Quyết định 47/2017/QĐ-UBND quy định về mức trần chi phí chứng thực, hành chính tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 47/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lại Xuân Lâm
Ngày ban hành: 22/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Hành chính tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC, HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn c Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn c khoản 3 Điều 15 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ s gốc, chng thực bn sao từ bn chính, chng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 08 tháng 6 năm 2017; giải trình tại Công văn số 658/STP-HCTP ngày 14 tháng 8 năm 2017 và Công văn s 983/STP-HCTP ngày 23 tháng 8 năm 2017 của S Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức trần chi phí chng thực, hành chính pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có bảng giá kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng, phạm vi điều chỉnh.

1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu đánh máy, sao chụp, dịch giy tờ, văn bản và các việc khác khi có yêu cầu liên quan đến chứng thực, hành chính tư pháp.

2. Phạm vi điều chỉnh:

a) Cơ quan thực hiện nhiệm vụ chng thực và hành chính tư pháp trên địa bàn tỉnh:

b) Tchức, cá nhân có yêu cầu chứng thực, hành chính tư pháp;

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Mức trần chi phí chứng thực, hành chính tư pháp được quy định tại Quyết định này là mức thu tối đa; các cơ quan, đơn vị căn cứ tình hình thực tế để quyết định mức thu, nhưng không được vượt quá mức trần quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Các khoản thu từ việc đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ văn bản và các việc khác liên quan đến hoạt động chứng thực, hành chính tư pháp được quản lý, sử dụng đđắp các chi phí thực hiện công việc này của cơ quan, đơn vị.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 10 năm 2017.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chtịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 5;
- Văn phòng chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp
;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực
HĐND tnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ch
tịch và các PCT ND tnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
-
y ban MTTQ Việt Nam tnh;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tnh; Cng TTĐT tnh;
- Công báo tnh Kon Tum;
- Lưu: VT-N
C2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lại Xuân Lâm

 

BẢNG GIÁ

MỨC TRN CHI PHÍ CHỨNG THC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

NỘI DUNG

MỨC TRN CHI PHÍ

I

ĐÁNH MÁY HỢP ĐNG, GIAO DỊCH.

 

1

Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh

250.000 đồng/hợp đồng

2

Văn bản thỏa thuận phân chia di sn, văn bản khai nhận di sn.

100.000 đồng/văn bản

3

Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyn sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

50.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng chuyn nhưng, tặng cho quyn sử dụng đất có tài sn gn liền với đất, góp vốn bng quyền sdụng đất có tài sản gắn liền với đt.

50.000 đồng/hợp đồng

Hp đồng chuyn đi quyền sử dụng đất nông nghiệp.

50.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vn bng tài sn khác.

50.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng thế chp tài sn, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sn.

50.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sn.

50.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng vay tiền.

80.000 đồng/hợp đồng

Văn bản thỏa thuận về tài sn của vợ chồng.

80.000 đồng/văn bản

4

Di chúc.

40.000 đồng/văn bn

Hp đồng ủy quyền.

40.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ôtô.

40.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng hủy bhợp đồng, giao dịch.

40.000 đồng/hợp đồng

Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hợp đng, giao dịch.

40.000 đồng/hợp đồng

5

Văn băn từ chi nhận di sản.

25.000 đồng/văn bản

6

Giấy ủy quyn.

30.000 đồng/giấy

Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy.

40.000 đồng/hợp đồng

7

Hợp đồng, giao dịch khác.

160.000 đồng/hợp đồng

II

ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BN

 

1

Thù lao đánh máy văn bản (trang A4)

5.000 đồng/trang

2

Thù lao sao chụp văn bản (trang A4)

500 đồng/trang

3

Thù lao sao chụp văn bản (trang A3)

1000 đồng/trang

III

DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN

 

1

Dch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam

120.000 đồng/trang

2

Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài

150.000 đồng/trang

IV

CÁC VIỆC KHÁC CÓ LIÊN QUAN

 

I

Công b di chúc

80.000 đồng/trường hợp

2

Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế

120.000 đồng/ln

3

Sao lục hồ sơ lưu tr theo quy định

40.000 đồng/hồ sơ/1 lần

4

Các việc khác

40.000 đồng/việc