,09

 

1,18

1,90

 

2,53

1,00

0,06

0,16

6,00

2,50

1,67

1,86

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

 

 

 

0,20

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,13

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,25

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,32

0,09

 

0,04

0,10

 

0,03

 

0,06

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,14

 

 

1,14

 

 

2,50

 

 

 

6,00

2,50

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,83

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,11

 

 

1,60

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Lộc

Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNF/PNN

167,10

0,60

2,77

15,06

12,02

3,81

14,17

5,59

3,50

37,82

1,62

9,50

1,58

59,06

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

33,09

0,60

0,94

 

5,27

3,81

1,32

5,29

3,20

2,64

1,17

 

 

8,85

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,49

0,60

0,94

 

5,27

3,36

0,20

4,09

3,20

0,49

0,49

 

 

8,85

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

5,60

 

 

 

 

0,45

1,12

1,20

 

2,15

0,68

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,90

 

1,26

 

2,75

 

3,24

0,30

0,30

14,98

0,11

 

1,58

19,38

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,13

 

0,54

 

 

 

0,25

 

 

1,42

0,09

 

 

4,83

14

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

46,21

 

 

1,50

1,50

 

2,36

 

 

5,40

 

9,50

 

25,95

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,08

 

 

 

2,50

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

14,77

 

0,03

2,64

 

 

 

 

 

11,80

0,25

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

17,92

 

 

10,92

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,59

0,09

 

 

0,30

 

0,03

 

0,06

0,11

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trồng thủy sản, đất làm mui vá đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đt ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Lộc

Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,80

 

 

 

8,50

 

 

3,80

 

 

 

 

8,50

1,00

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt trồng a nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

3,80

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,00

 

 

 

8,50

 

 

 

 

 

 

 

8,50

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,30

 

0,40

0,25

 

 

0,82

0,22

 

0,15

 

3,85

 

5,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

3,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

 

0,40

 

 

 

0,62

 

 

0,10

 

0,50

 

1,92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,39

 

 

0,20

 

 

 

0,22

 

0,05

 

0,23

 

0,69

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK