Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1455/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 19/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1455/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính-bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 92/TTr-SNN ngày 11/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829 |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày lảm việc |
Không |
|||
03 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
25 ngày làm việc |
Không |
|||
04 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
3 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Điện thoại: 0204 3823 829 |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Các nội dung còn lại của thủ tục hành chính đươc thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
05 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
3 ngày làm việc |
Không |
|||
06 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
07 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
|
|||
08 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829 |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
09 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
5 ngày làm việc |
Không |
|||
10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Không |
|||
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Không |
|||
12 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Không |
|||
13 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
|||
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0204 3823 829 |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
- Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi do UBND tỉnh quản lý. |
30 ngày làm việc |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
||
16 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
01 |
BNN-BGI-288017 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 |
BNN-BGI-288018 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
||||
03 |
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
|
04 |
BNN-BGI-288245 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dưng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
|
05 |
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/ NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
06 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
|
07 |
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/ NĐ-CPngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
|
08 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/ NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
|
09 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/ NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
Thủ tục hành chính đấ được công bố tại Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
BNN-BGI-288199 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Thủy lợi |
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
Chi cục Thủy lợi |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/ TT-BNNPTNT ngày 15/5/208. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-T CTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thòi hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
01 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
7 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định 539/QĐ-UBND năm về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thủ tục hành chính đưa ra khỏi quyết định công bố lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Phát triển các Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 3177/QĐ-BNN-QLCL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 539/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường phổ thông Dân tộc nội trú, năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2325/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2013 quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 539/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2012 công bố Quyết định còn, hết hiệu lực pháp luật về giao, cho thuê đất, thu hồi, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2007 quy định đơn giá thuê đất tại Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/03/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Đề án đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2006 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Chương trình truyền thông phòng chống ma túy tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 07/07/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2021 về thiết lập các vùng cách ly y tế phòng, chống dịch Covid-19 do Ban Chỉ đạo phòng dịch bệnh Covid-19 thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021