Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 15/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 11/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1135/TTr-STC ngày 20/4/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Bảng Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thay thế Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUÊ ĐẤT TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
1 |
Cẩm lai, lát |
|
|
|
1.1 |
D<25cm |
m3 |
12,500,000 |
|
1.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
24,650,000 |
|
1.3 |
D≥50 cm |
m3 |
33,600,000 |
|
2 |
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
6,205,000 |
|
3 |
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
23,000,000 |
|
|
||||
4 |
Du sam |
m3 |
21,000,000 |
|
5 |
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5,850,000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
23,800,000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
31,600,000 |
|
6 |
Gụ |
|
|
|
6.1 |
D<25cm |
m3 |
5,400,000 |
|
6.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11,100,000 |
|
6.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14,650,000 |
|
7 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
7.1 |
D<25cm |
m3 |
3,650,000 |
|
7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,500,000 |
|
7.3 |
D≥50 cm |
m3 |
13,250,000 |
|
8 |
Hoàng đàn |
m3 |
37,500,000 |
|
9 |
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3,400,000,000 |
|
10 |
Huỳnh đường |
m3 |
7,700,000 |
|
11 |
Hương |
|
|
|
11.1 |
D<25cm |
m3 |
6,550,000 |
|
11.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
16,300,000 |
|
11.3 |
D≥50 cm |
m3 |
22,100,000 |
|
12 |
Hương tía |
m3 |
15,400,000 |
|
13 |
Lát |
m3 |
10,450,000 |
|
14 |
Mun |
m3 |
16,000,000 |
|
15 |
Muằng đen |
m3 |
5,610,000 |
|
16 |
Pơ mu |
|
|
|
16.1 |
D<25cm |
m3 |
7,956,000 |
|
16.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
15,300,000 |
|
16.3 |
D≥50 cm |
m3 |
21,000,000 |
|
17 |
Sơn huyết |
m3 |
8,500,000 |
|
18 |
Trai |
m3 |
9,350,000 |
|
19 |
Trắc |
|
|
|
19.1 |
D≤25cm |
m3 |
7,400,000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
13,450,000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
24,800,000 |
|
19.4 |
50cm≤D<65cm |
m3 |
62,815,000 |
|
19.5 |
D≥65cm |
m3 |
154,300,000 |
|
20 |
Các loại khác |
|
|
|
20.1 |
D<25cm |
m3 |
5,100,000 |
|
20.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
8,000,000 |
|
20.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
11,300,000 |
|
20.4 |
D≥50 cm |
m3 |
19,650,000 |
|
II |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
1 |
Cẩm xe |
m3 |
6,700,000 |
|
2 |
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
8,550,000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12,200,000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,000,000 |
|
3 |
Lim xanh |
|
|
|
3.1 |
D<25cm |
m3 |
7,150,000 |
|
3.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12,400,000 |
|
3.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,000,000 |
|
4 |
Nghiến |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
4,300,000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,750,000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
10,850,000 |
|
5 |
Kiền kiền |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5,100,000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
8,150,000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14,150,000 |
|
6 |
Da đá |
m3 |
5,525,000 |
|
7 |
Sao xanh |
m3 |
6,250,000 |
|
8 |
Sến |
m3 |
8,800,000 |
|
9 |
Sến mật |
m3 |
5,750,000 |
|
10 |
Sến mủ |
m3 |
4,050,000 |
|
11 |
Táu mật |
m3 |
8,900,000 |
|
12 |
Trai ly |
m |
12,650,000 |
|
13 |
Xoay |
|
|
|
13.1 |
D<25cm |
m3 |
3,400,000 |
|
13.1 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,750,000 |
|
13.2 |
D≥50 cm |
m3 |
7,250,000 |
|
14 |
Các loại khác |
|
|
|
14.1 |
D<25cm |
m3 |
3,700,000 |
|
14.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,650,000 |
|
14.3 |
D≥50 cm |
m3 |
11,250,000 |
|
III |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
1 |
Bằng lăng |
m3 |
4,400,000 |
|
2 |
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
2,900,000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,000,000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
5,100,000 |
|
3 |
Cà ổi |
m3 |
5,500,000 |
|
4 |
Chò chỉ |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
3,050,000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,550,000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
9,500,000 |
|
5 |
Chò chai |
m3 |
5,500,000 |
|
6 |
Chua khét, trường chua |
m3 |
5,700,000 |
|
7 |
Dạ hương |
m3 |
6,600,000 |
|
8 |
Giỗi |
|
|
|
8.1 |
D<25cm |
m3 |
7,650,000 |
|
8.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11,050,000 |
|
8.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,500,000 |
|
9 |
Dầu gió |
m3 |
4,200,000 |
|
10 |
Huỳnh |
m |
5,500,000 |
|
11 |
Re mit |
m3 |
4,650,000 |
|
12 |
Re hương |
m3 |
4,950,000 |
|
13 |
Săng lẻ |
m3 |
6,600,000 |
|
14 |
Sao đen |
m |
4,650,000 |
|
15 |
Sao cát |
m3 |
3,750,000 |
|
16 |
Trường mật |
m3 |
5,500,000 |
|
17 |
Trường chua |
m3 |
5,500,000 |
|
18 |
Vên vên |
m3 |
4,200,000 |
|
19 |
Các loại khác |
|
|
|
19.1 |
D<25cm |
m3 |
2,050,000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
3,650,000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
6,100,000 |
|
19.4 |
D≥50 cm |
m3 |
7,850,000 |
|
IV |
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
1 |
Bô bô |
|
|
|
1.1 |
Chiều dài <2m |
m3 |
1,800,000 |
|
1.2 |
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3,200,000 |
|
2 |
Chặc khế |
m3 |
3,750,000 |
|
3 |
Cóc đá |
m3 |
2,350,000 |
|
4 |
Dầu các loại |
m3 |
3,300,000 |
|
5 |
Re (De) |
m3 |
6,500,000 |
|
6 |
Gội tía |
m3 |
6,500,000 |
|
7 |
Mỡ |
m3 |
1,150,000 |
|
8 |
Sến bo bo |
m3 |
3,250,000 |
|
9 |
Lim sừng |
m3 |
3,250,000 |
|
10 |
Thông |
m3 |
2,650,000 |
|
11 |
Thông lông gà |
m3 |
4,950,000 |
|
12 |
Thông ba lá |
m3 |
3,100,000 |
|
13 |
Thông nàng |
|
|
|
13.1 |
D<35cm |
m3 |
1,950,000 |
|
13.2 |
D≥35cm |
m3 |
3,800,000 |
|
14 |
Vàng tâm |
m3 |
6,500,000 |
|
15 |
Các loại khác |
|
|
|
15.1 |
D<25cm |
m3 |
1,550,000 |
|
15.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
2,850,000 |
|
15.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
4,050,000 |
|
15.4 |
D≥50 cm |
m3 |
5,600,000 |
|
IV |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
1 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
1.1 |
Chò xanh |
m3 |
5,500,000 |
|
1.2 |
Chò xót |
m3 |
2,550,000 |
|
1.3 |
Dải ngựa |
m3 |
3,500,000 |
|
1.4 |
Dầu |
m3 |
4,150,000 |
|
1.5 |
Dầu đỏ |
m3 |
3,500,000 |
|
1.6 |
Dầu đồng |
m3 |
3,350,000 |
|
1.7 |
Dầu nước |
m3 |
3,300,000 |
|
1.8 |
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4,950,000 |
|
1.9 |
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2,050,000 |
|
1.10 |
Sa mộc |
m3 |
4,950,000 |
|
1.11 |
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
800,000 |
|
1.12 |
Thông hai lá |
m3 |
3,250,000 |
|
1.13 |
Các loại khác |
|
|
|
1.13.1 |
D<25cm |
m3 |
1,530,000 |
|
1.13.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,750,000 |
|
1.13.2 |
D≥50cm |
m3 |
4,950,000 |
|
2 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
2.1 |
Bạch đàn |
m3 |
2,200,000 |
|
2.2 |
Cáng lò |
m3 |
3,300,000 |
|
2.3 |
Chò |
m3 |
3,750,000 |
|
2.4 |
Chò nâu |
m3 |
4,400,000 |
|
2.5 |
Keo |
m3 |
2,200,000 |
|
2.6 |
Kháo vàng |
m3 |
2,600,000 |
|
2.7 |
Mận rừng |
m3 |
2,050,000 |
|
2.8 |
Phay |
m3 |
2,050,000 |
|
2.9 |
Trám hồng |
m3 |
2,700,000 |
|
2.10 |
Xoan đào |
m3 |
3,400,000 |
|
2.11 |
Sấu |
m3 |
10,710,000 |
|
2.12 |
Các loại khác |
|
|
|
2.12.1 |
D<25cm |
m3 |
1,105,000 |
|
2.12.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,300,000 |
|
2.12.3 |
D≥50cm |
m3 |
4,250,000 |
|
3 |
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
3.1 |
Gáo vàng |
m3 |
2,450,000 |
|
3.2 |
Lồng mức |
m3 |
2,900,000 |
|
3.3 |
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2,550,000 |
|
3.4 |
Trám trắng |
m3 |
2,650,000 |
|
3.5 |
Vang trứng |
m3 |
2,900,000 |
|
3.6 |
Xoăn |
m3 |
1,700,000 |
|
3.7 |
Các loại khác |
|
|
|
3.7.1 |
D<25cm |
m3 |
1,150,000 |
|
3.7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,400,000 |
|
3.7.3 |
D≥50cm |
m3 |
3,750,000 |
|
4 |
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
4.1 |
Bồ đề |
m3 |
1,150,000 |
|
4.2 |
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4,550,000 |
|
4.3 |
Trụ mỏ |
m3 |
920,000 |
|
4.4 |
Các loại khác |
|
|
|
4.4.1 |
D<25cm |
m3 |
900,000 |
|
4.4.2 |
D≥25cm |
m3 |
2,380,000 |
|
5 |
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
VI |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
1 |
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
2 |
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
VII |
Củi |
Ste |
595,000 |
|
VIII |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
1 |
Tre |
|
|
|
1.1 |
D<5cm |
cây |
9,350 |
|
1.2 |
5cm≤D<6cm |
cây |
15,300 |
|
1.3 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25,500 |
|
1.4 |
D≥10 cm |
cây |
35,000 |
|
2 |
Trúc |
cây |
8,500 |
|
3 |
Nứa |
|
|
|
3.1 |
D<7cm |
cây |
3,400 |
|
3.2 |
D≥7cm |
cây |
6,800 |
|
4 |
Mai |
|
|
|
4.1 |
D<6cm |
cây |
15,300 |
|
4.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25,500 |
|
4.3 |
D≥10 cm |
cây |
35,000 |
|
5 |
Vầu |
|
|
|
5.1 |
D<6cm |
cây |
9,350 |
|
5.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
17,850 |
|
5.3 |
D≥10 cm |
cây |
23,500 |
|
6 |
Tranh |
cây |
|
|
7 |
Giang |
cây |
|
|
7.1 |
D<6cm |
cây |
5,100 |
|
7.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
8,500 |
|
7.3 |
D≥10 cm |
cây |
15,300 |
|
8 |
Lồ ô |
|
|
|
8.1 |
D<6cm |
cây |
6,800 |
|
8.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
12,750 |
|
8.3 |
D≥10 cm |
cây |
17,500 |
|
IX |
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
1 |
Trầm hương |
|
|
|
1.1 |
Loại 1 |
kg |
425,000,000 |
|
1.2 |
Loại 2 |
kg |
85,000,000 |
|
1.3 |
Loại 3 |
kg |
17,000,000 |
|
2 |
Kỳ nam |
|
|
|
2.1 |
Loại 1 |
kg |
885,000,000 |
|
2.2 |
Loại 2 |
kg |
654,500,000 |
|
X |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
1 |
Hồi |
|
|
|
1.1 |
Tươi |
kg |
68,000 |
|
1.2 |
Khô |
kg |
90,000 |
|
2 |
Quế |
|
|
|
2.1 |
Tươi |
kg |
27,500 |
|
2.2 |
Khô |
kg |
100,000 |
|
3 |
Sa nhân |
|
|
|
3.1 |
Tươi |
kg |
127,500 |
|
3.2 |
Khô |
kg |
255,000 |
|
4 |
Thảo quả |
|
|
|
4.1 |
Tươi |
kg |
102,000 |
|
4.2 |
Khô |
kg |
340,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1Ste = 0,7m3 |
|
|
|
BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
1 |
Ngọc trai |
|
|
|
2 |
Bào ngư |
kg |
330,000 |
|
3 |
Hải sâm |
kg |
510,000 |
|
II |
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Cá |
|
|
|
1.1 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
51,000 |
|
1.2 |
Cá loại khác |
kg |
25,500 |
|
2 |
Cua |
kg |
185,000 |
|
3 |
Mực |
kg |
82,500 |
|
4 |
Tôm |
|
|
|
4.1 |
Tôm hùm |
kg |
748,000 |
|
4.2 |
Tôm khác |
kg |
127,500 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
1.1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325,000 |
1.2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775,000 |
1.3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1,650,000 |
1.4 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26,000 |
2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
2.1 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200,000 |
2.2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750,000 |
II |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
1 |
Nước mặt |
m3 |
4,000 |
2 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6,000 |
III |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70,000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45,000 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5,000 |
IV |
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
|
2,550,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51,100,000 |
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tổ chức, biên chế trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội, quỹ, tổ chức phi chính phủ trong nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 43/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xé máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 1 Quyết định 909/2011/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực tại Quyết định 46/2017/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức trần chi phí chứng thực, hành chính tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010