Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 1354/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 197/TTr-SNN ngày 24 tháng 6 năm 2019 về việc đề nghị ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
I. Quy định về kiểm kê bồi thường thiệt hại
1. Quy định chung
1.1. Các số liệu đo đếm khi kiểm kê đều được làm tròn số:
- Đơn vị đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao, bề rộng tán cây, đường kính tán cây, độ sâu mặt nước ao hồ được tính là mét, được làm tròn tới 0,1 m;
- Đơn vị đo đường kính thân cây được tính là cm, làm tròn tới cm;
- Đơn vị đo diện tích là m2, được làm tròn số tới 0,1m2
- Đơn vị đo thời gian để tính tuổi cây trồng, vật nuôi là thủy sản được làm tròn tới tháng.
1.2. Trường hợp các số đo vượt khung trong bảng đơn giá thì được áp dụng theo mức cao nhất trong đơn giá.
2. Cách xác định đường kính thân cây
2.1. Vị trí đo:
- Cây có 1 thân chính, chiều cao ≥ 3m phân cành thấp nhất ở độ cao > 1,3m thì đo ở độ cao 1,3 m cách mặt đất;
- Cây có 1 thân chính, chiều cao ≥ 3m phân cành thấp nhất ở độ cao < 1,3m thì đo ở dưới điểm phân cành 0,3 m;
- Cây có chiều cao < 1,3 m thì đo tại điểm cách mặt đất 0,2m.
2.2. Cách đo:
- Dùng thước dây đo chu vi thân sau đó chia cho 3,14.
- Dùng thước kẹp kính chuyên dùng để đo.
3. Xác định đường kính tán lá
3.1. Vị trí đo: Đo hình chiếu vuông góc của tán lá với mặt đất.
3.2. Cách đo: Dùng thước đo khoảng cách lớn (R1) và nhỏ nhất (R2) từ thân cây đến mép của hình chiếu tán lá. Tổng hai khoảng cách (D) là đường kính tán lá (D = R1+R2).
4. Cách xác định chiều cao: Chiều cao của cây được tính từ mặt đất đến hết ngọn của cây trồng đó.
5. Xác định tuổi cây: Đơn vị để xác định tuổi cây là tháng tuổi và năm tuổi trong đó tháng có 30 ngày, năm có 12 tháng.
6. Xác định diện tích ao, hồ, vườn cây: Xác định diện tích thửa theo bản đồ địa chính hoặc bản đồ giải thửa. Trường hợp không có bản đồ thì xác định trên diện tích theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Một số quy định khác
Đối với những loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên đất thu hồi không có trong danh mục bộ đơn giá tại quy định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng vận dụng đơn giá của các loại cây trồng, thủy sản tương đương trong bảng giá để tính bồi thường, hỗ trợ.
Trường hợp không có loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện.
1. Đơn giá cây trồng hàng năm
Số TT |
Loại cây, tiêu chuẩn, quy cách |
Đơn vị tính |
Phân loại |
Mức giá (Đồng) |
I |
NHÓM CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
1 |
Cây Đậu tương |
|
|
|
|
Có quả sắp thu hoạch |
m2 |
a |
2.500 |
|
Có quả non |
m2 |
b |
2.000 |
|
Gieo mới mọc, mới gieo |
m2 |
c |
1.500 |
2 |
Ngô |
|
|
|
|
Đã có bắp non chưa thu hoạch |
m2 |
a |
4.500 |
|
Sắp trỗ cờ |
m2 |
b |
4.200 |
|
Cây được 3 - 4 lá |
m2 |
c |
3.700 |
|
Gieo cây mới mọc |
m2 |
d |
3.000 |
3 |
Lúa thuần |
|
|
|
|
Đang trỗ |
m2 |
a |
6.200 |
|
Sắp có đòng |
m2 |
b |
5.200 |
|
Đã bén rễ hồi xanh |
m2 |
c |
4.300 |
|
Mới cấy |
m2 |
d |
3.500 |
|
Làm mạ |
m2 |
e |
6.000 |
4 |
Lúa lai |
|
|
|
|
Đang trỗ |
m2 |
a |
6.500 |
|
Sắp có đòng |
m2 |
b |
6.000 |
|
Đã bén rễ hồi xanh |
m2 |
c |
5.200 |
|
Mới cấy |
m2 |
d |
3.700 |
|
Làm mạ |
m2 |
e |
19.000 |
5 |
Lúa nương |
|
|
|
|
Đang trỗ |
m2 |
a |
5.200 |
|
Sắp có đòng |
m2 |
b |
4.300 |
|
Gieo mọc 2 - 3 tháng |
m2 |
c |
3.400 |
|
Mới gieo mọc |
m2 |
d |
2.500 |
6 |
Cây Sắn |
|
|
|
|
Đang có củ non |
m2 |
a |
3.500 |
|
Chưa có củ |
m2 |
b |
3.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
2.000 |
7 |
Khoai lang |
|
|
|
|
Đang có củ non |
m2 |
a |
3.000 |
|
Chưa có củ |
m2 |
b |
2.200 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
1.500 |
8 |
Khoai tây |
|
|
|
|
Đang có củ non |
m2 |
a |
8.000 |
|
Chưa có củ |
m2 |
b |
7.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
6.000 |
9 |
Dong riềng |
|
|
|
|
Đang có củ non |
m2 |
a |
3.000 |
|
Chưa có củ |
m2 |
b |
2.200 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
1.500 |
10 |
Sắn dây |
|
|
|
|
Đang leo sắp cho thu hoạch |
Khóm |
a |
30.000 |
|
Đang leo chưa cho thu hoạch |
Khóm |
b |
22.000 |
|
Mới trồng |
Khóm |
c |
15.000 |
11 |
Bầu, Bí, Mướp, Xu xu, Gấc (leo giàn) |
|
|
|
|
Đang có quả sắp cho thu hoạch |
Khóm |
a |
45.000 |
|
Chưa cho thu hoạch |
Khóm |
b |
37.000 |
|
Mới trồng |
Khóm |
c |
22.000 |
12 |
Bí bò, Bí ngồi (không có giàn) |
|
|
|
|
Sắp cho thu quả, ngọn |
m2 |
a |
12.000 |
|
Chưa cho thu hoạch |
m2 |
b |
9.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
6.000 |
13 |
Rau xanh các loại |
|
|
|
|
Đang độ sung sức |
m2 |
a |
18.000 |
|
Mới trồng, chưa thu hoạch |
m2 |
b |
12.000 |
14 |
Cây ớt (mật độ 35.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Có quả sắp cho thu hoạch |
Cây |
a |
4.500 |
|
Chưa cho thu hoạch |
Cây |
b |
2.700 |
|
Mới trồng |
Cây |
c |
900 |
15 |
Lạc |
|
|
|
|
Có củ sắp cho thu hoạch |
m2 |
a |
4.700 |
|
Có củ non |
m2 |
b |
4.500 |
|
Đang ra hoa |
m2 |
c |
3.700 |
|
Gieo mới mọc |
m2 |
d |
3.000 |
16 |
Vừng, Đậu xanh, Đậu đen |
|
|
|
|
Có quả sắp thu hoạch |
m2 |
a |
4.500 |
|
Có quả non |
m2 |
b |
3.700 |
|
Gieo mới mọc, mới gieo |
m2 |
c |
3.000 |
17 |
Cây Dứa (mật độ 50.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đang có quả |
khóm |
a |
3.000 |
|
Chưa có quả |
khóm |
b |
2.400 |
|
Đang độ sung sức |
khóm |
c |
2.000 |
|
Mới trồng kể cả vụ trước để lại |
khóm |
d |
1.300 |
18 |
Cây Mía (mật độ 80.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Trồng >6 tháng |
Cây |
a |
1.800 |
|
Trồng từ 2 đến <6 tháng |
Cây |
b |
1.500 |
|
Mới trồng <2 tháng (kể cả vụ trước để lại) |
Cây |
c |
1.200 |
19 |
Cây Chuối (mật độ 3.500 cây/ha) |
|
|
|
|
Đang có quả non |
Cây |
a |
37.000 |
|
Đang nhũ hoa |
Cây |
b |
30.000 |
|
Cây chuối tơ |
Cây |
c |
25.000 |
|
Cây mới trồng cao dưới 1 m |
Cây |
d |
20.000 |
20 |
Cây xả (lấy dầu làm dược liệu) |
|
|
|
|
Sản lượng >60 tấn/ha |
m2 |
a |
30.000 |
|
Sản lượng từ 41 - 60 tấn/ha |
m2 |
b |
27.000 |
|
Sản lượng từ 21 - 40 tấn/ha |
m2 |
c |
22.000 |
|
Sản lượng từ 11 - 20 tấn/ha |
m2 |
d |
18.000 |
|
Sản lượng <10 tấn/ha |
m2 |
e |
13.000 |
|
Đang phát triển, chưa cho thu hoạch |
m2 |
f |
9.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
g |
4.500 |
21 |
Cây xả ăn củ, gừng, nghệ, giềng |
|
|
|
|
Đang thu hoạch (SL >2kg/m2) |
m2 |
a |
15.000 |
|
Đang phát triển, chưa có thu hoạch |
m2 |
b |
12.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
c |
6.000 |
22 |
Nho, Chanh leo, đỗ ván, trầu không (có giàn) |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch lá kín giàn |
Khóm |
a |
60.000 |
|
Đã cho thu hoạch, lá kín 1/2 giàn |
Khóm |
b |
45.000 |
|
Đang leo giàn chưa cho thu hoạch |
Khóm |
c |
30.000 |
|
Chưa leo giàn |
Khóm |
d |
20.000 |
|
Mới trồng |
Khóm |
e |
10.000 |
23 |
Cỏ trồng cho chăn nuôi làm thức ăn gia súc |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch |
m2 |
a |
2.000 |
|
Sắp cho thu hoạch |
m2 |
b |
2.700 |
|
Đang sinh trưởng, phát triển |
m2 |
c |
3.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
d |
1.600 |
2. Đơn giá cây trồng lâu năm
1 |
Nhãn, vải các loại (mật độ từ 100 - 200 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính gốc >30 cm |
Cây |
a |
1.660.000 |
|
Đường kính gốc từ 26 - 30 cm |
Cây |
b |
1.330.000 |
|
Đường kính gốc từ 21 - 25 cm |
Cây |
c |
950.000 |
|
Đường kính gốc từ 15 - 20 cm |
Cây |
d |
510.000 |
|
Đường kính gốc từ 10 - 14 cm |
Cây |
đ |
420.000 |
|
Đường kính gốc từ 5 - 9 cm |
Cây |
e |
306.000 |
|
Đường kính gốc từ 2 - 4 cm |
Cây |
f |
108.000 |
|
Đường kính gốc <2 cm |
Cây |
g |
52.000 |
2 |
Cây Mít (mật độ 150 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >40 cm |
Cây |
a |
650.000 |
|
Đường kính từ 36 - 40 cm |
Cây |
b |
600.000 |
|
Đường kính từ 31 - 35 cm |
Cây |
c |
520.000 |
|
Đường kính từ 26 - 30 cm |
Cây |
d |
370.000 |
|
Đường kính từ 20 - 25 cm |
Cây |
đ |
300.000 |
|
Đường kính từ 10 - 19 cm |
Cây |
e |
220.000 |
|
Đường kính từ 3 - 9 cm |
Cây |
f |
70.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
g |
35.000 |
3 |
Mơ, Mận, Đào, Mác mật, Quất hồng bì (mật độ: 500 cây/ha) |
|
||
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
450.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
350.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
300.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
220.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
150.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
55.000 |
4 |
Bưởi, Phật thủ (mật độ: 250 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
450.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
370.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
300.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
220.000 |
|
Đường kính từ 3 - 4 cm |
Cây |
đ |
130.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
40.000 |
5 |
Cây Thị, cây Núc nác (mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >40 cm |
Cây |
a |
350.000 |
|
Đường kính từ 31 - 40 cm |
Cây |
b |
250.000 |
|
Đường kính từ 21 - 30 cm |
Cây |
c |
150.000 |
|
Đường kính từ 11 - 20 cm |
Cây |
d |
120.000 |
|
Đường kính từ 3 - 10 cm |
Cây |
đ |
90.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
30.000 |
6 |
Chanh, Quất các loại (mật độ: 1.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >8 cm |
Cây |
a |
450.000 |
|
Đường kính từ 7 - 8 cm |
Cây |
b |
350.000 |
|
Đường kính từ 5 - 6 cm |
Cây |
c |
180.000 |
|
Đường kính từ 3 - 4 cm |
Cây |
d |
150.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
đ |
100.000 |
7 |
Cam, Quýt (mật độ: 600 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >10 cm |
Cây |
a |
708.000 |
|
Đường kính từ 8 - 10 cm |
Cây |
b |
600.000 |
|
Đường kính từ 5 - 7 cm |
Cây |
c |
444.000 |
|
Đường kính từ 3 - 4 cm |
Cây |
d |
240.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
đ |
54.000 |
8 |
Cây Ổi (mật độ: 800 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
250.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
200.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
150.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
120.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
50.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
30.000 |
9 |
Cây Trứng gà (mật độ: 150 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
150.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
120.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
90.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
60.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
30.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
20.000 |
10 |
Dừa (mật độ: 180 cây/ha) |
|
|
|
|
Cao >4 m |
Cây |
a |
300.000 |
|
Cao từ 3,1 - 4 m |
Cây |
b |
220.000 |
|
Cao 2,1 - 3 m |
Cây |
c |
180.000 |
|
Cao từ 1 - 2 m |
Cây |
d |
100.000 |
|
Cao <1m |
Cây |
đ |
50.000 |
11 |
Vú sữa, Hồng xiêm, Hồng các loại (mật độ 160 cây/ha) |
|
||
|
Đường kính >25cm |
Cây |
a |
400.000 |
|
Đường kính từ 16 - 25 cm |
Cây |
b |
350.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
300.000 |
|
Đường kính từ 5 - 10 cm |
Cây |
d |
220.000 |
|
Đường kính từ 3 - 4 cm |
Cây |
đ |
150.000 |
|
Đường kính >3 cm |
Cây |
e |
30.000 |
12 |
Cây Đu đủ (mật độ 3.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >10 cm |
Cây |
a |
120.000 |
|
Đường kính từ 8 - 10 cm |
Cây |
b |
90.000 |
|
Đường kính từ 6 - 7 cm |
Cây |
c |
60.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
d |
30.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
đ |
15.000 |
13 |
Cây Táo (mật độ: 500 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
350.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
220.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
120.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
70.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
50.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
20.000 |
14 |
Cây Roi (mật độ: 600 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
250.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
220.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
170.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
110.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
60.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
20.000 |
15 |
Cây Xoài, Muỗm, Quéo (mật độ: 200 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >30 cm |
Cây |
a |
450.000 |
|
Đường kính từ 26 - 30 cm |
Cây |
b |
400.000 |
|
Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
c |
350.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
d |
300.000 |
|
Đường kính từ 11 -15 cm |
Cây |
đ |
230.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
e |
200.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
f |
70.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
g |
30.000 |
16 |
Cây Lê (mật độ: 250 - 300 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >25 cm |
Cây |
a |
1.050.000 |
|
Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
b |
785.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
c |
520.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
d |
250.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
đ |
210.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
e |
50.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
f |
30.000 |
17 |
Cây Na, Lựu, Bơ (mật độ: 800 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
400.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
330.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
240.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
150.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
70.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
25.000 |
18 |
Cây Cau (mật độ 2.500 cây/ha) |
|
|
|
|
Cao >8 m |
Cây |
a |
300.000 |
|
Cao 6,1 - 8 m |
Cây |
b |
220.000 |
|
Cao 4,1 - 6 m |
Cây |
c |
160.000 |
|
Cao 2,1 - 4 m |
Cây |
d |
100.000 |
|
Cao 1,1 - 2 m |
Cây |
đ |
50.000 |
|
Cao <1m |
Cây |
e |
30.000 |
19 |
Cây Chay, Khế, Nhót |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
200.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
160.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
140.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
120.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
100.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
30.000 |
20 |
Dâu ăn quả |
|
|
|
|
Đường kính thân >5 cm |
Cây |
a |
75.000 |
|
Đường kính thân từ 3 - 5 cm |
Cây |
b |
50.000 |
|
Đường kính thân <3 cm |
Cây |
c |
30.000 |
21 |
Dâu hái lá (mật độ 40.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Trồng khóm đơn lẻ (>7 cây/khóm) |
Khóm |
a |
10.000 |
|
Trồng khóm đơn lẻ (<7 cây/khóm) |
Khóm |
b |
9.000 |
|
Trồng theo luống, đã thu hoạch |
m2 |
c |
8.000 |
|
Trồng theo luống, chưa thu hoạch |
m2 |
d |
6.000 |
22 |
Trám đen, Trám trắng, sấu (mật độ: 1.000 cây/ha) |
|
||
|
Đường kính >30 cm |
Cây |
a |
490.000 |
|
Đường kính từ 26 - 30 cm |
Cây |
b |
400.000 |
|
Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
c |
350.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
d |
300.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
đ |
200.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
e |
150.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
f |
70.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
g |
25.000 |
23 |
Cây Trẩu, Sở, Lai, Dọc, Bứa (mật độ: 1.000 cây/ha) |
|
||
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
200.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
170.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
150.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
130.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
70.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
20.000 |
24 |
Cây Quế, Sơn ta (mật độ: 2.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >30 cm |
Cây |
a |
300.000 |
|
Đường kính từ 26 - 30 cm |
Cây |
b |
250.000 |
|
Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
c |
220.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
d |
190.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
đ |
150.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
e |
100.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
f |
50.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
g |
20.000 |
25 |
Cây Bồ kết, Tai chua |
|
|
|
|
Đường kính >30 cm |
Cây |
a |
300.000 |
|
Đường kính từ 26 - 30 cm |
Cây |
b |
250.000 |
|
Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
c |
190.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
d |
150.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
đ |
100.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
e |
60.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
f |
35.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
g |
20.000 |
26 |
Cây Cà phê (mật độ 5.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
108.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
90.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
72.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
60.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
36.000 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
e |
24.000 |
27 |
Cây Cọ lợp nhà (mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
|
Cao >7 m |
Cây |
a |
140.000 |
|
Cao từ 3,1 - 7 m |
Cây |
b |
120.000 |
|
Cao từ 1,1 - 3 m |
Cây |
c |
60.000 |
|
Cao <1m |
Cây |
d |
30.000 |
28 |
Cây Chè công nghiệp (mật độ 20.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Chè năng suất búp >5 tấn/ha |
m2 |
a |
25.000 |
|
Chè năng suất búp 4,1 - 5 tấn/ha |
m2 |
b |
23.000 |
|
Chè năng suất búp 3,1 - 4 tấn/ha |
m2 |
c |
20.000 |
|
Chè năng suất búp 2,1 - 3 tấn/ha |
m2 |
d |
18.000 |
|
Chè KD N/S búp 1 - 2 tấn/ha |
m2 |
đ |
15.000 |
|
Chè cho búp 1 - 3 năm |
m2 |
e |
12.000 |
|
Chè trồng dưới 1 năm bằng cành |
m2 |
f |
9.000 |
|
Chè trồng dưới 1 năm bằng hạt |
m2 |
g |
3.000 |
29 |
Cây Chè cổ thụ (mật độ 3.000 cây/ha) |
|
|
|
|
Đường kính gốc >45cm |
Cây |
a |
720.000 |
|
Đường kính gốc từ 35-45cm |
Cây |
b |
600.000 |
|
Đường kính gốc từ 25-35cm |
Cây |
c |
540.000 |
|
Đường kính gốc từ 15-25cm |
Cây |
d |
444.000 |
|
Đường kính gốc từ 5-15cm |
Cây |
đ |
360.000 |
|
Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
e |
180.000 |
30 |
Cây Cao su (mật độ 555 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm 1 |
Cây |
a |
188.000 |
|
Năm 2 |
Cây |
b |
258.000 |
|
Năm 3 |
Cây |
c |
301.000 |
|
Năm 4 |
Cây |
d |
344.000 |
|
Năm 5 |
Cây |
e |
378.000 |
|
Năm 6 |
Cây |
f |
407.000 |
|
Năm 7 |
Cây |
g |
433.000 |
|
Từ 8 - 20 năm |
Cây |
h |
556.000 |
|
>21 năm |
Cây |
i |
49.000 |
3. Đơn giá cây lâm nghiệp
(Cây trồng phân tán, nhỏ lẻ, rải rác không thành rừng)
1 |
Mai, Luồng, Diễn |
|
|
|
|
Đường kính >8cm |
Cây |
a |
8.000 |
|
Đường kính 5 - 7cm |
Cây |
b |
6.000 |
|
Đường kính <5cm |
Cây |
c |
5.000 |
|
Măng non |
Cây |
d |
2.000 |
2 |
Tre gai, Tre đỏ, Đằng ngà, Bương, Lộc ngộc, Hóp |
|
|
|
|
Đường kính >10cm |
Cây |
a |
10.000 |
|
Đường kính 7 - 10cm |
Cây |
b |
8.000 |
|
Đường kính <7 cm |
Cây |
c |
6.000 |
|
Măng non |
Cây |
d |
2.500 |
3 |
Vầu |
|
|
|
|
Đường kính >10 cm |
Cây |
a |
6.000 |
|
Đường kính 8 - 10 cm |
Cây |
b |
5.000 |
|
Đường kính 5 - 7 cm |
Cây |
c |
4.000 |
|
Đường kính <5 cm |
Cây |
d |
3.000 |
|
Măng non |
Cây |
đ |
1500 |
4 |
Tre Bát độ |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch (khóm >7 cây) |
Khóm |
a |
40.000 |
|
Sắp cho thu hoạch (khóm >7 cây) |
Khóm |
b |
35.000 |
|
Đang sinh trưởng (khóm >5 cây) |
Khóm |
c |
25.000 |
|
Mới trồng (khóm từ 3 đến 5 cây) |
Khóm |
d |
20.000 |
|
Măng non |
Cây |
đ |
1.500 |
5 |
Giang, Nứa |
|
|
|
|
Đường kính >4 cm |
Cây |
a |
1.000 |
|
Đường kính 3 - 4 cm |
Cây |
b |
700 |
|
Đường kính <3 cm |
Cây |
c |
500 |
|
Măng non |
Cây |
d |
200 |
6 |
Cây lấy gỗ thuộc nhóm I+II (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm). Gồm các loại cây: Lát các loại, Muồng đen, Pơ mu, Trầm hương, Đinh, Lim, Cẩm, Gụ, Nghiến, Trai lý, Mun, Sưa, Trắc, Sến, Táu |
|||
|
- Đường kính >45 cm trở lên |
Cây |
a |
270.000 |
|
- Đường kính từ 36 - 45 cm |
Cây |
b |
220.000 |
|
- Đường kính từ 26 - 35 cm |
Cây |
c |
170.000 |
|
- Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
d |
120.000 |
|
- Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
đ |
80.000 |
|
- Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
e |
60.000 |
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
f |
30.000 |
|
- Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
g |
20.000 |
|
- Đường kính <3 cm |
Cây |
h |
12.000 |
7 |
Cây lấy gỗ thuộc nhóm III+IV (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm). Gồm các loại cây: Dâu vàng, Tếch, Rổi, Kháo tía. Kháo dầu, Long não, Mỡ, Re xanh + đỏ, Re hương, Re rừng, Thông ba lá, Vàng tâm, Trò chỉ, Trò trai, Kim giao |
|||
|
- Đường kính >45 cm trở lên |
Cây |
a |
190.000 |
|
- Đường kính từ 36 - 45 cm |
Cây |
b |
150.000 |
|
- Đường kính từ 26 - 35 cm |
Cây |
c |
120.000 |
|
- Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
d |
100.000 |
|
- Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
đ |
60.000 |
|
- Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
e |
40.000 |
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
f |
30.000 |
|
- Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
g |
20.000 |
|
- Đường kính <3 cm |
Cây |
h |
10.000 |
8 |
Cây lấy gỗ và các loại cây lấy gỗ còn lại (chu vi thân gốc cách mặt đất 80 cm). Gồm các loại cây: Giẻ các loại, Muồng các loại, Nhãn rừng, Phi lao, Bạch đàn, Sa mộc, Sồi đá, Xà cừ, Thông, Xoan, Gạo, Keo, Re bàu, Phay |
|||
|
- Đường kính >45 cm trở lên |
Cây |
a |
135.000 |
|
- Đường kính từ 36 - 45 cm |
Cây |
b |
100.000 |
|
- Đường kính từ 26 - 35 cm |
Cây |
c |
80.000 |
|
- Đường kính từ 21 - 25 cm |
Cây |
d |
60.000 |
|
- Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
đ |
50.000 |
|
- Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
e |
30.000 |
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
f |
20.000 |
|
- Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
g |
15.000 |
|
- Đường kính <3 cm |
Cây |
h |
8.000 |
4. Nhóm cây trồng khác
1 |
Cây thảo quả, cây dược liệu thân cỏ, cây bụi, dây leo, Đương quy, Bạch chỉ, Đại bi, Lá khôi, giảo cổ lam, Hà thủ ô.... |
|
|
|
|
Đang thu hoạch |
m2 |
a |
45.000 |
|
Chưa cho thu hoạch |
m2 |
b |
37.000 |
2 |
Nhóm cây thân dược liệu thân gỗ: Đỗ trọng, Hồi, Hồ đào.... |
|
|
|
|
Đường kính >20 cm |
Cây |
a |
150.000 |
|
Đường kính từ 16 - 20 cm |
Cây |
b |
130.000 |
|
Đường kính từ 11 - 15 cm |
Cây |
c |
120.000 |
|
Đường kính từ 6 - 10 cm |
Cây |
d |
90.000 |
|
Đường kính từ 3 - 5 cm |
Cây |
đ |
60.000 |
|
Đường kính < 3 cm |
Cây |
e |
20.000 |
3 |
Hàng rào cây xanh |
|
|
|
|
Cao >1m |
m |
a |
25.000 |
|
Cao từ 0,5 - 1 m |
m |
b |
18.000 |
|
Cao <0,5m |
m |
c |
12.000 |
4 |
Hàng rào tre, nứa |
|
|
|
|
Hàng rào cao từ 1,5m trở lên |
m |
a |
10.000 |
|
Hàng rào cao từ 1 - 1,4m |
m |
b |
7.000 |
|
Hàng rào cao dưới 1,0m |
m |
c |
4.500 |
5 |
Cây cảnh trồng dưới đất |
|
|
|
|
Chiều cao <0,5m |
Cây |
a |
14.400 |
|
Chiều cao từ 0,5 đến 1 m |
Cây |
b |
21.600 |
|
Chiều cao >1m trở lên |
Cây |
c |
32.400 |
6 |
Cây cảnh trồng trong chậu |
|
|
|
|
Chiều cao <0,5m |
Chậu |
a |
5.400 |
|
Chiều cao từ 0,5 đến 1m |
Chậu |
b |
9.000 |
|
Chiều cao >1m |
Chậu |
c |
12.000 |
7 |
Vườn hoa các loại |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch |
m2 |
a |
22.000 |
|
Sắp cho thu hoạch |
m2 |
b |
30.000 |
|
Đang phát triển tốt |
m2 |
c |
22.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
d |
15.000 |
8 |
Cây chàm nhuộm vải |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch |
m2 |
a |
3.000 |
|
Sắp cho thu hoạch |
m2 |
b |
2.500 |
|
Đang sinh trưởng, phát triển |
m2 |
c |
2.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
d |
1.000 |
9 |
Cây lá cơm đỏ, cơm tím |
|
|
|
|
Đang cho thu hoạch |
m2 |
a |
3.000 |
|
Sắp cho thu hoạch |
m2 |
b |
2.500 |
|
Đang sinh trưởng, phát triển |
m2 |
c |
2.000 |
|
Mới trồng |
m2 |
d |
1.000 |
10 |
Cây song, mây |
|
|
|
|
Sắp cho thu hoạch |
Khóm |
a |
15.000 |
|
Mới trồng |
Khóm |
b |
10.000 |
11 |
Cây chít |
|
|
|
|
Sắp cho thu hoạch |
Khóm |
a |
12.000 |
|
Mới trồng |
Khóm |
b |
7.000 |
12 |
Cây Thanh long |
|
|
|
|
Trồng dưới 1 năm |
Khóm |
a |
100.000 |
|
Đang cho quả |
Khóm |
b |
318.000 |
13 |
Cây khoai môn, khoai sọ, Củ từ, Củ mài, Dong lấy củ (các loại) |
|
|
|
|
Trồng dưới 1 tháng tuổi |
Khóm |
a |
15.000 |
|
Đang cho thu hoạch |
Khóm |
b |
25.000 |
5. Hỗ trợ thủy sản
5.1. Đơn giá bồi thường thủy sản thương phẩm (tính cho 01 ha)
TT |
Loại hình nuôi |
Mật độ nuôi (con/m2) |
Sản lượng thu hoạch (kg/ha) |
Đơn giá bình quân (đồng/kg) |
Mức bồi thường |
|||
Thời gian nuôi từ 01 ngày - 03 tháng |
Thời gian nuôi từ 04 - 06 tháng |
|||||||
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
|||||
1 |
Cá Rôphi |
2 |
5.000 |
50.000 |
30 |
75.000.000 |
20 |
50.000.000 |
2 |
Ghép trắm cỏ là chính (50%) |
2,5 |
10.000 |
70.000 |
30 |
210.000.000 |
20 |
140.000.000 |
3 |
Ghép Rôphi là chính (50%) |
3 |
8.000 |
50.000 |
30 |
120.000.000 |
20 |
80.000.000 |
4 |
Ghép cá chép V1 là chính (50%) |
3 |
8.000 |
60.000 |
30 |
144.000.000 |
20 |
96.000.000 |
5 |
Cá Chim trắng |
2 |
11.000 |
35.000 |
30 |
115.500.000 |
20 |
77.000.000 |
6 |
Cá Quả |
10 |
35.000 |
80.000 |
30 |
840.000.000 |
20 |
560.000.000 |
7 |
Cá Bỗng |
2 |
32.000 |
200.000 |
30 |
1.920.000.000 |
20 |
1.280.000.000 |
8 |
Cá Trôi |
2 |
10.000 |
60.000 |
30 |
180.000.000 |
20 |
120.000.000 |
9 |
Tôm càng xanh |
10 |
1.500 |
150.000 |
30 |
67.500.000 |
20 |
45.000.000 |
10 |
Ba ba |
2 |
16.000 |
300.000 |
30 |
1.440.000.000 |
20 |
960.000.000 |
11 |
Ếch |
60 |
70.000 |
100.000 |
30 |
2.100.000.000 |
20 |
1.400.000.000 |
5.2. Đơn giá bồi thường ao nuôi cá bột lên cá hương (tính cho 01ha)
Số TT |
Loài ương nuôi |
Sản lượng thu hoạch (con/ha) |
Đơn giá bình quân (đồng/ con) |
Mức bồi thường |
|||
Thời gian nuôi từ 0 - 10 ngày tuổi |
Thời gian nuôi từ 11 - 25 ngày tuổi |
||||||
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
||||
1 |
Trắm cỏ |
1.800.000 |
150 |
20 |
54.000.000 |
30 |
81.000.000 |
2 |
Mè |
1.800.000 |
100 |
20 |
36.000.000 |
30 |
54.000.000 |
3 |
Trôi |
1.500.000 |
120 |
20 |
36.000.000 |
30 |
54.000.000 |
4 |
Rôphi |
750.000 |
350 |
20 |
52.500.000 |
30 |
78.750.000 |
5 |
Chép |
600.000 |
350 |
20 |
42.000.000 |
30 |
63.000.000 |
6 |
Bỗng |
1.200.000 |
500 |
20 |
120.000.000 |
30 |
180.000.000 |
5.3. Đơn giá bồi thường ao nuôi cá hương lên cá giống (tính cho 01 ha)
TT |
Loài ương nuôi |
Sản lượng thu hoạch (con/ha) |
Đơn giá bình quân (đồng/con) |
Mức bồi thường |
|||
Thời gian nuôi từ 01 - 03 tháng tuổi |
Thời gian nuôi > 03 tháng tuổi |
||||||
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ % |
Thành tiền (đồng) |
||||
1 |
Trắm cỏ |
340.000 |
800 |
30 |
81.600.000 |
20 |
54.400.000 |
2 |
Mè |
340.000 |
500 |
30 |
51.000.000 |
20 |
34.000.000 |
3 |
Trôi |
175.000 |
800 |
30 |
42.000.000 |
20 |
28.000.000 |
4 |
Rôphi |
140.000 |
500 |
30 |
21.000.000 |
20 |
14.000.000 |
5 |
Chép |
75.000 |
750 |
30 |
16.875.000 |
20 |
11.250.000 |
6 |
Bỗng |
150.000 |
8.000 |
30 |
360.000.000 |
20 |
240.000.000 |
5.4. Hỗ trợ di chuyển cá bố mẹ (tính cho 01 ha)
TT |
Loài cá |
Mật độ nuôi (kg/ 100 m2) |
Tổng khối lượng cá bố mẹ (tấn) |
Nước ngọt (tấn) |
Tổng khối lượng vận chuyển (tấn) |
Chi phí vận chuyển cho 01 ha |
|||
Túi vận chuyển (đồng) |
Ôxy (đồng) |
Công đánh bắt cá bố mẹ đóng ôxy (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||
1 |
Trắm cỏ |
20 |
2,0 |
10 |
12 |
4.000.000 |
700.000 |
1.000.000 |
5.700.000 |
2 |
Mè |
10 |
1,0 |
5 |
6 |
2.000.000 |
350.000 |
500.000 |
2.850.000 |
3 |
Trôi |
15 |
1,5 |
7,5 |
9 |
3.000.000 |
525.000 |
750.000 |
4.275.000 |
4 |
Rôphi |
50 |
5,0 |
25 |
30 |
10.000.000 |
1.750.000 |
2.500.000 |
14.250.000 |
5 |
Chép |
10 |
1,0 |
5 |
6 |
2.000.000 |
350.000 |
500.000 |
2.850.000 |
6 |
Bỗng |
20 |
2,0 |
10 |
12 |
4.000.000 |
700.000 |
1.000.000 |
5.700.000 |
Ghi chú:
- Mức bồi thường chi phí vận chuyển trên chưa tính giá cước vận chuyển.
- Giá cước vận chuyển tính theo tấn/km cho từng loại đường theo quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành khác tại thời điểm vận chuyển.
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 1 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng cung cấp Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2018/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống số đề và làm vé số giả của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã, địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1658/2011/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại và hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh ở lợn do mắc bệnh lở mồm long móng, tai xanh, dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 10/07/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh hạn mức, thời hạn cho vay đối với đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở để tạo lập nhà ở Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án 02-ĐA/TU và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh Lào và Campuchia học tập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cổng, trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh cơ sở của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014