Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 1270/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trần Văn Chuyện |
Ngày ban hành: | 30/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐIỆN GIÓ ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Theo đề nghị của Hội đồng xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định này.
(Có Bộ tiêu chí đính kèm)
Điều 2.
1. Chậm nhất 03 ngày sau khi Quyết định này được ban hành, các cơ quan sau có trách nhiệm công bố Bộ tiêu chí để các nhà đầu tư biết:
a) Sở Thông tin và Truyền thông công bố Bộ tiêu chí trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Sóc Trăng.
b) Báo Sóc Trăng công bố Bộ tiêu chí trên Báo Sóc Trăng.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo đến các nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án điện gió để chuẩn bị tài liệu thuyết minh bổ sung (nếu có nhu cầu).
2. Hội đồng xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng căn cứ vào Bộ tiêu chí này để xét, đề xuất chọn nhà đầu tư thực hiện dự án điện gió.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc bổ sung tiêu chí ưu tiên xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, các thành viên Hội đồng xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất, Tổ giúp việc Hội đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
Các dự án đầu tư điện gió được UBND tỉnh Sóc Trăng công bố kêu gọi đầu tư có từ hai nhà đầu tư đăng ký trở lên.
2. Đối tượng áp dụng
Nhà đầu tư trong và ngoài nước đăng ký thực hiện dự án đầu tư điện gió; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xét chọn nhà đầu tư dự án điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Nguyên tắc chung
1. Bộ tiêu chí là cơ sở để chấm điểm ưu tiên cho các nhà đầu tư, không phải là tiêu chí bắt buộc các nhà đầu tư thực hiện.
2. Hồ sơ đăng ký thực hiện dự án đầu tư thực hiện theo quy định của Luật đầu tư.
3. Nhà đầu tư có quyền (nhưng không bắt buộc) cung cấp thêm tài liệu để thuyết minh, chứng minh việc đáp ứng các tiêu chí theo Bộ tiêu chí này.
Chương II
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 3. Điều kiện để nhà đầu tư tham gia xét chọn
Nhà đầu tư nộp đủ hồ sơ và có đủ điều kiện để được cấp Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của Luật đầu tư.
Điều 4. Bộ tiêu chí đánh giá
Số TT |
TIÊU CHÍ |
Điểm tối đa |
I |
Năng lực tài chính |
30 |
1 |
Vốn chủ sở hữu để thực hiện Dự án (thể hiện qua báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng và các tài liệu thuyết minh khác) |
20 |
- |
Trên 20% - 30% |
5 |
- |
Trên 30% - 40% |
10 |
- |
Trên 40% - 50% |
15 |
- |
Trên 50% |
20 |
2 |
Vốn huy động để thực hiện Dự án |
10 |
- |
Có cam kết cấp tín dụng của Quỹ đầu tư (được hợp pháp hóa lãnh sự đối với Quỹ đầu tư nước ngoài) hoặc có thư cam kết cấp tín dụng không hủy ngang của tổ chức tín dụng |
10 |
- |
Có chứng thư bảo lãnh bảo đảm thực hiện dự án của tổ chức tín dụng. |
5 |
II |
Bảo đảm thực hiện dự án |
25 |
|
Nhà đầu tư cam kết ứng 100% tiền giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án (chi phí giải phóng mặt bằng tạm tính là 02 tỷ đồng/ha đất cho thuê có sử dụng thời hạn). Trước mắt, tự nguyện đặt trước một khoản tiền trong tổng số tiền ứng giải phóng mặt bằng để bảo đảm triển khai dự án theo tỷ lệ như sau: |
|
1 |
Trên 90% - 100% |
25 |
2 |
Trên 80% - 90% |
20 |
3 |
Trên 70% - 80% |
15 |
4 |
Trên 60% - 70% |
10 |
5 |
Từ 50% - 60% |
5 |
III |
Kinh nghiệm thực hiện Dự án |
5 |
- |
Đã từng làm chủ đầu tư hoặc thi công dự án điện gió hay các dự án năng lượng khác (nhiệt điện, thủy điện) |
5 |
IV |
Tiến độ thực hiện |
15 |
1 |
Thời gian khởi công dự án (tính từ lúc được cấp quyết định chủ trương đầu tư) |
10 |
- |
Dưới 12 tháng |
10 |
- |
Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng |
5 |
2 |
Tiến độ hoàn thành dự án (tính từ lúc khởi công dự án) |
5 |
- |
Dưới 12 tháng |
5 |
- |
Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng |
3 |
- |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng |
2 |
V |
Công nghệ, diện tích chiếm đất |
10 |
1 |
Công suất tuabin |
5 |
- |
Trên 3,0 MW |
5 |
- |
Trên 2,5 - 3,0 MW |
4 |
- |
Từ 2,0 - 2,5 MW |
3 |
2 |
Diện tích chiếm đất có thời hạn |
5 |
- |
Dưới 0,3ha/MW |
5 |
- |
Từ 0,3 - 0,4ha/MW |
4 |
- |
Trên 0,4 - 0,5ha/MW |
3 |
VI |
Tiêu chí khác |
15 |
1 |
Nhà đầu tư cam kết thành lập doanh nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng |
5 |
2 |
Có phương án đảm bảo sinh kế, chuyển đổi nghề cho hộ dân bị thu hồi đất và ảnh hưởng bởi dự án |
3 |
3 |
Có phương án sử dụng đất giữa các tuabin |
3 |
4 |
Có phương án đào tạo, sử dụng lao động địa phương |
2 |
5 |
Cam kết đóng góp an sinh xã hội cho địa phương (có số tiền cụ thể) |
2 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
100 |
Chương III
XỬ LÝ TIỀN ĐẶT TRƯỚC VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
Điều 5. Thời hạn và xử lý tiền đặt trước
1. Chậm nhất 10 ngày sau khi có văn bản của UBND tỉnh chọn là nhà đầu tư dự án, nhà đầu tư nộp số tiền đặt trước đã cam kết tại mục II Điều 4 của Bộ tiêu chí vào tài khoản của Sở Kế hoạch và Đầu tư mở tại ngân hàng thương mại tại Việt Nam theo lựa chọn của nhà đầu tư. Nhà đầu tư chịu chi phí liên quan đến việc mở, duy trì tài khoản.
2. Hết thời hạn quy định tại Khoản 1 Điều này, nếu nhà đầu tư không nộp đủ số tiền đặt trước đã cam kết, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh chọn nhà đầu tư có số điểm cao tiếp theo để thực hiện dự án.
3. Số tiền đặt trước sẽ trừ vào tiền giải phóng mặt bằng. Nếu chi phí giải phóng mặt bằng thấp hơn số tiền đặt trước thì phần chênh lệch sẽ được trừ vào số tiền ký quỹ của dự án.
Điều 6. Cách tính điểm
1. Việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thông qua phương pháp chấm điểm để chọn nhà đầu tư có điểm cao nhất theo Bộ tiêu chí quy định tại Điều 4.
2. Việc xác định số điểm của các tiêu chí có quy định thang điểm theo khoảng cách sẽ dùng phương pháp nội suy được tính theo công thức sau:
, trong đó
- y là số điểm của tiêu chí do nhà đầu tư đề xuất;
- x là tỷ lệ % nhà đầu tư đạt được theo tiêu chí;
- x1 là tỷ lệ % tối đa của khung tiêu chí trước; x2 là tỷ lệ % tối đa của khung theo tiêu chí đang xét;
- y1 là số điểm tối đa của khung theo tiêu chí trước; y2 là số điểm tối đa của khung theo tiêu chí đang xét.
3. Trường hợp có hai nhà đầu tư trở lên có cùng điểm số thì lựa chọn nhà đầu tư đạt số điểm cao nhất ở các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên như sau:
a) Năng lực tài chính.
b) Bảo đảm thực hiện dự án.
c) Tiến độ thực hiện dự án.
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 654/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 654/QĐ-UBND về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018 Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung tiêu chí ưu tiên xét chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mây tre trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 và Kế hoạch phát triển ngành mây tre tỉnh Nghệ An đến năm 2025 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng hình sự Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Mua sắm thiết bị và đồ gỗ văn phòng của Ban Quản lý Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 công bố doanh nghiệp được phép tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, điểm thông quan đã được UBND tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 55/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2012 đính chính quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 05/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/04/2012
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ công chức chuyên trách cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012