Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội, gồm:
- 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 01 kèm theo);
- 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 02 kèm theo);
- 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thành lập hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 32 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 19 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục giám định vết thương còn sót
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (Chuyển đến)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy han nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 32 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Xác nhận hộ gia đinh làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Thời gian quy định tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 2093/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính dự án đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng do cấp tỉnh quyết định đầu tư Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 3154/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu trung tâm cửa khẩu Đăk Ruê, xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Định Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 3667/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất và thuê mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành Phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử sử dụng trong phần mềm Quản lý văn bản liên thông Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật cổ truyền Bình Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 92/NQ-CP về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch trong thời kỳ đổi mới, Chỉ thị 14/CT-TTg về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch và Chỉ thị 33-CT/TU về đẩy mạnh phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành thủy lợi” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2015 ban hành “Kế hoạch thực hiện Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp tuyến đường ĐT 630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi), huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch vùng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 1997 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/05/1997 | Cập nhật: 26/08/2013