Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 151/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 12/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2Q14/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 3816/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh trình Chính phủ phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐNĐ tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TMMT ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
11.742,83 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.765,65 |
66,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.540,20 |
45,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.938,86 |
37,84 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
601,33 |
7,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
871,33 |
11,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
974,30 |
12,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.175,52 |
15,14 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
588,80 |
7,58 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
304,79 |
3,92 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
152,32 |
1,96 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
158,37 |
2,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.289,44 |
28,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,73 |
0,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,55 |
0,05 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
0,30 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
86,59 |
2,63 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,79 |
1,67 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.420,25 |
43,18 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,98 |
0,12 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,52 |
0,08 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
575,91 |
17,51 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,71 |
0,51 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,36 |
0,77 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
166,06 |
0,77 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,05 |
0,31 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,87 |
0,45 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,06 |
1,10 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,33 |
21,05 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
152,26 |
4,63 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
687,74 |
5,86 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
238,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
35,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,89 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
76,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46,21 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,47 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
44,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,95 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,33 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,14 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,83 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
167,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
27,49 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
5,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
43,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
46,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
4,08 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,77 |
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,92 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,40 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,59 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21,80 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,80 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,30 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,05 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,12 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,54 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,39 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lộc Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã An Lộc |
Xã Bình Lộc |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Bằng |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Xã Thịnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7 765,65 |
397,39 |
329,85 |
354,25 |
1 627,09 |
574,50 |
303,69 |
571,08 |
798,52 |
515,30 |
480,10 |
2,76 |
750,21 |
1 060,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3 540,20 |
207,98 |
190,19 |
|
514,93 |
460,17 |
87,80 |
389,81 |
497,81 |
188,14 |
311,78 |
|
362,21 |
329,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2 938,86 |
207,98 |
154,32 |
|
514,93 |
455,83 |
25,59 |
289,76 |
497,81 |
80,44 |
24,61 |
|
358,21 |
329,38 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
601,33 |
|
35,87 |
|
|
4,34 |
62,21 |
100,05 |
|
107,70 |
287,16 |
|
4,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
871,33 |
70,84 |
74,05 |
0,54 |
211,02 |
8,38 |
101,81 |
62,42 |
6,45 |
65,04 |
4,57 |
|
139,91 |
126,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
974,30 |
33,63 |
65,27 |
59,74 |
84,87 |
37,19 |
57,85 |
92,31 |
69,89 |
119,78 |
99,43 |
2,50 |
122,06 |
129,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1 175,52 |
55,05 |
|
70,76 |
407,19 |
|
12,59 |
|
24,36 |
105,98 |
18,43 |
0,27 |
18,61 |
462,28 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
588,80 |
23,97 |
|
|
353,61 |
|
|
|
178,91 |
18,29 |
|
|
14,02 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
304,79 |
2,76 |
0,33 |
112,40 |
15,26 |
28,56 |
22,87 |
26,53 |
|
6,88 |
23,81 |
|
63,81 |
1,58 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
152,32 |
|
|
109,57 |
|
|
20,77 |
|
|
|
21,98 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
158,37 |
3,16 |
|
1,25 |
40,21 |
40,20 |
|
|
21,10 |
11,18 |
0,11 |
|
29,57 |
11,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3 289,44 |
90,88 |
104,71 |
274,79 |
292,53 |
281,38 |
262,33 |
265,48 |
255,34 |
367,13 |
261,80 |
239,82 |
259,70 |
333,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,73 |
|
|
|
6,28 |
|
|
|
6,09 |
6,36 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
86,59 |
0,05 |
|
5,33 |
0,30 |
|
|
3,08 |
0,11 |
20,61 |
0,94 |
3,00 |
0,15 |
53,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,79 |
0,77 |
|
6,14 |
29,75 |
0,33 |
|
|
|
2,61 |
1,18 |
2,45 |
1,62 |
9,94 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1 420,25 |
60,71 |
56,39 |
98,27 |
151,61 |
112,67 |
90,19 |
91,47 |
154,45 |
166,79 |
99,21 |
28,74 |
136,68 |
173,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,98 |
|
|
|
|
0,88 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
3,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,52 |
0,20 |
0,10 |
|
0,51 |
|
|
0,18 |
0,15 |
0,06 |
0,22 |
|
0,10 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
575,91 |
22,21 |
30,53 |
43,93 |
50,09 |
47,52 |
36,78 |
42,65 |
36,20 |
93,11 |
47,41 |
33,25 |
51,85 |
40,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,71 |
0,38 |
0,46 |
0,19 |
0,51 |
0,23 |
0,65 |
1,25 |
0,51 |
8,85 |
0,77 |
1,07 |
0,77 |
1,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,36 |
|
0,68 |
3,65 |
|
|
1,42 |
0,73 |
|
2,83 |
|
0,94 |
0,11 |
15,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
166,06 |
0,22 |
9,71 |
9,39 |
17,36 |
8,01 |
15,80 |
19,19 |
6,48 |
35,40 |
8,75 |
0,85 |
20,75 |
14,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,05 |
3,70 |
1,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,87 |
0,93 |
0,79 |
1,63 |
0,64 |
0,30 |
1,17 |
1,10 |
0,69 |
3,11 |
1,24 |
0,26 |
1,26 |
1,75 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
36,06 |
1,70 |
0,98 |
0,69 |
1,47 |
2,11 |
8,38 |
3,54 |
1,12 |
2,69 |
4,81 |
0,54 |
5,76 |
2,27 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,33 |
|
0,21 |
105,56 |
11,10 |
109,27 |
103,55 |
48,68 |
|
9,28 |
96,56 |
168,72 |
36,71 |
2,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
152,26 |
|
3,84 |
|
17,89 |
0,01 |
4,38 |
53,62 |
49,64 |
2,59 |
0,69 |
|
3,57 |
16,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
687,74 |
4,52 |
0,74 |
16,90 |
199,52 |
61,38 |
8,34 |
5,82 |
204,47 |
56,78 |
2,44 |
13,71 |
22,39 |
90,73 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã An Lộc |
Xã Bình Lộc |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Bằng |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Xã Thịnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
238,70 |
0,60 |
2,77 |
26,06 |
37,52 |
3,81 |
30,57 |
5,59 |
10,50 |
37,82 |
4,62 |
9,50 |
9,28 |
60,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
35,49 |
0,60 |
0,94 |
|
5,27 |
3,81 |
1,72 |
5,29 |
5,20 |
2,64 |
1,17 |
|
|
8,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,89 |
0,60 |
0,94 |
|
5,27 |
3,36 |
0,60 |
4,09 |
5,20 |
0,49 |
0,49 |
|
|
8,85 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
5,60 |
|
|
|
|
0,45 |
1,12 |
1,20 |
|
2,15 |
0,68 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
76,40 |
|
1,26 |
|
28,25 |
|
3,24 |
0,30 |
5,30 |
14,98 |
0,11 |
|
2,58 |
20,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,13 |
|
0,54 |
|
|
|
0,25 |
|
|
1,42 |
3,09 |
|
|
4,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46,21 |
|
|
1,50 |
1,50 |
|
2,36 |
|
|
5,40 |
|
9,50 |
|
25,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,08 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
1,58 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,47 |
|
0,03 |
2,64 |
|
|
|
|
|
11,80 |
0,25 |
|
6,70 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
44,92 |
|
|
21,92 |
|
|
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,95 |
0,09 |
|
1,18 |
1,90 |
|
2,53 |
1,00 |
0,06 |
0,16 |
6,00 |
2,50 |
1,67 |
1,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,33 |
|
|
|
0,20 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,25 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
0,09 |
|
0,04 |
0,10 |
|
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,14 |
|
|
1,14 |
|
|
2,50 |
|
|
|
6,00 |
2,50 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,83 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
1,60 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã An Lộc |
Xã Bình Lộc |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Bằng |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Xã Thịnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNF/PNN |
167,10 |
0,60 |
2,77 |
15,06 |
12,02 |
3,81 |
14,17 |
5,59 |
3,50 |
37,82 |
1,62 |
9,50 |
1,58 |
59,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,09 |
0,60 |
0,94 |
|
5,27 |
3,81 |
1,32 |
5,29 |
3,20 |
2,64 |
1,17 |
|
|
8,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
27,49 |
0,60 |
0,94 |
|
5,27 |
3,36 |
0,20 |
4,09 |
3,20 |
0,49 |
0,49 |
|
|
8,85 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
5,60 |
|
|
|
|
0,45 |
1,12 |
1,20 |
|
2,15 |
0,68 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
43,90 |
|
1,26 |
|
2,75 |
|
3,24 |
0,30 |
0,30 |
14,98 |
0,11 |
|
1,58 |
19,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,13 |
|
0,54 |
|
|
|
0,25 |
|
|
1,42 |
0,09 |
|
|
4,83 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
46,21 |
|
|
1,50 |
1,50 |
|
2,36 |
|
|
5,40 |
|
9,50 |
|
25,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,08 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
1,58 |
|
|
|
|
17 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,77 |
|
0,03 |
2,64 |
|
|
|
|
|
11,80 |
0,25 |
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
17,92 |
|
|
10,92 |
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,59 |
0,09 |
|
|
0,30 |
|
0,03 |
|
0,06 |
0,11 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối vá đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã An Lộc |
Xã Bình Lộc |
Xã Hộ Độ |
Xã Hồng Lộc |
Xã Ích Hậu |
Xã Mai Phụ |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Lộc |
Xã Thạch Bằng |
Xã Thạch Châu |
Xã Thạch Kim |
Xã Thạch Mỹ |
Xã Thịnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21,80 |
|
|
|
8,50 |
|
|
3,80 |
|
|
|
|
8,50 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,00 |
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
8,50 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,30 |
|
0,40 |
0,25 |
|
|
0,82 |
0,22 |
|
0,15 |
|
3,85 |
|
5,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
3,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,54 |
|
0,40 |
|
|
|
0,62 |
|
|
0,10 |
|
0,50 |
|
1,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,39 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,22 |
|
0,05 |
|
0,23 |
|
0,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận dự án, công trình để thực hiện thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường, phố (Đợt 7) trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Nghị quyết 52/NQ-HĐND về thông qua những vấn đề phát sinh trong năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2016 thành lập Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2016 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ hai Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2013 thành lập bản Tà Số 2, bản Pá Phang 2 thuộc xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013